Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

KHUC XA ANH SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.37 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần hai: Quang học Chương VI. Khúc xạ ánh sáng 44. Khúc xạ ánh sáng 6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n 2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1. D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất. 6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 6.3 Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. 6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới. 6.5 Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n 2 (với n2 > n1), tia sáng không vuông góc với mặt phân cách thì A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n 2. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n 1. D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ. 6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0. 6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n 6.8 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm) 6.9 Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm) 6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40 6.11 Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2 (m) theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m) 6.12 Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m) 6.13 Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm) 6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 450. B. vuông góc với tia tới. C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song. 6.15 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là: A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm). 6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm). 6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm). 45. Phản xạ toàn phần 6.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh. D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. 6.19 Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả B và C đều đúng. 6.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn. B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ. D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới. 6.21 Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’. 6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. 6.23 Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430. 6.24 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là: A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm). 6.25 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. OA = 3,25 (cm).. B. OA = 3,53 (cm).. C. OA = 4,54 (cm).. D. OA = 5,37 (cm).. 46. Bài tập về khúc xạ ánh sáng và phản xạ toàn phần 6.26 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm). 6.27 Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 45 0. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’. 6.28 Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đoạn bằng A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm). 6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nước là: A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).. Bài tập Bổ sung chương 6: SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG Chủ đề 1: ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG. GƯƠNG PHẲNG 1. Phát biểu nào sau đây về vận dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng để giải thích các hiện tượng là không đúng? A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối (bán dạ). B. Nhật thực và nguyệt thực. C. Giao thoa ánh sáng. D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu. 2. Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng, hẹp. Biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt đất một góc 30o. Góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang là A. 30o B. 60o C. 70o D. 45o 3. Một cột điện cao 5 m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 45 o so với phương nằm ngang thì bóng của cột điện có chiều dài là A. 5,2 m. B. 5 m. C. 3 m. D. 6 m. 4. Phát biểu nào về sự phản xạ ánh sáng là không đúng? A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bị lật ngược trở lại. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó. 5. Các tai sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30 o (so với mặt đất nằm ngang). Điều chỉnh một gương phẳng tại mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên thì độ nghiêng của gương so với mặt đất là A. 25o. B. 40o. C. 45o. D. 30o. 6. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng là không đúng? A. Anh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng. B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại. C. