Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dai so 8 tiet 34 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 02 – 12 – 2012 – 2012. Ngày dạy: 6 – 12. Tiết 34. §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết được nghịch đảo của phân thức (với  0) là phân thức . - HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. 2. Kĩ năng: HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập. 2. Học sinh: Ôn bài cũ, giải bài tập về nhà. Bảng nhóm.. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS: - Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. viết công thức. - Thực hiện phép tính: 3. Bài mới:. (. 18 y 3 15 x 2 ).(  ) 25 x 4 9 y3. Hoạt động của thầy HĐ1: Phân thức nghịch đảo : a c HS: : b d H: Hãy nêu quy tắc chia phân số: a c c cho 0) d (d GV: Vậy để chia phân số b ta a c phải nhân b với số nghịch đảo của d .. Hoạt động của trò a c a d a.d :  .  b d b c b.c. GV: Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau. GV: Yêu cầu HS làm ?1 HS thực hiện 1 HS lên bảng.. (Với. c 0) d. Nội dung §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Phân thức nghịch đảo. a) Ví. x3  5 x  7 ( x3  5)( x  7) . 3  1 3 dụ: x  7 x  5 ( x  7)( x  5).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. GV: Giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau? HS: Trả lời. 3. x 7 x 5 x  7 và x 3  5 là hai phân thức nghịch đảo. Ta nói của nhau. H: Những phân thức nào có phân thức nghịch HS: Trả lời b) Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là nghịch đảo đảo? của nhau nêu tích của chúng bằng 1. GV: Nêu tổng quát HS: Quan sát trên bảng phụ. * Tổng quát: (SGK). GV: Yêu cầu HS làm ?2 HS: Làm bài vào vở, các HS lền lượt ?2 Kết quả: 3y2 2 x 1 1 lên bảng làm. a)  ; b) 2 c ) x  2; d ) 2x x x 6 3x  2 GV: Nhận xét HS: Nhận xét H: Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x HS: phân thức (3x +2) có phân thức 2 +2) có phân thức nghịch đảo? x  3 nghịch đảo khi 3x + 2  0 => HĐ2: Phép chia: 2. Phép chia: GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như a) Quy tắc: (SGK) quy tắc chia phân số. GV: Yêu cầu HS xem quy tắc trang 54 SGK. - Một học sinh đọc to quy tắc. A C A D C :  . ,Voi 0 D GV: Ghi quy tắc dưới dạng tổng quát. Tổng quát: B D B C 1  4x2 GV: Yêu câầu HS thực hiện ?3 H: Để thực Thực hiện phép chia: 2 hiện phép chia trên ta làm thế nào? -HS: Chia phân thức x  4 x cho phân 1). 2  4x  Tìm phân thức nghịch đảo của 3 x. GV: Gọi 1 HS lên thực hiện tiếp. GV: Yêu cầu HS thực hiện ?4 H: Cho biết thứ tự phép tính? GV: Yêu cầu HS làm vào vở.. thức nghịch đảo của - HS:. 3x 2  4x. 2  4x 3. 1  4 x2 2  4 x 1  4 x2 3 x :  2 . x 2  4 x 3x x  4x 2  4x (1  2 x)(1  2 x).3 x 3(1  2 x)   x( x  4).2(1  2 x) 2( x  4). ?4. HS: Vì biểu thức là một dãy phép chia 4 x 2 6 x 2 x 4 x 2 5 y 3 y 4 x 2 .5 y.3 y : :  . .  1 nên ta phải theo thứ tự từ trái sang 2). 5 y 2 5 y 3 y 5 y 2 6 x 2 x 5 y 2 .6 y.2 y phải. HS: Làm vào vở, một HS lên bảng. 4 5 - Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu của 2 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK. giáo viên. Bài 42b: 3( x  4) Bài 43a: 2( x  7) GV: Kiểm tra bài làm của một số nhóm. GV: Nhận xét bài làm các nhóm. HS: Nhận xét GV: Cho HS làm bài 44 /54SGK HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. H: Để tìm Q ta làm như thế nào? GV: Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập. GV: Cho HS nhận xét, GV đánh giá và sửa sai (nếu có).. Nội dung. HS: Áp dụng bài toán tìm thừa số chưa Bài 44 x2  2 x x2  4 biết. .Q  2 x 1 x  x HS: Cả lớp làm vào vở. 2 2 x  4 x  2x HS: Một em lên bảng trìh bày Q : x2  x x 2 Q 2 x. x 1. 