Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.87 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG CHỦ Đ Ề. Nhận biết TN. Chương hoa và sinh sản hữu tính. Chương quả và hạt. Các nhóm thực vật Vai trò của thực vật Vi khuẩn nấm địa y. Thụ tinh kết hạt tạo quả Hạt và các bộ phận Các loại quả Phát tán của quả và hạt Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm Hạt trần cây thông, Hạt kín Vai trò của thựcvật Bảo vệ sự đa dạng thực vật. Vi khuẩn Địa y. 100%= 10đ. TL. MỨC ĐỘ Thông hiểu Vân dụng1 (thấp ) TN TL TN TL. Vân dụng2 (cao) TN TL. Tổng số 1 câu. C1 0,5đ. 0,5 điểm. C2 0,5đ C3 0,5đ. C4 0.5đ C12 1đ. 1 câu 0,5 điểm 2 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm 1 câu. C10 1,5đ. 1.5 điểm C5. 0,5đ. C9 2đ. 2 câu 2,5 điểm. C6 0,5. 1 câu 0,5 điểm C11 1,5đ. 1 câu 1,5 điểm. C8 0,5đ C7 0,5đ 9 câu = 5,5đ. 2 câu = 3,5đ. 1 câu = 1đ. - Được thiết kế với tỉ lệ 5,5% nhận biết, 3,5% thông hiểu, 10% vận dụng thấp. - Có 40% trắc nghiệm và 60% tự luận. - Cấu trúc bài gồm 12 câu trong đó 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận.. ĐỀ KIỂM TRA. 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 12 câu 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Sau khi thụ tinh , bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy. Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm. c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi. Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt. c/ Vỏ quả khô khi chín. d/ Quả chứa đầy nước. câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải. b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải. c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt. d/ Quả cóc, quả me, quả mùi. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: a/ Thân gỗ. b/ Cơ quan sinh sản là nón. c/ Có hoa, quả, hạt. d/ Rễ to khỏe. Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? a/ Cây thuốc lá. b/ Cây cần sa. c/ Cây thuốc phiện. d/ Cả a,b,c đều đúng. Câu 7: Hình thức sống chung của Tảo và Nấm trong địa y được gọi là: a/ Kí sinh. b/ Cộng sinh. c/ Hoại sinh. d/ Cộng sinh và hoại sinh. Câu 8: Vi khuẩn nào sống nhờ trên cơ thể sống khác. a/ Vi khuẩn kí sinh. b/ Vi khuẩn cộng sinh. c/ Vi khuẩn hoại sinh. d/ Vi khuẩn tự dưỡng. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có những điểm gì phân biệt? Điểm nào là quan trọng nhất ? ( 2 điểm ) Câu 10: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào ? ( 1.5 điểm ) Câu 11: Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ? ( 1.5 điểm ) Câu 12: Vì sao người ta phải thu hoạch các loại đậu (xanh, đen…) trước khi quả chín ? ( 1 điểm ). HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu 1 đến câu. Nội dung Câu 1b 2c, 3a, 4b, 5c, 6d, 7b, 8a.. Thang điểm 4đ ( mỗi câu 0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8 9. - Điểm để phân biệt: ( mỗi ý đúng 0,25 điểm) Hạt trần Hạt kín - Không có hoa, cơ quan sinh - Có hoa, cơ quan sinh sản là sản là nón. hoa, quả. - Hạt nằm lộ trên lá nõa hở. - Hạt nằm trong quả. - Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, - Cơ quan sinh dưỡng đa dạng lá. hơn. - Đặc điểm có hoa, quả, hạt nằm trong quả ở thực vật hạt kín là quan trọng và nổi bật nhất.. 10. 11. 12. Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm: - Điều kiện bên trong: Chất lượng hạt tôt - Điều kiện bên ngoài: Nhiệt độ, độ ẩm, ( nước ), không khí thích hợp. Bảo vệ sự đa dạng thực vật: - Ngăn chặn chặt phá rừng. - Bảo vệ môi trường sống của thực vật. - Hạn chế khai thác bùa bãi các loại thực vật quý hiếm. - Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn. - Cấm buôn bán xuất khẩu các loài đặc biệt quý hiếm. - Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ thực vật. Vì khi chín vỏ quả tự nứt ra làm hạt rơi ra ngoài.. 2đ. 0,5đ 0,5đ 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1đ. Chú ý: - Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ( Ví dụ: 7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×