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với quang trục của gương phẳng (vuông góc với GP). D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau. 7. Kết luận nào sau đây về gương (cả gương phẳng và gương cầu)là không đúng? A. Tia phản xạ từ gương ra tựa như xuất phát từ ảnh của gương. B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương. C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương. D. Đường đi ngắn nhất nối từ điểm M qua gương đến điểm N là đường truyền của ánh sáng từ M qua gương đến điểm N.. 8. Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng góc  thì tia phản xạ quay góc 2  . Kết quả này đúng với trục quay nào của gương sau đây? A. Trục quay bất kì nằm trong mặt phẳng gương. B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới. C. Trục quay đi qua điểm I. D. Trục quay vuông góc với tia tới. 9. Điều nào sau đây về ảnh cho bởi gương phẳng là đúng? A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương. B. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. vật ảo cho ảnh ảo thah61y được trong gương. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ theo khoảng cách từ vật tới gương. 10. Hai gương phẳng hợp nhau một góc  và mặt sáng quay vào nhau. Điểm sáng S nằm cách đều hai gương cho qua hệ hai gương phẳng này 4 ảnh. Góc  có giá trị bằng bao nhiêu? o. o. o. o. A.  50 . B.  72 . C.  60 . D.  90 . 11. Miền nhìn thấy (thị trường) của mắt M đặt trước gương PQ (phẳng hoặc cầu) được xác định bằng cách nào sau đây? A. Lấy M’ đối xứng của M qua PQ nối MP và MQ rồi kéo dài MPx và Mqy, ta được hình chóp cụt xPQy (trong không gian). B. Dựng các mặt phẳng vuông góc với gương ở các mép với gương. Ta được hình chóp cụt tạo bởi các mặt phẳng đó và gương. C. Nối M với các mép gương ta được chóp đỉnh M và đáy là mặt gương. D. Dựng ảnh M’ của Mqua gương ta được chóp cụt, các mặt bên tựa vào các mép gương kéo dài ra vô cùng. 12 Cho hai gương phẳng vuông góc nhau. Tia sáng tới G1 (không trùng với G1) thì tia phản xạ từ G2 có tính chất nào sau đây? A. Vuông góc nhau. B. Song song nhưng trái chiều. C. Song song cùng chiều. D. Trùng nhau. 13. Một chiếc cọc cắm thẳng đứng ở sân trường, cao 1,5 m. Bóng của cọc trên nặt sân nằm ngang có độ dài 1,2 m. Cột cờ ở sân trường này có bóng trên mặt sân dài 400 cm vào cùng thời điểm đó. Chiều cao cột cờ là A. Không xác định được. B. Cột cờ cao 3,2 m. C. Cột cờ cao 5 m. D. Cả ba câu trả lời đều sai. 14. Câu nào sau đây định nghĩa về góc tới là đúng? A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới của bề mặt phân cách hai môi trường. B. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường thẳng vuông góc với mặt gương. C. Góc tới có độ lớn bằng góc phản xạ. 15. Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 50 o. Góc hợp thành tia tới đầu tiên tại một gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương kia là bao nhiêu độ? A. 100o. B. 80o. C. 50o. D. Góc này có độ lớn phụ thuộc góc tới tại gương thứ nhất nếu không có trị số xác định. Chủ đề 2: GƯƠNG CẦU 16. Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng? A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F. B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gương O. C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục cho chùm tia phản xạ phân kì kéo dài cắt nhau ngược chiều truyền ánh sáng. D. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua tâm C. 17. Phát biểu nào sau đây về gương cầu lồi là không đúng? A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì. B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi. C. Tia tới kéo dài đi qua F thì cho tia phản xạ đi song song với quang trục chính. D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và quang tâm C sẽ cho ảnh thật lớn hơnn vật và ngược chiều 18. Để làm gương nhìn ở phía sau xe ô tô, người ta thường dùng loại gương nào ? A. Gương phẳng. B. Gương cầu lõm. C. Gương cầu lồi. D. Vừa phẳng vừa lõm. 19. Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính thì tia tới phải A. Đi qua tâm gương. B. Đi tới đỉnh gương. C. Đi qua tiêu điểm chính. D. Song song với trục chính 20. Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi có phương song song trục chính thì tia tới phải. A. Đi qua tiêu điểm chính. B. Có đường kéo dài qua tiêu điểm chính. C. Song song với trục chính. D. Có đường kéo dài qua tâm gương. 21. Để ảnh của một vật thật, cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và lớn hơn vật thì phải đặt vật A. Ở xa gương hơn so với tâm gương. B. Ở giữa tiêu điểm và đỉnh gương. C. Ở giữa tiêu điểm và tâm gương. D. Ở tại tiêu điểm của gương. 22. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75 cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: A. 40 cm. B. 15 cm. B. 30 cm. D. 45 cm. 23. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật 72 cm. Tiêu cự f của gương là A. – 20 cm B. + 30 cm. C. + 40 cm. D. – 30 cm. 24. Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng? A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật thật. B. vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. C. Qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật. D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện, qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật. 25. Phát biểu nào sau đây về ảnh của vật thật qua gương cầu là đúng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. B. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Vật thật ở xa ngoài quang tâm gương cầu lõm cho ảnh ảo. D. Vật thật trong khoảng từ O đến F của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật thật. 26. Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước gương? A. 0 d  f . B. f  d  2f . C. D 2f . D. 2f d . 27. Phát biểu nào sau đây về ảnh thật qua gương cầu là không đúng? A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. B. Anh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f<d<2f. C. Qua gương cầu lõm ảnh thật nằm trên cùng mặt phẳng vuông góc với quang trục chính khi d = 2f. D. Vật thật qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật. 28. Phát biểu nào sau đây về vật đối với một quang cụ là không đúng? A. Vật thật là giao của chùm tia sáng phân kì tới quang cụ. B. Chùm sáng tới hội tụ phải kéo dài theo chiều truyền sáng cắt nhau ở phía sau quang cụ cho vật ảo của quang cụ. C. Vật thật luôn nằm phía trước quang cụ theo chiều chùm sáng ló. D. Vật ảo luôn nằm phía sau quang cụ theo chiều sáng tới. 29. Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng? A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật thật và gần gương hơn vật. B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều. C. Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, và xa gương hơn vật. 30. Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R = 25 m, thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Khoảng cách từ người đến gương là A. 100 cm B. 75 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. 31. Vật sáng AB đặt trước gương cách 40 cm, qua gương cầu cho ảo ảnh nhỏ bằng 1/3 vật. Tiêu cự f của gương cầu là A. – 20 cm. B. 30 cm. C. – 30 cm. D. + 20 cm. 32. Một người đứng trước gương cầu cách 1 m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tiêu cự f của gương cầu là A. 3m. B. 2 m. C. 1m. D. 30 m. 33. Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất qua gương cầu lõm (bán kính cầu R = 1 m) là  = 30’. Kích thước ảnh của Mặt Trăng là A. 0,125 cm. B. 0,436 cm. C. 2,50 cm. D. 1,43 cm. 34. Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm (lớn hơn, nhỏ hơn; thật, ảo; cùng chiều, ngược chiều) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. kích thước của vật. B. Tỉ số khoảng cách từ vật gương và tiêu cự gương đó. C. Tỉ số tiêu cự và bán kính gương. D. Tiêu cự của gương. 35. Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm A. Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương. B. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương. C. Ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương. D. Ở khoảng cách bằng bán kính của gương. 36. một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chgi1nh của gương cầu lồi. Biết bán kính gương là 50 cm và khoảng cách từ S đến đỉnh gương là 50 cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào? A. Anh thật,cách gương 25 cm. B. Anh ảo cách gương 25 cm. C. Anh ảo cách gương 50 cm. D. Anh thật, cách gương 50 cm. 37. Một vật AB = 5 cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 50cm, Cách gương 25 cm. Tính chất và vị trí ảnh của vật như thế nào? A. Anh không xác định được. B. Anh thật cách gương 15 cm. C. Anh ảo cách gương 12,5 cm. D. Anh thật cách gương 12,5 cm. 38. Anh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách xa vật một khoảng 120 cm. Tiêu cự của gương cầu lõm là A. f = - 240 cm. B. f = 26,7 cm hoặc f = - 240 cm. C. f = 26,7 cm. D. f = 26,7 cm hoặc f = 240 cm. 39. Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2m. Cây nến cao 6 cm đặt vuông góc với trục chính, cách đỉnh gương 4 m. Anh của cây nến là A. Anh thật, cùng chiều , cao 1,5 cm. B. Anh ảo, ngược chiều, cao 1,5 cm. C. Anh thật, ngược chiều, cao 6 cm. D. Anh thật, ngược chiều, cao 2 cm. Chủ đề 3: HIỆN TƯỢNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VÀ CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị (n <1)..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n 2 của môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1. D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.. 4 41. Cho chiết suất của nước là n = 3 . Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước bao nhiêu? A. 1,5 m. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 1m. 42. Nếu biết chiết suất tuyệt đối đối của một tia sáng đơn sắc đối với nước là n 1, đối với thuỷ tinh là n2, thì chiết suất tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng bao nhiêu? A. n21 = n1/n2 . B. n21 = n2 – n1 . C. n21 = n2/n1 . D. n21 = n1/n2 - 1. 43. Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n, sao cho tia sáng khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới  trong trường hợp này được xác định bởi công thức nào? A. sin  n. B. sin  1 / n. C. tan  n. D. tan  1 / n. 44. Một điểm sáng S nằm ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất bé, tia ló truyền theo phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn thấy hình như chùm tia phát ra từ S là ảnh ảo của S. Biết khoảng cách từ S và S’ mặt thoáng chất lỏng là h = 12cm và h’ = 10 cm. Chiết suất chất lỏng bằng bao nhiêu? A. n = 1,12. B. n = 1,2. C. n = 1,33. D. n = 1,4. 45. Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng là A. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. C. Lớn nhất đối với ánh sáng tím. D. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh. 46. tại sao các biển báo về an toàn giao thông xuất hiện trên các đường phố hoặc trên các xa lộ người ta thường dùng sơn màu đỏ? A. Vì màu đỏ so với màu khác dễ làm cho người ta chú ý hơn. B. Vì ánh sáng bị phản xạ từ các kí hiệu màu đỏ ít bị hơi nước hoặc sương mù hấp thụ và tán xạ cũng yếu hơn các màu khác. C. Vì màu đỏ của các biển báo làm cho thành phố đẹp và rực rỡ hơn. D. Vì theo quy định chung, trên thế giới nước nào cũng dùng các biển màu đỏ về an toàn giao thông. 47. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 mm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước n = ¾ . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 30 o so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành ở trên mặt nước và trên đáy bể là. A. 11,5 cm và 63,7 cm. B. 34,6 cm và 86,2 cm. C. 34,6 cm và 51,6 cm. D. 34,6 cm và 44,4 cm. 48. Một người nhìn hòn sỏi nằm dưới đáy bể chứa nước (n = 4/3) theo phương gần vuông góc với mặt nước yên tĩnh. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao của nước trong bể là d1 và d2 = 2d1 ở cách xa nhau 15 cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể lần lượt là A. h1 = 5cm; h2 = 10cm. B. h1 = 10cm; h2 = 5cm. C. h1 = 15cm; h2 = 30cm. D. h1 = 7,5cm; h2 = 15cm. Chủ đề 4: HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 49. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.. . C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần gh . D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.. gh. 4   n1   3  đến mặt thoáng với không khí là :  của tia sáng phản xạ toàn phần khi từ môi trường nước. 50. Góc giới hạn A. 41o48’. B. 48o35’. C. 62o44’. D. 38o26’. 51. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1=3/2) đến mặt phân cách với nước(n2=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là A. i  62o44’. B. i < 62o44’. C. i < 41o48’. D. i < 48o35’. 52. Cho một khối thuỷ tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí. Để mọi tia sáng tới mặt thứnha61t đều phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai (trong mặt phẳng tiết diện ngang) thì chiết suất n của thuỷ tinh là. 3  n  2 . C. n > 3 . D. n > 2 . 4 53. Một bể nước chiết suất n = 3 , độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho A. n > 1,5.. B.. không một tia sáng nào từ đèn S (đặt ở đáy bể nước) lọt ra ngoài không khí là A. r = 49 cm. B. r = 53 cm. C. r = 55 cm. D. r = 51 cm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 54. Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n 1 =. 3 vào môi trường khác có chiết suất n 2 chưa biết. Để tia sáng tới. o. gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới  60 sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n 2 phải thoả mãn điều kiện A. n 2  3 / 2. B. n 2  3 / 2. C. n 2 1,5. D. n 2 1,5. 55. Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất dẻo trong suốt. Mọi tia sáng đi xiên góc qua đáy đều bị phản xạ toàn phần ở thanh và chỉ ló ra ở đáy thứ hai. Chiết suất chất dẻo phải thoả mãn điều kiện nào sau đây? C. n > 2 2 . D. n > 2 / 2 . Chủ đề 5: LĂNG KÍNH 56. Trong một số dụng cụ quang học, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phảng vì: A. Đỡ côngg mạ bạc. B. Khó điều chỉnh gương nghiêng 45o, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh. C. Lớp mạ mặt trước của gương khó bảo quản, lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do ánh sáng phản xạ nhiều lần ở cả hai mặt. D. Lăng kính có hệ số phản xạ gần 100%, cao hơn ở gương. 57. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, có góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra ở mặt bên thứ hai khi. A. Góc A có giá trị bất kì. B. Khi góc A nhỏ hơn góc giới hạn của thuỷ tinh . C. Khi góc A nhỏ hơn góc vuông. D. Khi góc A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh. 58. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuỷ tinh có chiết suất là A. n >. 2.. B. n <. 2.. A. n > 2 . B. n > 3 . C. n > 1,5. D. 3  n  2 . 59. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt của lăng kính có góc chiết quang A = 30 o và thu được góc lệch D = 30 o. Chiết suất của lăng kính đó là 3 2 n . n . 2 2 A. B. C. n  2 . D. n  3 . 