Tải bản đầy đủ (.docx) (117 trang)

SO HOC 6 KI 2 GIA LAI TUAN 32 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (611.81 KB, 117 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20 Tiết 59. Ngày soạn : 24/12/2012 Ngày dạy : 31/12/2012. §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại. Nếu a = b thì b = a. - Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Chiếc cân bàn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập. - Học sinh: C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) 2) Chữa bài tập 69 (c,d) <65 SBT>.. - HS: Bài 69 SBT: c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 = - 3 - 7 - 350 + 350 = - 10. - Nêu một số phép biến đổi trong tổng d) = 0. đại số. Hoạt động 2: TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC (7 ph) - GV giới thiệu cho HS thực hiện như - HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét. H50 SGK. - GV: Tương tự đối với đẳng thức a = b. - Trong phần nhận xét trên có thể rút ra Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng những nhận xét gì về tính chất đẳng một số được: thức. a = b  a + c = b + c. Nếu bớt ... - GV nhắc lại các tính chất của đẳng a + c = b + c  a = b thức. VT = VP  VP = VT. Hoạt động 3: VÍ DỤ (5 ph).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm số nguyên x biết: x - 2 = - 3. - Làm thế nào để VT chỉ còn x ? - Thu gọn các vế . - Yêu cầu HS làm ?2.. - Thêm vào hai vế: x-2+2=-3+2 x+0=-3+2 x = - 1. ?2. Tìm x biết: x+4=-2 x+4-4=-2-4 x+0=-2-4 x = - 6.. Hoạt động 4: QUY TẮC CHUYỂN VẾ (8 ph) - GV chỉ vào các phép biến đổi trên: x-2=-3 x + 4 = -2 x=-3+2 x=-2-4 Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? - GV giới thiệu quy tắc chuyển vế (T86). - Cho HS làm VD. - Yêu cầu HS làm ?3.. - HS thảo luận và rút ra nhận xét: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. VD: a) x - 2 = - 6 x=-6+2 x=-4. b) x - (- 4) = 1 x+4=1 x=1-4 x = - 3.. ?3. x + 8 = - 5 + 4 x=-8-5+4 x = - 9. - GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. Hoạt động 5: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (16 ph) - GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất - HS phát biểu tính chất đẳng thức và của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. quy tắc chuyển vế. - Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 <87 SGK>. Bài 61: a) 7 - x = 8 - (- 7) 7-x=8+7 -x=8 x = - 8. - GV yêu cầu HS làm bài tập sau: b) x = =- 3. Bài 1: Tính nhanh các tổng sau: Bài 1: a) (2763 - 75) - 2763. a) (2763 - 75) - 2763 b) (- 2002) - (57 - 2002) = 2763 - 75 - 2763.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (Hai HS lên bảng giải). - Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65) b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17) (Hai HS lên bảng làm bài 2) - GV nhận xét, chốt lại.. = (2763 - 2763) - 75 = 0 - 75 = - 75. b) (- 2002) - (57 - 2002) = (- 2002) - 57 + 2002 = [(- 2002) + 2002] - 57 = 0 - 57 = - 57. Bài 2: a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = (27 - 27) + (65 - 65) + 346 = 346. b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = (42 - 42) + (17 - 17) - 69 = - 69.. - Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập sau: Bài 3: Bài 3: Thực hiện phép tính: a) (52 + 12) - 9.3 a) (52 + 12) - 9.3. = (25 + 12) - 27 2 3 b) 80 - (4. 5 - 3. 2 ) = 37 - 27 c) [(- 18) + (- 7) - 15 = 10. d) (- 219) - (- 229) + 12. 5. b) 80 - (4. 52 - 3. 23 ) = 80 - (4. 25 - 3. 8) = 80 - (100 - 24) = 80 - 76 = 4. c) [(- 18) + (- 7) - 15 = (- 25) - 15 = - 40. d) (- 219) - (- 229) + 12. 5 = [(- 219) + 229] + 60 = 10 + 60 = 70. Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế. - Làm các bài tập 62, 63, 64, 65 <87 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 20 Tiết 60. Ngày soạn : 25/12/2012 Ngày dạy : 31/12/2012. §10. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Tương tự như phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép cộng và các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. - Kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một số bài toán thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: - Học sinh: C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph ) - Phát biểu quy tắc chuyển vế. - Một HS lên bảng. - Chữa bài tập 96 <65> SBT. Bài 96: Tìm số nguyên x biết: a) 2 - x = 17 - (- 5) 2 - x = 17 + 5 - x = 22 - 2 - x = 20 x = - 20. b) x - 12 = (- 9) - 15 x - 12 = - 24 x = - 24 + 12 x = - 12. Hoạt động 2: NHẬN XÉT MỞ ĐẦU (10 ph) - Yêu cầu HS tính nhân bằng cách thay (phép cộng bằng) phép nhân bằng phép - Yêu cầu HS lên bảng: cộng. 3 . 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12. (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) - Qua các phép tính trên, khi nhân hai = - (3 + 3 + 3 + 3) = - 12. số nguyên khác dấu em có nhận xét gì (- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15. về giá trị tuyệt đối của tích, về dấu của 2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12. tích. - Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích - Có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng có: cách khác: + GTTĐ bằng tích các GTTĐ. (- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) + Dấu là dấu "-". = - (5 + 5 + 5) = (- 5). 3 = - 15 Tương tự hãy áp dụng với 2. (- 6). Hoạt động 3: QUY TẮC NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (18 ph).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Quy tắc: - Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - GV đưa quy tắc lên bảng phụ và ghạch chân các từ "nhân hai GTTĐ" "dấu - ". - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên - Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu: khác dấu, so sánh với quy tắc nhân. + Trừ hai giá trị tuyệt đối. + Dấu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn. Bài 73: - Yêu cầu HS làm bài tập 73, 74 <89>. - 5 . 6 = - 30. 9. (- 3) = - 27. - 10 . 11 = - 110. 150 . (- 4) = - 600. b) Chú ý: 15 . 0 = 0 (- 15) . 0 = 0. Với a  Z : a . 0 = 0. - Yêu cầu HS làm bài tập 75 <89>.. c) Ví dụ: (T89 SGK): GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS tóm tắt. Giải: Lương công nhân A tháng vừa qua là: 40 . 20000 + 10 . (- 10000) = 800 000 + (- 100 000) = 700 000đ. - GV: Còn cách nào khác không ?. Bài 75: So sánh : - 68 . 8 < 0 15 . (- 3) < 15 (- 7 ) . 2 < - 7. HS tóm tắt VD: 1 sản phẩm đúng quy cách: + 20 000đ. 1 sản phẩm sai quy cách: - 10 000đ. 1 tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách. Tính lương ? - HS nêu cách tính. - Cách khác: (tổng số tiền nhận trừ tổng số tiền phạt).. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái dấu ? - Yêu cầu HS làm bài tập 76 <89>. - GV yêu cầu HS làm bài tập: Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng ? a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt. - Hai HS nhắc lại quy tắc. - HS hoạt động theo nhóm. a) Sai. Sửa lại: Đặt trước tích tìm được dấu "-"..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn. b) Tích hai số nguyên trái dấu bao giờ cũng là một số âm. c) a . (- 5) < 0 với a  Z và a  0. d) x + x + x + x = 4 + x e) (- 5). 4 < - 5 . 0 - GV kiểm tra kết quả hai nhóm.. b) Đúng. c) Sai vì (- 5). 4 = - 20 - 5 . 0 = 0. d) Sai . Sửa = 4. x. e) Đúng.. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc lòng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Làm bài tập 77 <89 SGK>. 113, 114, 116 , 117 <68 SBT>.. Tuần 20 Tiết 61. Ngày soạn : 27/12/2012 Ngày dạy : 01/01/2013. §11. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm. - Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích. Biết dự đoán kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tượng, của các số. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi ?2 , kết luận và chú ý. - Học sinh: C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) GV yêu cầu: - HS1: Quy tắc. - HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số Bài 77: nguyên khác dấu ? Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là: Chữa bài tập 77 <89 SGK>. a) 250 . 3 = 750 (dm). b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là giảm 500 dm. - HS2: Chưa bài tập 115 <SBT>. - HS2: Chữa bài tập 115 <SBT>. Nếu tích của hai số nguyên là số Nếu tích của hai số nguyên là một số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế âm thì hai thừa số đó khác dấu nhau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> nào ? Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG (5 ph) - GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. - Yêu cầu HS làm ?1. - HS làm ?1. - Vậy khi nhân hai số nguyên dương a) 12 . 3 = 36. tích là một số như thế nào ? b) 5 . 120 = 600. - HS: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. Hoạt động 3: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN ÂM (12 ph) - GV cho HS làm ?2. - Hãy quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra nhận xét, dự đoán kết quả hai tích cuối. ?2. 3 . (- 4) = - 12 2 . (- 4) = - 8. 1 . (- 4) = - 4. 0 . (- 4) = 0. (- 1) . (- 4) = 4. (- 2) . (- 4) = 8. HS nhận xét: Tsố thứ nhất giảm 1 đơn vị, các tích - Theo quy luật đó dự đoán kết quả 2 tăng dần 4 đơn vị (hoặc giảm (- 4) đơn tích cuối. vị. - GV khẳng định: (- 1) . (- 4) = 4 (- 2) . (- 4) = 8 là đúng. - Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta - HS: Muốn nhân hai số nguyên âm, ta làm thế nào ? nhân hai GTTĐ của chúng. VD: (- 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100. - HS làm theo hướng dẫn của GV. - Vậy tích hai số nguyên âm là một số - HS: Tích của hai số nguyên âm là một như thế nào ? số nguyên dương. - Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm - Muốn nhân hai số nguyên dương hay thế nào ? hai số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ với - Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng nhau. dấu ta chỉ việc nhân hai GTTĐ với nhau. Hoạt động 4: KẾT LUẬN (14 ph) - GV yêu cầu HS làm bài 7 <91 SGK>. Thêm: f) (- 45) . 0. - GV : Hãy rút ra quy tắc:. Bài 7: a) (+3) . (+9) = 27. b) (- 3) . 7 = - 21. c) 13 . (- 5) = - 65. d) (- 150) . (- 4) = 600..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhân một số nguyên với số 0. Nhân hai số nguyên cùng dấu ? Nhân hai số nguyên khác dấu ? * Kết luận: a . 0 = 0 . a = 0. - Cùng dấu : a . b = {a{ . {b{ - Khác dấu: a . b = - {a{. {b{. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 79 <59 SGK>. - Từ đó rút ra nhận xét: + Quy tắc dấu của tích. + Khi đổi dấu một thừa số của tích thì tích như thế nào ? - GV đưa chú ý lên bảng phụ. - Cho HS làm ?4.. e) (+7) . (- 5) = - 35. f) (- 45) . 0 = 0. - HS trả lời các câu hỏi. - HS hoạt động nhóm làm bài tập bài tập 91 SGK. 27 . (- 5) = - 135.  (+ 27) . (+ 5) = + 135. (- 27). 5 = - 135. (- 27) . (- 5) = 135. (+ 5) (- 27) = - 135. ?4. a) b là số nguyên dương. b) b là số nguyên âm.. Hoạt động 5: CỦNG CỐ (5 ph) - Nêu quy tắc nhân hai số nguyên ? So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng. - Yêu cầu HS làm bài tập 82 <92 SGK>. Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên: Chú ý : (-) . (-) → (+). - Làm bài tập: 83, 84 SGK. 120 đến 125 <69, 70 SBT>.. Tuần 21 Tiết 62. Ngày soạn : 28/12/2012 Ngày dạy : 07/01/2013.