Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TOAN 5 TUAN 32 LUYEN TAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.59 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ  Tính. giá trị biểu thức bằng hai cách:. 5. :. 2. +. 7. :. 2. -. 1. :. 2. 5 15 5 3 5 7 1 2 = + : 12 15 3 5 25+28 - 20 2 33 2 = = : : 60 5 60 5 11 5 3 11 = x = = 2 20 2 4 4 12 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1a: Tính 12 : 6 17. 12 1 2 = = x 17 6 17. 8 16 : 11. 11 22 16 = x 8 = 1 = 22 1. 5 4 12 3 4 9 x x 9 : x = = 12 = 3 5 1 5 15 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1b: Tính 72 : 45 = 1,6. 15 : 50 = 0,3. 281,6 : 8 = 35,7. 912,8 : 28 = 32,6. 300,72 : 53,7 = 5,6. 0,162 : 0,36 = 0,45.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2a: Tính nhẩm 3,5 : 0,1 = 35. 7,2 : 0,01 = 720. 8,4 : 0,01 = 840. 6,2 : 0,1 = 62. 9,4 : 0,1 = 94. 5,5 : 0,01 = 550.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2b: Tính nhẩm 12 : 0,5 = 24. 11 : 0,25 =. 80. 24 : 0,5 =. 48. 6 7. 15 : 0,25 =. 60. 20 : 0,25 =. 3 7. : 0,5 =. 44.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân 3 3 : 4= = 0,75 4 7 7 : 5= = 2,4 5 1 1 : 2= = 0,5 2 7 7 : 4= = 1,75 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:  Một. lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% C. 66%. B. 60% D. 40%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dặn dò  Ôn. tập:  Phép chia.  Chuẩn bị bài:  Luyện tập về tỉ số phần trăm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×