Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

chieu doi do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>1. Trình bày ngắn gọn hồn cảnh ra đời tập thơ “ Nhật </b>


<b>kí trong tù” của Chủ tịch Hồ Chí Minh?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>( THIÊN ĐƠ CHIẾU )</b>



<b>LÍ CƠNG UẨN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết</b>

<b> 91</b>

<b> CHIẾU DỜI ĐƠ</b>



<b>LÍ CƠNG UẨN </b>


<b>2. Tác phẩm</b>



<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm.</b>
<b>1.Tác giả</b>


<b>- Lý Cơng Uẩn (974-1028)</b>


-<b>Là người thơng minh,nhân </b>
<b>ái, có trí lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Em hãy cho biết hoàn </b>


<b>cảnh ra đời của tác </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 91 CHIẾU DỜI ĐÔ</b>



<i><b>Lý Công Uẩn</b></i>


<b>I-giới thiệu tác giả, tác phẩm.</b>


<b>1.Tác giả</b>


<b>2. Tác phẩm: </b>


-“Chiếu rời đô” ra đời năm 1010


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 91 CHIẾU DỜI ĐƠ</b>



<i><b>Lý Cơng Uẩn</b></i>


<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm.</b>
<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>


<b>1.Đọc : </b>Trang trọng, tha thiết


<b>2.Thể loại: </b>


-Chiếu là thể loại văn do vua dùng để ban bố mệnh lệnh


<b>Văn bản được viết </b>
<b>theo thể loại gì? Nêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm.</b>


<b>Tiết 91 CHIẾU DỜI ĐƠ</b>



<i><b>Lý Cơng Uẩn</b></i>


<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>
<b>1.Đọc</b>



<b>2.Thể loại:</b>
<b>3.Chủ đề:</b>


Sự cần thiết phải rời đô từ Hoa Lư về Đại La của tác giả


<b>4.Bố cục:</b>


+ Đoạn 1: Từ đầu đến <i>“khơng thể dời đổi” :</i>


Phân tích những tiền đề cơ sở lịch sử và thực tiễn của việc dời đơ


<i>+Đoạn 2: Huống gì</i> đến <i>mn đời : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 91 CHIẾU DỜI ĐƠ</b>



<i><b>Lý Cơng Uẩn</b></i>


<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>
<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>


<b>1.Đọc</b>


<b>2.Thể loại</b>
<b>3.Chủ đề</b>
<b>4.Bố cục </b>
<b>5.Phân tích</b>


<b>a)Nêu sử sách làm tiền đề</b>



- Nhà Thương 5 lần dời đô, nhà Chu 3 lần dời đơ.


+ Mục đích: mưu toan nghiệp lớn, tính kế mn đời.
+ Kết quả: Vận nước lâu dài, phong tục phồn thịnh.
- Nhà Đinh, nhà Lê không chịu dời đô.


 Hậu quả: Triều đại ngắn ngủi, nhân dân khổ sở, vạn


vật khơng được thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đường vào cố đô Hoa Lư



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 91 CHIẾU DỜI ĐƠ</b>



<i><b>Lý Cơng Uẩn</b></i>


<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>
<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>


<b>1.Đọc</b>


<b>2.Thể loại</b>
<b>3.Chủ đề</b>
<b>4.Bố cục </b>
<b>5.Phân tích</b>


<b>a)Nêu sử sách làm tiền đề</b>


<b>b)Soi sử sách vào tình hình thực tế</b>



-<b>Hai triều đại Đinh, Lê không noi theo dấu cũ, cứ đóng n đơ </b>
<b>thành</b>


<b>-> Triều đại ngắn ngủn, nhân dân khổ sở</b>


-<b>“Trẫm rất đau sót về việc đó, khơng thể khơng dời đổi”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 91 CHIẾU DỜI ĐƠ – Lý Công Uẩn</b>



<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>
<b>1.Đọc</b>


<b>2.Thể loại</b>
<b>3.Chủ đề</b>
<b>4.Bố cục </b>
<b>5.Phân tích</b>


<b>a)Nêu sử sách làm tiền đề</b>


<b>b)Soi sử sách vào tình hình thực tế</b>


<b>c)Khẳng định thành Đại La là nơi tốt nhất để định đơ</b>


•Lợi thế của thành Đại La.
-Vị trí địa lí


+ Nơi trung tâm trời đất
+Thế rồng cuộn hổ ngồi


+Đúng ngôi nam bắc đông tây, lại tiện hướng nhìn sơng dựa núi. Địa thế


rộng mà bằng, đất đai cao mà thống.


-Vị thế chính trị, văn hóa:


Là đầu mối giao lưu, chốn hội tụ của bốn phương là mảnh đất hưng
thịnh “Muôn vật cũng rất mực phong phú tốt tươi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>


<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>



<b>1.Đọc</b>



<b>2.Thể loại</b>


<b>3.Chủ đề</b>


<b>4.Bố cục </b>


<b>5.Phân tích</b>



<b>a)Nêu sử sách làm tiền đề</b>



<b>b)Soi sử sách vào tình hình thực tế</b>



<b>c)Khẳng định thành Đại La là nơi tốt nhất để định đô</b>


<b>*Lời tuyên bó của Lý Cơng Uẩn</b>



-

<b>“Trẫm muốn dựa vào … thế núi”</b>



<b><sub>Sử dụng câu văn biền ngẫu, kết hợp hài hòa các yếu tố </sub></b>



<b>nghị luận và biểu cảm: Khẳng định ý chí dời đơ, sự tin </b>




<b>tưởng ở quyết định dời đơ của mình hợp với nguyện vọng </b>


<b>mọi người.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I-Giới thiệu tác giả, tác phẩm</b>


<b>II- Đọc – hiểu văn bản</b>



<b>III- Tổng kết:</b>


<b>1.Nghệ thuật:</b>



-

<b>Kết cấu chặt chẽ: Thể hiện bố cục của </b>


<b>bài văn.</b>



-

<b><sub>Lập luận: Lí lẽ dẫn chứng xác thực. Các </sub></b>



<b>câu văn biểu cảm.</b>



<b>2.Nội dung: (Ghi nhớ)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Luyện tập



1. Trong “

<i><b>Chiếu dời đô</b></i>

”, tại sao tác giả lại gọi



thành Đại La là “

<i><b>thắng địa</b></i>

” của đất Việt?



A. Vì đây là mảnh đất tốt.



B. Vì đây là mảnh đất tốt có thế đất đẹp.



C. Vì đây là mảnh đất tốt, lành, vững, có thể đem lại


nhiều lợi ích cho kinh đơ.




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. </b>

Vì sao nói

<b> “</b>

<i><b>Chiếu dời đơ</b></i>

<b>” </b>

ra đời phản ánh ý chí độc lập


tự cường và sự phát triển lớn mạnh của

<b> dân tộc Đại Việt ?</b>



A/ Triều đình nhà Lí đủ lớn mạnh chấm dứt nạn phong


kiến cát cứ.



B/ Dân tộc Đại Việt đủ sức sánh ngang hàng với phương


Bắc.



C/ Định đô ở Thăng Long là nguyện vọng của nhân


dân xây dựng một đất nước độc lập, tự cường.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×