Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 44 Tiet 54 Ruou etylic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.22 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: NGUYỄN VĂN VƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 54:. RƯỢU ETYLIC CTPT: C2H6O – PTK: 46. I. Tính chất vật lý:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • Quan sát ống nghiệm đựng rượu etylic,nghiên cứu thông tin SGK. Nêu tính chất vật lý của rượu etylic? * Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen ....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • Quan sát thí nghiêm và cho biết: * Thể tích rượu ban đầu?. 45 ml. * Thể tích hỗn hợp rượu và nước? 100ml 100ml Rượu 450 C2H5OH. H2O. 45ml. * Hổn hợp trên là rượu 450. Vậy thể nào là độ rượu? Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu và nước gọi là độ rượu Độ rượu =. V rượu V hỗn hợp. x 100.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 54:. RƯỢU ETYLIC CTPT: C2H6O – PTK: 46. I. Tính chất vật lý: II. Cấu tạo phân tử:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Quan sát mô hình cấu tạo rượu etylic và viết công thức cấu tạo của rượu etylic?. H H. H. C C H. O. H. Hoặc CH3-CH2-OH. H. * Cấu tạo phân tử rượu etylic có đặc điểm gì khác với các hidrocacbon? *Trong phân tử có 1 nguyên tử H liên kết với O tạo ra nhóm – OH..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 54:. RƯỢU ETYLIC CTPT: C2H6O – PTK: 46. I. Tính chất vật lý: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hóa học:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Tính chất hóa học: 1. Rượu etylic có cháy không? * Thí nghiệm: Nhỏ vài giọt rượu etylic vào chén sứ rồi đốt. Nêu hiện tượng xảy ra?. * Hiện tượng: Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt. * Phương trình: t0. C2 H 5OH  3O2   2CO2  3H 2O.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Rượu etylic có phản ứmg với natri không? * Thí nghiệm: Cho mẫu Na vào chén sứ đựng rượu etylic. Quan sát hiện tượng xảy ra?. * Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần. * Phương trình:. 2C2 H 5 OH + 2Na    2C2 H 5 ONa + H 2 3. Phản ứng với axit axetic: ( Học ở bài 45).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 54:. RƯỢU ETYLIC CTPT: C2H6O – PTK: 46. I. Tính chất vật lý: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hóa học : 1. Rượu etylic có cháy không? 2. Rượu etylic có phản ứng với natri không? 3. Phản ứng với axit axetic:. IV. Ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Quan sát sơ đồ sau, hãy nêu ứng dụng của rượu etylic? Dược phẩm. Rượu - Bia. C2H5OH Cao su tổng hợp. Nước hoa. Giấm ăn- axit axetic.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 54:. RƯỢU ETYLIC CTPT: C2H6O – PTK: 46. I. Tính chất vật lý: II. Cấu tạo phân tử: III. Tính chất hóa học : IV. Ứng dụng: V. Điều chế:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> V. Điều chế:  Rượu etylic được điều chế bằng hai cách sau: * Từ tinh bột hoặc đường: Tinh bột hoặc đường. Men rượu. Rượu etylic. * Từ etylen: axit, t 0. C2 H 4 + H 2O    C2 H 5OH.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Củng cố: 1.Trong các chất sau, chất tác dụng được với kali là: 2. Rượu etylic tác dụng được với Na vì: a/ CH4 b/ C2H4 a/ Phân tử có chứa nguyên tử H c/ C6H6 d/ C2H5OH b/ Phân tử có chứa nguyên tử O c/ Phân tử có chứa nhóm OH d/ Phân tử gồm 3 nguyên tố C,H, O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Hoàn thành dãy chuyễn hóa theo sơ đồ sau: C 1/. CH4 C + 2 H2. 2/ 2 CH4 3/ C2H2 4/ C2H4. C2H4. C2H2 Ni, t0. CH4. t0. C2H2. + H2 + H2O. Pd, t0 Axit, t0. C2H5OH. + 3 H2. C2H4 C2H5OH.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Đốt cháy 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. a/ Xác định công thức phân tử của A? Biết MA= 46. b/ Viết công thức cấu tạo của A? Biết A tác dụng với Na..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a/ Ta có: mC = (17,6 x 12) : 44 = 4,8 (g) mH = (10,8 x 2) : 18 = 1,2 (g) mO = 9,2 – (4,8 + 1,2) = 3,2 (g) Vậy A có chứa oxy. Đặt A : CxHyOz. 4,8 1,2 3,2 => x : y : z = : : 12 1 16. = 0,4 : 1,2 : 0,2 = 2 : 6 : 1. Công thức nguyên của A: (C2H6O)n MA = 24n + 6n + 16 n = 46 => n = 1 Vậy CTPT của A : C2H6O.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b/ A tác dụng với Na vậy A có nhóm OH. => Công thức cấu tạo của A là: CH3 – CH2 - OH.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Về nhà: * Đọc phần em có biết. * Học bài và làm bài tập số 3,4 và 5 trang 139 SGK * Chuẩn bị bài axit axetic..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ù Y. U Q N À G Ô VE N M Â Ù O O A R C ÀY C T ØY Ï Ö A A D N H T AM OÏC H H T T Á E I T.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×