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm nhân âm bằng dương). - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên (thông qua bài toán CĐ). - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng: - Hai HS lên bảng: + HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai số + HS1: 3 quy tắc nhân số nguyên. nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với Chữa bài tập 120 SBT. số 0. Chữa bài tập 120 <69 SBT>. + HS2: So sánh quy tắc dấu của phép + HS2: nhân và phép cộng số nguyên. Phép cộng: (+) + (+) → (+) Chữa bài tập 83 <92 SGK>. (-) + (-) → (-) (+) + (-) → (+) hoặc (-). Phép nhân: (+) . (+) → (+) (-) . (-) → (+) (+) . (-) → (-). Chữa bài tập 83 SGK B đúng. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph) Dạng 1: áp dụng quy tắc và tìm thừa số chưa biết: - Yêu cầu HS làm bài tập 84 <92>.. Bài 84:. Dấu Dấu Dấu - GV gọi ý: Điền cột 3 "dấu của ab" của a của b của ab trước. + + + - Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dấu của + cột 4 "dấu của ab2 ". + + - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86 - HS hoạt động theo nhóm <93 SGK>. Và bài 87 <93>. 87 SGK.. Dấu của ab2 + + bài 86 và.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV kiểm tra bài làm của các nhóm. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải. - Mở rộng: Biểu diễn các số 25 , 36 ; 49; 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau. - Nhận xét gì về bình phương của mọi số ? Dạng 2: So sánh các số: Bài 82 <92>. So sánh.. - Yêu cầu HS làm bài tập 88.. Bài 86: + Cột (2) : ab = - 90. + Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng. Bài 87: 2 3 = (- 3)2 = 9. 25 = 52 = (- 5)2 . 36 = 62 = (- 6)2. 49 = 72 = (- 7)2. 0 = 02. Nhận xét: Bình phương của mọi số đều không âm. Bài 82: a) (- 7) . (- 5) > 0 . b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) . c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10) Bài 88: x có thể nhận các giá trị nguyên dương, nguyên âm, 0. x nguyên dương: (- 5) . x < 0 . x nguyên âm : (- 5) . x > 0 x=0 : (- 5). X = 0.. Dạng 3: Bài toán thực tế: - Yêu cầu HS làm bài tập 113 <71 Bài 113 <SBT>. SBT>., GV đưa đầu bài lên bảng phụ. HS: Chiều trái → phải : + - Quãng đường và vận tốc quy ước thế Chiều phải → trái : nào ? Thời điểm hiện tại : 0. Thời điểm trước : Thời điểm sau : + a) v = 4 ; t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái đến phải và thời gian là sau 2 giờ nữa. Vị trí của người đó : A. (+4) . (+2) = (+8). b) 4. (- 2) = - 8 → Vị trí người đó : Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi. B. - Yêu cầu HS làm bài 89 SGK. c) (- 4). 2 = - 8 → Vị trí người đó : B. d) (- 4). (- 2) = 8 → Vị trí người đó: A. HS làm bài 89 SGK bằng máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động 3: CỦNG CỐ (6 ph) - Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? Là số âm ? Là số 0 ? Bài tập: Đúng , sai: a) (- 3) . (- 5) = (- 15). b) 62 = (- 6)2. c) (+15) . (- 4) = (- 15) . (+4). d) (- 12) . (+7) = - (12 . 7). e) Bình phương của mọi số đều dương.. Trả lời: a) Sai. b) Đ. c) Đ. d) Đ. e) Sai. (không âm).. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên. - Ôn lại tính chất nhân trong N. - Làm bài tập : 126 → 131 < 70 SBT>.. Tuần 21 Tiết 63. Ngày soạn : 29/12/2012 Ngày dạy : 07/01/2013. §12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. - Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 ph ) - Yêu cầu 1 HS lên bảng: Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên. Chữa bài 128 <70 - Một HS lên bảng. SBT>. - Hỏi: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu dạng tổng quát. Hoạt động 2: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN (4 ph).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = ? (- 3) . 