60. Một tia sáng chiếu vào lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ, góc tới nhỏ. Có thể tính góc lệch cực tiểu của tia sáng đó khi đi qua lăng kính nếu ta có số liệu nào sau đây ? A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh. B. Góc tới và chiết suất tương đối của thuỷ tinh. C. Góc giới hạn đối với thuỷ tinh và chiết suất tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính. D. Góc giớo hạn đối với thuỷ tinh và chiết suấ`t tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính. 61. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới góc D = 30o. Góc chiết quang của lămh kính là A. A = 41o. B. A = 26,4o. C. A = 66o. D. A = 24o. Chủ đề 6: THẤU KÍNH MỎNG 62. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n 2 = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong không khí fkk là A. 20 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 17,5 cm. 63. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n 2 = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự f H2O của thấu. 4 kính khi đặt trong nước chiết suất n1 = 3 là A. 45 cm. B. 60 cm. C. 100 cm. D. 50 cm. 64. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n 2 = 1,5 một mặt cầu lồi một mặt phẳng đặt trong không khí. Biết độ tụ của thấu kính trong không khí là Dkk = + 5dp thì bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là A. 10 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm. 65. Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng? A. Một chùng sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ. C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ. D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ, sau khi khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ đi qua tiêu điểm chính. 66. Phát biểu nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? A. Vật thật dù ở gần hay ở xa qua thấu kính phân kì kuôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật (trong khoảng F’O). B. Một tia sáng qua thấu kính phân kì sẽ khúc xạ ló ra lệch theo chiều xa quang trục chính hơn. C. Vật ảo qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> D. Giữa vật cố định, dịch thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc với quang trục chính thì ảnh ảo dịch cùng chiều với chiều dịch chuyển của thấu kính. 67. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng L. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và màn ảnh. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét của AB trên màn ảnh là không đúng? A. Nếu L  4f không thể tìm được vị trí nào của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn. B. Nếu L > 4f ta có thể tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn. C. Nếu L = 4f ta tìm được một vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn. D. Nếu L  4f ta có thể tìm được vị trí đặt thấu kính để có ảnh của AB rõ nét trên màn. 68. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng được ảnh trên màn thì A. Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15 cm. B. Vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 30 cm. C. Vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tuỳ vị trí của vật. D. Vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 15 cm. 69. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng d = 20 cm thì thu được A. Anh thật, cùng chiều và cao 3 cm. B .Anh thật, ngược chiều và cao 3 cm. C. Anh ảo, cùng chiều và cao 3 cm. D. Anh thật, ngược chiều và cao 2/3 cm. 70. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -12cm, cách một khoảng d = 12 cm thì thu được A. Anh thật, ngược chiều, vô cùng lớn. B. Anh ảo, cùng chiều, vô cùng lớn. C. Anh ảo, cùng chiều, cao 1cm. D. Anh thật, ngược chiều, cao 4cm. 71. Đối với thấu kíh phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. 72. Anh thu được từ thấu kính phân kì của vật thật là A. Anh thật luôn lớn hơn vật. B. Anh ảo luôn nhỏ hơn vật. C. Anh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến thấu kính. D. Anh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào tiêu cụ của thấu kính. 73. Ta thu được ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi A. Vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính chút ít. B. Vật ở trước thấu kính hội tụ, khoảng cách tới thấu kính là 2f. C. Vật ở trong khoảng tiêu điểm của thấu kính hội tụ. D. Vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ. 74. Đặt vật cao 2 cm cách thấu kính hội tụ 16 cm rhu được ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 72 cm. 75. Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được ảnh thật có độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật ? A. 4 cm. B. 25 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. 76. Vật sáng Ab đặt vuông góc với trục và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu? A. Thấu kính hội tụ có f = 15 cm. B. Thấu kính hội tụ có f = 30 cm. C. Thấu kính phân kì có f = - 15 cm. D. Thấu kính phân kì có f = - 30 cm. 77. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng? A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m. B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m. C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m. D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m. 78. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng bao nhiêu? A. 3/4 (dp). B. 4/3 (dp). C. 2/3 (dp). D. 3/2 (dp). 79. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Dịch chuyển thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại của ảnh trong trường hợp này là bao nhiêu? A. 9. B. 3. C. 1/ 9. D. 1/ 3. 80. Một thấu kính bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 và độ tụ D = + 10dp với hai mặt cầu giống nhau cùng bán kính có giá trị là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. R = 0,05 m. B. R = 0,02 m. C. R = - 0,10 m D. R = 0,10 m. 81. Một vật đặt cách thấu kính 20 cm có ảnh cùng chiều và cao bằng ¾ vật. Thấu kính có một mặt phẳng và một mặt cầu với bán kính cong bằng 30 cm được nhúng ngập trong nước có chiết suất n = 4/3. Chiết suất n của chất làm thấu kính và độ tụ của thấu kính là A. n = 1,5; D = - 0,376 dp. B. n = 2/3; D = - 1/6 dp. C. n = 4,4; D = - 7,94 dp. D. n = 1,375; D = - 2,4 dp. 82. Một vật đặt vuông góc với trục chính và cách quang tâm thấu kính 75 cm tạo ra ảnh rõ nét ở trên màn ảnh đặt sau thấu kính bằng 38 cm. Tiêu cự của thấu kính và các đặc điểm của ảnh quang sát được là A. f = 75 cm; ảnh thật ngược chiều, cao bằng vật. B. f = 25,2 cm; ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật. C. f = 77 cm; ảnh ảo ngược chiều, cao hơn vật. D. f = 0,4 m; ảnh thật ngược chiều, cao hơn vật. 83. Điểm sáng thật S nằm tại trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm, cho ảnh là S’ cách S một khoảng 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là A. Anh thật cách thấu kính 30 cm. B. Anh ảo cách thấu kính 12 cm. C. Anh ảo cách thấu kính 30 cm. D. Anh thật cách thấu kính 12 cm. 84. Hai điểm sáng S1 và S2 cách nhau 16 cm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 6 cm. Anh tạo bởi thấu kính này của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ ảnh S’ đến quang tâm thấu kính là A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 6,4 cm hoặc 5,6 cm. 85. Cho rằng vật có thể thật hay ảo. Để tạo ra ảnh rõ nét cao bằng 5 lần vật trên một màn ảnh đặt cách thấu kính 120 cm có thể dùng thấu kính đơn có tiêu cự bằng bao nhiêu? A. f = 20 cm hoặc f = - 30 cm. B. f = 150 cm. C. f = 100 cm hoặc f = 30 cm. D. f = 20 cm. 86. Nhìn dòng chữ ở phía sau một thấu kính ta thấy chữ lớn lên gấp 2 lần và dịch ra xa trang sách thêm 10 cm. Tiêu cự thấi kính và khoảng cách từ trang sách đến thấu kính là A. f = 20 cm và d = 10 cm. B. f = 20 cm và d = - 20 cm. C. f = 6,6 cm và d = 3,3 cm. D. f = 20 cm và d = 3,3 cm. 87. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật đó 2 lần, cách thấu kính đó 6 cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần là A. f = -12 cm và d2 = 24 cm. B. f = 2 cm và d2 = 8 cm. C. f = - 6 cm và d2 = 4 cm. D. f = 4 cm và d2 = 8 cm. 88. Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vị trí đối xứng với S qua tiêu điểm F của thấu kính. S và S’ nằm cách nhau 10 cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 2,07 cm. B. f = 2,07 cm hoặc f = - 12,07 cm. C. f = - 12,07 cm. D. f = - 12,07 cm hoặc f = - 2,07 cm. 89. Một quang hệ gồm hai thấu kính mọng có tiêu cự lần lượt là f 1 và f2 đặt đồng trục ghép sát nhau. Công thức xác định tiêu cự f của quang hệ này là A. f = f1 +f2.. 1 1 1   . f f1 f 2 B.. f C.. f1 . f2. D. f = f1 . f2.. 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 2. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. 3. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 4 Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. 5. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. ❑√ 2 . B. √ 3 C. 2. D. √ 3/ √ 2 . 6. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ: A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. 1. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. . Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính. 3. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin. 4. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, gọi t là góc giới hạn. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i thỏa mãn: A. 0 ≤ i < t B. t < i < 90o C. i = t D. i = 2t. 5. Nước có chiết suất 1,33 .Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. 6. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’.. ĐÁP ÁN BỔ SUNG CHƯƠNG 6 : KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 1C 21C 41C 61C 81A. 2B 22B 42C 62B 82B. 3B 23A 43C 63B 83C. 4B 24C 44B 64A 84A. 5D 25D 45B 65D 85A. 6D 26D 46B 66C 86A. 7C 27D 47A 67A 87A. 8B 28C 48A 68A 88B. 9B 29B 49D 69B 89B. 10B 30D 50B 70C. 11D 31A 51B 71C. 12B 32A 52D 72B. 13A 33B 53B 73B. PhÇn hai: Quang häc Ch¬ng VI. Khóc x¹ ¸nh s¸ng I. HÖ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng 1. §Þnh luËt khóc x¹ ¸nh s¸ng: Tia khóc x¹ n»m trong mÆt ph¼ng tíi. Tia tới và tia khúc xạ nằm ở hai bên đờng pháp tuyến tại điểm tới.. 14A 34B 54C 74C. 15A 35A 55A 75C. 16C 36C 56C 76A. 17D 37C 57D 77C. 18C 38D 58A 78B. 19C 39D 59D 79D. 20B 40C 60C 80D.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TØ sè gi÷a sin gãc tíi vµ sin gãc khóc x¹ lµ h»ng sè:. sin i =n sin s (Hằng số n đợc gọi là chiết suất tỷ đối của môi trờng khúc xạ đối với môi trờng tới). 2. ChiÕt suÊt cña mét m«i trêng - Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 đối với môi trờng 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền ánh sáng v 1 và v2 trong môi trờng 1 vµ m«i trêng 2. n=n21=. n2 v 1 = n1 v 2. n1 và n2 là các chiết suất ruyệt đối của môi trờng 1 và môi trờng 2. - C«ng thøc khóc x¹: sini = nsinr ↔ n1sini = n2sinr. 3. HiÖn tîng ph¶n x¹ toµn phÇn: HiÖn tîng ph¶n x¹ toµn phÇn chØ x¶y ra trong trêng hîp m«i trêng tíi chiÕt quang h¬n m«i trêng khóc x¹ (n1 > n2) vµ gãc tíi lín h¬n mét gi¸ trÞ igh: i > igh víi sinigh = n2/n1 II. C©u hái vµ bµi tËp 44. Khóc x¹ ¸nh s¸ng 6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị. B. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị. C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n2 của môi trờng 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trờng 1. D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất. 6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền tõ níc sang thuû tinh lµ: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 6.3 Chọn câu trả lời đúng. Trong hiÖn tîng khóc x¹ ¸nh s¸ng: A. gãc khóc x¹ lu«n bÐ h¬n gãc tíi. B. gãc khóc x¹ lu«n lín h¬n gãc tíi. C. gãc khóc x¹ tØ lÖ thuËn víi gãc tíi. D. khi gãc tíi t¨ng dÇn th× gãc khóc x¹ còng t¨ng dÇn. 6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới A. lu«n lín h¬n 1. B. lu«n nhá h¬n 1. C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới. D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới. 6.5 Chọn câu đúng nhất. Khi tia s¸ng ®i tõ m«i trêng trong suèt n1 tíi mÆt ph©n c¸ch víi m«i trêng trong suèt n2 (víi n2 > n1), tia s¸ng kh«ng vu«ng gãc víi mÆt ph©n c¸ch th× A. tia s¸ng bÞ g·y khóc khi ®i qua mÆt ph©n c¸ch gi÷a hai m«i trêng. B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n2. C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n1. D. mét phÇn tia s¸ng bÞ khóc x¹, mét phÇn bÞ ph¶n x¹. 6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng A. lu«n lín h¬n 1. B. lu«n nhá h¬n 1. C. lu«n b»ng 1. D. lu«n lín h¬n 0. 6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n 6.8 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm), chiết suất cña níc lµ 4/3. ¸nh n¾ng chiÕu theo ph¬ng nghiªng gãc 300 so víi ph¬ng ngang. §é dµi bãng ®en t¹o thµnh trªn mÆt níc lµ A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm) 6.9 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm), chiết suất của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 300 so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm) 6.10 Mét ®iÓm s¸ng S n»m trong chÊt láng (chiÕt suÊt n), c¸ch mÆt chÊt láng mét kho¶ng 12 (cm), ph¸t ra chïm s¸ng hÑp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy ảnh ảo S’ của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 6.11 Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m) theo phơng gần vu«ng gãc víi mÆt níc, thÊy ¶nh S’ n»m c¸ch mÆt níc mét kho¶ng b»ng A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m) 6.12 Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m), chiết suất của níc lµ n = 4/3. §é s©u cña bÓ lµ: A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m) 6.13 Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó thấy đáy chËu dêng nh c¸ch mÆt níc mét kho¶ng b»ng A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm) 6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hîp víi tia tíi mét gãc 450. B. vu«ng gãc víi tia tíi. C. song song víi tia tíi. D. vu«ng gãc víi b¶n mÆt song song. 6.15 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI cã gãc tíi 450 . Kho¶ng c¸ch gi÷a gi¸ cña tia tíi vµ tia lã lµ: A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm). 6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ¶nh S’ cña S qua b¶n hai mÆt song song c¸ch S mét kho¶ng A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm). 6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ¶nh S’ cña S qua b¶n hai mÆt song song c¸ch b¶n hai mÆt song song mét kho¶ng A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm). 45. Ph¶n x¹ toµn phÇn 6.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi cã ph¶n x¹ toµn phÇn th× toµn bé ¸nh s¸ng ph¶n x¹ trë l¹i m«i trêng ban ®Çu chøa chïm tia s¸ng tíi. B. Ph¶n x¹ toµn phÇn chØ x¶y ra khi ¸nh s¸ng ®i tõ m«i trêng chiÕt quang sang m«i trêng kÐm chÕt quang h¬n. C. Ph¶n x¹ toµn phÇn x¶y ra khi gãc tíi lín h¬n gãc giíi h¹n ph¶n x¹ toµn phÇn i gh. D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần đợc xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trờng kém chiết quang với môi trờng chiÕt quang h¬n. 6.19 Khi mét chïm tia s¸ng ph¶n x¹ toµn phÇn t¹i mÆt ph©n c¸ch gi÷a hai m«i trêng th× A. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới. B. cờng độ sáng của chùm phản xạ bằng cờng độ sáng của chùm tới. C. cờng độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả B và C đều đúng. 6.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Ta lu«n cã tia khóc x¹ khi tia s¸ng ®i tõ m«i trêng cã chiÕt suÊt nhá sang m«i trêng cã chiÕt suÊt lín h¬n. B. Ta lu«n cã tia khóc x¹ khi tia s¸ng ®i tõ m«i trêng cã chiÕt suÊt lín sang m«i trêng cã chiÕt suÊt nhá h¬n. C. Khi chïm tia s¸ng ph¶n x¹ toµn phÇn th× kh«ng cã chïm tia khóc x¹. D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cờng độ sáng của chùm phản xạ gần nh bằng cờng độ sáng của chùm sáng tới. 6.21 Khi ¸nh s¸ng ®i tõ níc (n = 4/3) sang kh«ng khÝ, gãc giíi h¹n ph¶n x¹ toµn phÇn cã gi¸ trÞ lµ: A. igh = 41048’. B. igh = 48035’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’. 6.22 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nớc (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc x¹ trong níc lµ: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. 6.23 Cho mét tia s¸ng ®i tõ níc (n = 4/3) ra kh«ng khÝ. Sù ph¶n x¹ toµn phÇn x¶y ra khi gãc tíi: A. i < 490. B. i > 420. C. i > 490. D. i > 430. 6.24 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí sẽ thấy đầu A cách mặt n ớc mét kho¶ng lín nhÊt lµ: A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm). 6.25 Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 (cm). ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nớc có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nớc, cho OA = 6 (cm). Mắt đặt trong không khí, chiều dài lớn nhất của OA để m¾t kh«ng thÊy ®Çu A lµ: A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm). 46. Bµi tËp vÒ khóc x¹ ¸nh s¸ng vµ ph¶n x¹ toµn phÇn 6.26 Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn næi trªn mÆt níc sao cho kh«ng mét tia s¸ng nµo tõ S lät ra ngoµi kh«ng khÝ lµ: A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 6.27 ChiÕu mét chïm tia s¸ng song song trong kh«ng khÝ tíi mÆt níc ( n = 4/3) víi gãc tíi lµ 450. Gãc hîp bëi tia khóc x¹ vµ tia tíi lµ: A. D = 70032’. B. D = 450. C. D = 25032’. D. D = 12058’. 6.28 Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần nh vuông góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm). 6.29* Một cái chậu đặt trên một mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nớc dày 20 (cm), chiết suất n = 4/3. Đáy chậu là một gơng phẳng. Mắt M cách mặt nớc 30 (cm), nhìn thẳng góc xuống đáy chậu. Khoảng cách từ ảnh của mắt tới mặt nớc là: A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 2. Khi góc tới tăng 2 lần thì góc khúc xạ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng √ 2 lần. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. 3. Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới. B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến. C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0. D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới. 4. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. 5. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. không khí. C. chân không. D. nước. 6. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 300 thì góc tới A. nhỏ hơn 300. B. lớn hơn 600. C. bằng 600. D. không xác định được. 7. Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là A. ❑√ 2 . B. √ 3 C. 2 D. √ 3/ √ 2 . 8. Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị A. 400. B. 500. C. 600. D. 700. 9. Trong trường hợp sau đây, tia sáng không truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất. B. tới vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. có hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên góc từ không khí vào kim cương. 10. Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 800 ra không khí. Góc khúc xạ là.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 410. B. 530.. C. 800.. D. không xác định được.. Bài 27 PHẢN XẠ TOÀN PHẦN 1. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần; D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. 3. Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. gương cầu. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. C. thấu kính. 4. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân không vào thủy tinh flin. 5. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. 6. Một nguồn sáng điểm được dưới đáy một bể nước sâu 1 m. Biết chiết suất của nước là 1,33. Vùng có ánh sáng phát từ điểm sáng ló ra trên mặt nước là A. hình vuông cạnh 1,133 m. B. hình tròn bán kính 1,133 m. C. hình vuông cạnh 1m. D. hình tròn bán kính 1 m..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×