Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De TV1 cuoi HK21213co HDC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên học sinh:. Đọc tiếng:. đ. KIỂM TRA CUỐI NĂM Đọc hiểu: đ ………....................................... Năm học 2011-2012 Cộng đọc: đ GT kí: GK kí: Môn : TIẾNG VIỆT Lớp 1........... LỚP MỘT Trường TH Số 2 Nam Phước A. Phần đọc thành tiếng (6 điểm): GV chỉ định cho HS đọc 1 trong các bài TĐ dưới đây để đánh giá, cho điểm:. 1. Người bạn tốt. 3.Cây bàng. 2. Hồ Gươm. 4. Bác đưa thư. 5. Anh hùng biển cả. B. Phần đọc hiểu (4 điểm): Đọc thầm bài Anh hùng biển cả (trang 145 - TV1/2), trả lời các câu hỏi dưới đây: 1. (1đ) Tìm, viết ra các tiếng trong bài có vần uân, uyên, iên, ung :.  Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng 2. (0,5đ) Cá heo thường sống ở đâu ? a. sông. b. biển. c. hồ. 3. (0,5đ) Cá heo nuôi con bằng gì ? a. cơm b. cá 4. (2đ) Điền vào chỗ chấm dưới mỗi hình:. Hình trên có trong bài. Ng............. tr............. na. `. `. Hình trên có trong bài. Hồ G............ c. sữa. Hình trên có trong bài. Vì b........ .......ờ mẹ ........... về. Hình trên có trong bài. s............. `Đ............. `.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên học sinh:. KIỂM TRA CUỐI NĂM Điểm: Năm học 2011-2012 ………....................................... TIẾNG VIỆT LỚP MỘT GT kí: Lớp 1........... (Phần Viết : 10 điểm) Trường TH Số 2 Nam Phước. GK kí:. 1) Chính tả âm vần (2đ):. a. Điền vào chữ in đậm : dấu hỏi hay dấu ngã ? Suy nghi ; vững chai ; nghi ngơi ; b. Điền vào chỗ trống : g hay gh ? ......õ trống. chai tóc. ; chơi đàn ......i ta ; ......à ri ; ......ế gỗ. c. Điền vào chỗ trống : ăn hay ăng Bé ngắm tr.......... ;. Mẹ mang ch......... ra phơi n.......... ú. 2) Nhìn bảng - chép (8đ) : Từ “Linh được phát ... với bà”) (TV1/2 - tr163). Quyển sách mới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT(LỚP 1) Cuối năm học 2011-2012 A/ Kiểm tra đọc (10đ) 1. Đọc đúng một trong 5 bài tập đọc theo hình thức luân phiên (6đ) 2/ Đọc hiểu (4đ) B/ Kiểm tra viết (10đ) 1. Bài tập chính tả (2đ) Câu a: 1đ, đúng mỗi ý 0,25đ Câu b: 0,5đ, đúng 2- 3 chỗ 0,25; đúng 4 chỗ 0,5 đ. Câu c: 0,5đ, đúng 2 chỗ 0,25 đ; đúng 3 chỗ 0,5 đ. Viết đúng chính tả (8đ) Sai 2 lỗi trừ 1đ (Nếu bài nào bôi bẩn nhiều thì trừ 0,25 đến 0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×