4. Hướng dẫn về nhà: a. Bài vừa học: - Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. - Giải các bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT. - Hướng dẫn bài tập 39 SBT: Phân tích mẫu thành nhân tử (tách hạng tử). b. Bài sắp học: Soạn bài: “Biến đổi các biểu thức hữu tỷ - Giá trị phân thức” - Ôn tập quy tắc 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. - Làm bài tập sgk và sbt.. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:. x. 2.  y 2  z 2  2 xyz :. . x y z x  y  z với x = 8,6; y = 2; z = 1,4.. Bài tập: Tính giá trị biểu thức: Giải: Rút gọn biểu thức ta được: x + z – y2. Sau đó thế số vào..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: 5 – 12 – 2012 2012. Tiết 35. Ngày dạy: 10 – 12 –. §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỶ - GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỷ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỷ. - HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỷ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2. Kỹ năng: - HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, logic trong giải toán.. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, thước. 2. Học sinh: Ôn tập các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để một tích khác 0.. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: HS1: a) Phát biểu quy tắc chia phân thức. Viết công thức tổng quát. b) Thực hiện phép tính: 3. Bài mới. x2  x 3x  3 : 5 x  10 x  5 5 x  5 2. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. HĐ1: Biểu thức hữu tỉ: §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ - GIÁ GV: Ghi bảng các biểu thức như SGK trang HS: Quan sát và ghi vào vở các biểu TRỊ PHÂN THỨC. 55. thức trên bảng. 1. Biểu thức hữu tỉ: Xét các biểu thức: 2 1 H: Trong các biểu thức trên, biểu thức nào - HS; các biểu thức: 0;  ; 7; 2 x 2  5 x  ; (6 x  1) ( x  2); 5 3 1 2 là phân thức? 5x   ; 7 2 x 3; 2 0; 5 ; 2x2 3 1 x 1 (6 x  1)( x  2);. H: Biểu thức gì?. 4x . 1 x  3 biểu thị phép toán. 3. 2. 3x  1. là các phân thức HS: Là phép cộng hai phân thức.. 3 x 2 1. ; 4x . x 3. ;. 3 x 1 2. Mỗi biểu thức trên là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia phân thức. HS: Là dãy tính gồm phép cộng và Những biểu thức như thế gọi là biểu thức hữu tỷ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung. 2x phép chia thực hiện trên các phân thức, 2 x 1 biểu thị phép chia tổng 3 2x 3  2 cho 2 2 H: Biểu thức x  1 biểu thị phép toán gì x  1 x 1. trên các phân thức? GV: Khái niệm biểu thức hữu tỷ thông qua các biểu thức trên. GV: Yêu cầu HS tự lấy 2 ví dụ về bthức HS: Cho ví dụ hữu tỷ. HĐ2: Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. GV: Ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phân thức. GV: Hướng dẫn HS thực hiện Ví dụ 1. HS: Ghi đề ví dụ, vào vở.. 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. Nhờ các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức ta có thể biến đổi một biểu thức hữu tỷ thành một phân thức. Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức: 1 x A 1 x x 1. GV: Hướng dẫn HS dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang. H: Ta thực hiện dãy tính này theo thứ tự nào? Sau khi phân tích GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. GV: Tương tự ví dụ trên các em hãy thực hiện ?1 GV: Cho HS động nhóm. GV: Kiểm tra bài làm của một số nhóm, cho cả lớp cùng quan sát và nhận xét. Đánh giá HĐ3: Giá trị của phân thức:. HS: Biến đổi biểu thức A theo hướng Giải: 1 1 dẫn của GV. A (1  ) : ( x  ) x x HS: thực hiện trong ngoặc trước. 2 x 1 x  1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.  :  x. HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. HS: các nhóm nhận xét.. HS: 2 GV: cho phân tích x . Tính ghía trị phân thức tại x = 2, x = 0. thành một phân thức.. 2 2  1 Tại x = 2 thì x x . 2 2  x = 0 thì x 0 , phép. - Tại chia không thực hiện được nên giá trị phân thức k x định.. x. 1 x 1. 2 x  1 (1  2 ) : (1  2 x ) B 2x x 1 x2 1 1 2 x 1 2 x  1  2 x 2  1  2 x ( x  1) ( x 2  1) x  1  :  . 2 2  2 x 1 x 1 x  1 ( x  1) x 1 1. ?1 3. Giá trị của phân thức:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. H: Điều kiện để giá trị của phân thức được xác định là gì? GV: Y cầu HS đọc SGK “giá trị của phân thức” H: Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức? H: Điều kiện của phân thức là gì?. HS: Với những giá trị của biến để giá trị tương ứng của mẫu khác 0.. Nội dung. HS: khi làm những bài toán liên quan đến giá trị của phân thức .. HS: là đkiện của biến để mẫu thức khác 0. GV: Cho HS quan sát để ví dụ 2 trên bảng HS quan sát đề ví dụ 2. Ví dụ 2: (SGK) phụ. GV hướng dẫ HS thực hiện. Giải: 3x  9 3x  9 x ( x  3) được xác định H: Phấn thức x( x  3) được xác định khi HS: phân thức. 3x  9 - Giá trị phân thức x( x  3) được xác định.. GV: Yêu cầu HS làm ?2 GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày.. 1 Vậy giá trị của p thức đã cho bằng 668 tại x = 2004. x 1 2 ?2 a)Phân thức x  x được xác định. <=> x (x – 3)  0<=> x  0 và x  3 <=> x (x – 3)  0<=> x  0 và x  3 nào? 3x  9 3( x  3) 3  x = 2004 có thoả mãn điều kiện xác định   của phân thức không? b) Ta có: x( x  3) x( x  3) x  Để tính giá trị cỉa phân thức tại x = 2004 ta -HS: Ta rút gọn phân thức rồi tính giá Vì x = 2004 thoả mãn điều kiện của biến, nên thay 3 3 1 trị phân thức đã thu gọn. làm thế nào?   - HS ghi vào vở theo hướng dẫn. x = 2004 ta được: x 2004 668. GV: Nhận xét, bổ sung.. HS: Cả lớp làm vào vở HS: 2 em lần lượt lên bảng trình bày. HS: Nhận xét. <=> x2 + x  0<=> x (x + 1)  0<=> x  0 và x  - 1 x 1 x 1 1   2 b) Ta có: x  x x( x  1) x.  x = 1000000 thoả mãn điều kiện xác định, khi đó giá trị 1 1  phân thức bằng x 1000000. HĐ4: Củng cố - Luyeän taäp GV: Yêu cầu HS làm bài 46a trang 57. GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Lên bảng trìh bày HS: Nhận xét.  x = -1 không thoả mãn điều kiện xác định. vậy với x = -1 giá trị phân thức không xác định. Luyện tập: Bài 46a/57 SGK.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Nội dung 1 1 x (1  1 ) : (1  1 )  x  1 : x  1  x  1 . x  x 1 1 x x x x x x 1 x 1 1 x. GV: Yêu cầu HS làm bài 47 a trang 57. GV: Nhận xét, bổ sung. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Lên bảng trìh bày HS: Nhận xét. Bài 47 a / 57 SGK 5x Xét phân thức 2 x  4. <=> 2x + 4  0 <=> 2(x + 2)  0 <=> x + 2  0 5x <=> x  -2. Vậy phân thức 2 x  4 xác định với x  - 2.. 4. Hướng dẫn về nhà : a. Bài vừa học: - Cần nhớ: khi làm tính trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến, mà cần hiểu rằng: các phân thức đã cho là xác định. Nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức xác định, đối chiếu giá trị của biến để bài cho hoặc tìm được xem có thoả mãn điều kiện không, nếu thoả mãn thì nhân, không thì loại. - Giải bài tập về nhà: 46a, 47b, 48, 49, 50, 51, 53 SGK. - Hướng dẫn bài tập 48d/ 58 sgk : Rút gọn phân thức, tìm x để phân thức rút gọn bằng 0. b. Bài sắp học: Tiết sau: Luyện tập - Ôn tập cách biến đổi biểu thức và các dạng toán khác nhau. - Làm bài tập sgk.. IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×