2 = ? (- 7). (- 4) = ? (- 4) . (- 7) = ? Rút ra nhận xét. - Công thức : a . b = b . a. - HS: 2 . 9- 3) = - 6 (- 3) . 2 = - 6.  2 . (- 3) = (- 3) . 2 Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.. Hoạt động 3: TÍNH CHẤT KẾT HỢP (17 ph) - GV: Tính: a) [9. (- 5)]. 2 = ? b) 9 . [(- 5) . 2] = ? Rút ra nhận xét.. a) = - 90. b) = - 90. Muốn nhân một tích hai thừa số với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thừa số thứ 3. Công thức: (a.b). c = a. (b.c). Bài 90: - Yêu cầu HS làm bài tập 90. a) 15. (- 2). (- 5). (- 6) = [15. (- 2)] . [(- 5) . (- 6)] = (- 30) . (+ 30) = - 900. b) 4 . 7 . (- 11) . (- 2) = [4. 7] [(- 11). (- 2)] = 28 . 22 = 616. Bài 93: a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (a). = [(- 4) . (- 25)] [125 . (-8)] . (- 6) - Tính nhanh: = 100 . (- 1000) . (- 6) a) (- 4) (+ 125). (- 25) . (- 6) . (- 8) = + 600 000. - Dựa vào tính chất giao hoán + kết hợp. HS: a . a . a = a3 (- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3. - Vậy để tính nhanh tích của nhiều số - HS đọc chú ý. ta có thể làm thế nào ? ?1. Luỹ thừa bậc chẵn của một số - GV: 2.2.2 có thể viết gọn như thế nguyên âm là một số nguyên dương. nào? (- 3)4 = 81. (- 2). (- 2). (- 2) ?2. Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên - GV đưa chú ý lên bảng phụ. âm là một số âm. - Yêu cầu HS trả lời ?1 ; ?2 <94>. (- 4)3 = - 64. Hoạt động 4: NHÂN VỚI 1 (4 ph) - GV: Tính : (- 5) . 1 = 1 . (- 5) = (+10) . 1 = GV: a . 1 = a = 1 . a.. HS: (- 5) . 1 = - 5 1 . (- 5) = - 5. (+10) . 1 = + 10..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a . (- 1) = (- 1) . a = a. Hoạt động 5: TÍNH CHẤT PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG (8 ph) - GV: Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào ? TQ: a (b + c) = a.b + a.c a. (b - c) = ? - Yêu cầu HS làm ?5.. HS: Ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. a. (b - c) = ab - ac ?5. a) (- 8) . (5 + 3) = - 8 . 8 = - 64. (- 8) . (5 + 3) = (- 8). 5 + (- 8). 3 = - 40 + (- 24) = - 64. b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0. (- 3 + 3) . (- 5) = (- 3). (- 5) + (3 . (- 5) = 15 + (- 15) = 0. Hoạt động 6: CỦNG CỐ LUYỆN TẬP (5 ph). - Phép nhân trong Z có những tính chất gì - Tích nhiều số mang dấu dương khi nào ? Mang dấu âm khi nào ? = o khi nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập 93 (b). - Khi thực hiện áp dụng tính chất gì ? Bài 98 <96 SGK>. Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức ? Xác định dấu của biểu thức ?. - HS trả lời. Bài 93: (- 98) . (1 - 246) - 246 . 98 = - 98 + 98 . 246 - 246 . 98 = - 98. Bài 98: a) (- 125) (- 13) (- a) với a = 8 Thay a vào biểu thức có: (- 125) (- 13) . (- 8) = - (125. 13. 8) = - 13 000. b) (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . b với b = 20. Thay giá Trị của b vào biểu thức ta có: B = (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20 = - (2.3.4.5.20) = - 240.. Bài 100. Bài 100: - Yêu cầu thay số vào tính rồi chọn B : 18 đúng, sai. Hoạt động 7: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm cững các t/c của phép nhân ; công thức, phát biểu thành lời. - Học phần nhận xét và chú ý. - Làm bài tập: 91, 92, 94 <95 SGK> ; 134, 137, 139, 141 <71 SBT>. __________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 21 Tiết 64. Ngày soạn : 30/12/2012 Ngày dạy : 08/01/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên. - Kĩ năng: Bước đầu ý thức vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của phép nhân, chú ý và bài tập. - Học sinh: Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph ) - GV yêu cầu 2 HS lên bảng: HS1: Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 92 (a) <95 SGK>.. Hai HS lên bảng. - HS1: Tính chất phép nhân. Bài 92 (a): (37 - 17). (- 5) + 23 (- 13 - 17) = 20. (- 5) + 23 (- 30) - HS2: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số = - 100 - 690 = - 790. nguyên a ? Chữa bài tập 94 <95>. - HS2: Bài 94: a) (- 5) . (- 5) (- 5) (- 5) (- 5) = (- 5)5 . b) (- 2) (- 2) (- 2) . (- 3) (- 3) (- 3) = [(- 2) (- 3)] [(- 2) (- 3)] [ (- 2) (- 3)] = 6 . 6 . 6 = 63. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP Bài 92 (b). - Yêu cầu 1 HS lên bảng.. Bài 92 (b): (- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57) - 57. 33 - 67 . (- 23) = - 1881 + 1541 = - 340. Có thể giải cách nào nhanh hơn ? Dựa Cách 2: trên cơ sở nào ? = - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57) = - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67) = - 57 . 0 - 34 . 10 = - 340. - Yêu cầu HS làm bài tập 96. - GV lưu ý HS: Tính nhanh dựa trên Bài 96: tính chất giao hoán và tính chất phân a) 237. (- 26) + 26 . 137 phối của phép nhân đối với phép cộng. = 26. 137 - 26 . 237.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> = 26 (137 - 237) = 26. (- 100) = - 2600. b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23) = 25. (- 23) - 25 . 63 = 25 (- 23 - 63) = 25 . (- 86) = - 2150. Bài 99: a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13) - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài = (- 7 + 8) (- 13) = - 13. 99 <96 SGK>. Và bài 147 < 73 SBT>. b) (- 5) [- 4 - (- 14)] = (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14) = 20 - 70 = - 50. Bài 147: a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ... b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ; - 15625 ..... - HS trong lớp nhận xét bổ sung. Bài 97: Bài 97: So sánh. a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số âm  tích dương. Bài 95 <95 SGK>. b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm  tích âm. Bài 95: (- 1)3 = (- 1) (- 1) (- 1) = (- 1). Còn có : 13 = 1. 03 = 0. Bài 141 <72 SBT>. Bài 141: Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa a) = (- 2)3 . (- 3)3 . 53 của một số nguyên. = [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5] 3 a) (- 8) (- 3) . (+ 125) = 30 . 30 . 30 = 303. b) 27 . (- 2)3 . (- 7). 49 b) = 33. (- 2)3 . (- 7). (- 7)2 = [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] [3.(-2).(-7)] = 42 . 42 . 42 = 423. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn lại tính chất phép nhân trong Z. - Làm bài tập: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 <72, 73 SBT>. - Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 22 Tiết 65. Ngày soạn : 01/01/2013 Ngày dạy : 14/01/2013. §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho". HS biết ba tính chất liên quan với khái niệm "chia hết cho". - Kĩ năng: Biết tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Có hứng thú khi giải các dạng toán tìm bội và ước của một số nguyên.. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Ôn tập bội và ước của một số nguyên, tính chất chia hết của một tổng. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - Yêu cầu HS chữa bài tập 143 <72 SBT>. Hỏi: Dấu của tích phụ thuộc vào thừa - Hai HS lên bảng làm theo yêu cầu số nguyên âm như thế nào ? của GV. - HS2: Cho a, b  N, khi nào a là bội của b, b là ước của a ? Tìm các ước của 6 trong N. Các bội của 6 trong N. GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN (17 ph) - GV yêu cầu HS làm ?1.. ?1. 6 = 1. 6 = (- 1) . (- 6) = 2. 3 = (- 2) (- 3). (- 6) = (- 1). 6 = 1. (- 6) = (- 2). 3 Khi nào nói a ⋮ b ? trong N. = 3. (- 2). Tương tự trong Z : a, b  Z, b  0 ; - HS: a chia hết cho b nếu có số tự nhiên Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q ta q sao cho : a = b. q nói a ⋮ b . Nói a là bội của b, b là ước của a. HS: - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa trên. 6 là bội của: (- 1) ; 6 ; 1 ; (- 6) ; - 2 ; 3 ; - Vậy 6 là bội của những số nào ? 2 ; - 3 ... - 6 là bội của những số nào ? - 6 là bội của : (- 1) ; 6 ; 1 ; - 6 ... - GV: Do đó 6 và (- 6) cùng là bội của: 1 ; 2 ; 3 ; 6. ?3. Bội của 6 và (- 6) có thể là  6 ; - Yêu cầu HS làm ?3.  12 .... - Gọi một HS đọc chú ý <96 SGK>. Ước của 6 và (- 6) có thể là 1 ; 2 ... Vì 0 chia hết cho mọi số Z  0. Hỏi: Tại sao số 0 là bội của mọi số Z ? - Số chia phải khác 0. - Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào ? - Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tại sao 1 và (- 1) là ước của mọi số (- 1). nguyên ? - Tìm các ước chung của 6 và (- 10). Hoạt động 3: TÍNH CHẤT (9 ph) - Yêu cầu HS đọc SGK và lấy VD minh hoạ cho từng tính chất. - HS đọc SGK. - GV ghi bảng: - Lấy VD minh hoạ. a) a ⋮ b và b ⋮ c  a ⋮ c VD: 12 ⋮ (- 6) và (- 6) ⋮ (- 3)  12 ⋮ (- 3) b) a ⋮ b và m  Z  a.m ⋮ b VD: 6 ⋮ (- 3)  (- 2) . 6 ⋮ (- 3). c) a ⋮ c và b ⋮ c  a + b ⋮ c a - b ⋮ c. VD: 12 ⋮ (- 3) và 9 ⋮ (- 3)  (12 + 9) ⋮ (- 3) và (12 - 9) ⋮ (3). Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (10 ph) - GV: Khi nào ta nói a ⋮ b ? Hai HS lên bảng. Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái Bài 101: niệm "Chia hết cho" trong bài. 5 bội của 3 và (- 3) là: - Yêu cầu HS làm bài 101 SGK và bài 0 ; 3 ; 6. 102. Bài 102: Các ước của - 3 là : 1 ; 3. - Yêu cầu hai HS lên bảng, các HS Các ước của 6 là: 1 ; 2 ; 3 ; 6. khác nhận xét, bổ sung. Các ước của 11 là : 1 ; 11. Các ước của (- 1) là : 1. - Cho HS hoạt động nhóm bài tập 105 <97>. HS hoạt động nhóm bài 105 . Một - GV kiểm tra bài làm của một vào nhóm lên bảng trình bày. nhóm khác. Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc định nghĩa a ⋮ b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan tới khái niệm "Chia hết cho". - Làm bài tập 103 ; 104 ; 105 ; <97 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 22 Tiết 66. Ngày soạn : 02/01/2013 Ngày dạy : 14/01/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II. A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên. - Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên, các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên và một số bài tập. - Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập và bài tập cho về nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ TẬP Z , THỨ TỰ TRONG Z (20 ph) - GV: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên ? Z = ... - 2 ; - 1 ; 0 1 ; 2 .... Vậy tập Z gồm những số nào ? Tập Z gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. 2) a) Viết số đối của số nguyên a. b) Số đối của số nguyên a có thể là - Số đối của số nguyên a là (- a). số dương ? Số âm ? Số ? VD ? - Có thể. VD: Số đối của (- 5) là 5. 3 là - 3. 0 là 0. 3) GTTĐ của số nguyên a là gì ? Nêu các quy tắc lấy GTTĐ của một số - HS nêu quy tắc. nguyên ? - GV đưa quy tắc lên bảng phụ. Yêu VD: {5{ = 5. cầu lấy VD. {0{ = 0. {- 5{ = 5. - Vậy GTTĐ của một số nguyên a có {a{  0. thể là một số nguyên dương, số nguyên GTTĐ của số nguyên a không thể là số âm ? Số 0 không ? nguyên âm. - Yêu cầu HS chữa bài 107 <98 SGK>. - HS lên bảng chữa câu a, b bài 107. - Hướng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c. c) a < 0 ; - a = {a{ = {- a{ > 0. b = {b{ = {- b{ > 0 ; - b < 0. Bài 109: - Yêu cầu HS chữa miệngbài tập 109 - 624 ( Talét) ; - 570 (Pytago). <98>. - 287 (Acsimét) ; 1441 (Lương Thế.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nêu cách: - So sánh hai số nguyên âm, hai số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với số nguyên dương ?. Vinh) ; 1596 (Đề Các) ; 1777 (Gau xơ); 1596 ; 1850 (côvalépxkaia).. