Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi ky 1 toan 7 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS XÃ PHƯỚC LONG Giáo viên : Phan Thị Ngọc Thu. Đề kiểm tra học kì I năm học: 2012 - 2013 Môn : Toán 7 Thời gian làm bài : 90 phút. Đề 2 Câu 1: (1 điểm ). So sánh các số hữu tỉ sau : a/. 2 −7. b/. −0,5. −3 11 3 và − 5. và. Câu 2: (1 điểm ).Tìm x , biết : 4 ❑ ❑ x = 7 3 5 3 7 . x= 4 4. a/ b/. 1 3. () (). Câu 3: (2 điểm ).Thực hiện phép tính : a/ b/. −4 3 +1 5 4 −2 3 4 −1 4 4 + : + + : 3 7 5 3 7 5. (. ) (. ). Câu 4: (1 điểm ). Số viên bi của bạn Minh; Hùng; Dũng tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng số bi của bạn Dũng nhiều hơn số bi của bạn Minhlaf 12 viên bi. Câu 5: (1 điểm ). Cho hàm số y = f (x)=2 x −1 a/ Tính f(0) và f. ( 12 ). b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x Câu 6: (1 điểm ). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x=6 và y=4 a/ Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x b/ Hãy biểu diễn y theo x Câu 7: (1 điểm ).Cho hình vẽ tìm các tam giác bằng nhau ? Vì sao ? A B N M D. P. C. ( hình a ). ( hình b ). Q. Câu 8: (2 điểm ). Cho hình tam giác ABC có B = C. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a/ Δ ABC = Δ ADC b/ AB = AC. Hết Hướng dẫn chấm Câu 1: (1 điểm ). So sánh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> −3 11 2 ( −2 ) .11 − 22 − 3 (− 3 ) .7 − 21 Ta có : − 7 = 7 .11 =77 ; 11 =11 .7 = 77 − 22 − 21 2 −3 Vậy : 77 < 77 hay − 7 < 11 3 b/ −0,5 và − 5 − 5 3 ( −3 ) . 2 − 6 Vì : −0,5 = 10 ; −5 = 5 .2 =10 −5 −6 3 Vậy : 10 > 10 hay −0,5 > − 5 Câu 2: (1 điểm ). Tìm x , biết : 4 1 ❑ a/ x = ❑ 7 3 4 1 − =x 7 3 5 =x 21 3 5 3 7 . x= b/ 4 4 3 7 3 5 3 2 x = : 4 = 4 4 3 2 9 x= = 4 16. a/. 2 −7. và. () () () () () (). ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). Câu 3: (2 điểm ). Thực hiện phép tính :. −4 3 − 4 7 −16+35 19 +1 = = 5 + 4 =20 5 4 20 −2 3 4 −1 4 4 + : + + : b/ 3 7 5 3 7 5 −2 3 −1 4 4 = ( 3 +7+ 3 +7) : 5 −2 −1 3 4 4 = ( 3 + 3 )+( 7 + 7 ) : 5 4 = ( −1+1 ¿ : 5 =0. a/. (. ) (. [ [. ( 0,75đ ). ). ]. ]. ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,25đ ). Câu 4: (1 điểm ). Gọi số viên bi của ba bạn Minh; Hùng; Dũng lần lượt là : x ; y ; z ( viên bi ) ( 0,25đ ) Vì số bi của Minh; Hùng; Dũng tỉ lệ với 3; 4; 6. Ta có :. x y z = = 3 4 5. ( 0,25đ ). Biết số bi của Dũng nhiều hơn số bi của Minh là 12 viên bi. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : x y z z − x 12 = = = = =6 3 4 5 5−3 2 x =6 ⇒ x=3 . 6=18 3 y =6⇒ y=4 .6=24 4. ( 0,25đ ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> z =6 ⇒ z=5 .6=30 5. Trả lời : Số viên bi của bạn Minh; Hùng; Dũng lần lượt là 18; 24; 30 ( viên bi ) ( 0,25đ ) Câu 5: (1 điểm ). Cho hàm số y = f (x)=2 x −1 a/ Tính f(o) = 2. 0 −1=−1 ( 0,25đ ) f. ( 12 )=2 . 12 − 1=0. b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x Xác định được tọa độ của điểm A Vẽ đồ thị đúng Câu 6: (1 điểm ). y 4 2 = = x 6 3 2 y= x 3. ( 0,25đ ) ( 0,25đ ) ( 0,25đ ). a/ k =. ( 0,5đ). b/. ( 0,5đ). Câu 7: (1 điểm ). ( hình a ) tam giác DCA và tam giác BAC có : AB + DC ( gt ) ⇒ Δ ABC = Δ CDA ( c.g.c ) AC cạnh chung. ( 0,5đ ). ABC = DCA ( gt ) ( hình b ) hai tam giác vuông MNP và MQP có : MP cạnh huyền chung ⇒ Δ MNP = ¿ NMP = QMP ( gt ) ( 0,5đ ) A. Δ MQP ( cạnh huyền góc nhọn ). Δ ABC ( B = C ). GT Câu 8: (2 điểm ). BAC = CAD a/ Xét Δ ADB và Δ ADC có ( 0,25đ) 1 2 BAD = CAD ( gt ) (1) B D C KL a/ Δ ADB = Δ ADC AD là cạnh chung. (2) b/ AB = AC 0 D1 = 180 – ( BAD + B ) ⇒ D1 = D2 (3) D2 = 1800 – ( CAD + C ) (0,5đ) Từ (1); (2) và (3) Suy ra : Δ ADB = Δ ADC ( g.c.g ) (0,5đ) b/ Từ Δ ADB = Δ ADC (g.c.g) ⇒ AB = AC ( 2 cạnh tương ứng ) ( điều cần chứng minh ) ( 0,25đ ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×