Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 45 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS CAO KỲ. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN , LỚP 9 CHƯƠNG III (Đại số) Thời gian làm bài 45 phút MÔN TOÁN, LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút CÂU HỎI Câu 1 (2đ) Lấy một ví dụ về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Chỉ rõ các hệ số a,b,c; a',b',c' . Câu 2: (4đ) Giải hệ phương trình và minh hoạ hình học tập nghiệm:. . x  2 y 4 2 x  5 y  10. Câu 3 (1đ) Giải hệ phương trình sau: 1 2   x  y 4  2  1 7  x y. Câu 4 (3đ) Giải bài toán: "Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 1189 và nếu lấy số lớn trừ số bé thì được một số nhỏ hơn tổng hai số đó 506". ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (2đ) Đáp án. Điểm 1 1. Đáp án. Điểm. HS lấy được ví dụ HS chỉ ra ẩn và các hệ số. Câu 2 (4đ) *) Giải hệ pt:. . x  2 y 4 2 x  5 y  10. . . x 0 y 2. Vậy nghiệm của hệ pt là : (0;2) *) Minh hoạ hình học nghiệm của hệ pt:. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . x  2 y 4 2 x  5 y  10.  y  12 x 2   2  y 5 x 2. 1. 1. Cõu 3 (1đ) Đáp án. Điểm. 1 2   x  y 4  2  1 2  x y. 1 1 U ; V y Đặt: x (*). Hệ pt (II) có dạng:.  <=>. U  2V 4 2U V 2. 0,5.  V 3  U  1  2. 1 1 1 1  ; 3 Thay vào (*) ta co: x 2 y => x=-2; y= 3 1 Vậy nghiệm của hệ pt là : (-2; 3 ). 0,5. Cõu 4 (3đ) Đáp án Gọi số lớn là x (x  N), gọi số bé là y (y  N) Theo đầu bài: Tổng hai số bằng 1189 ,ta có phương trình:. Điểm 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x + y = 1189 (1) Hiệu hai số nhỏ hơn tổng hai số 506, ta có phương trình: x - y = 1189 - 506 x - y = 683 (2) -Do đó ta có hệ ph:. 0,5 0,5. . xy189 xy683. 0,5. - Giải hệ pt thu được nghiệm: (936;253) thoả mãn điều kiện của ẩn Vậy hai số tự nhiên đó là: 936 và 253 NGƯỜI BIÊN SOẠN. Vi Quang Viễn. 0,5 0,5. HIỆU TRƯỞNG. Âu Thị Lành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×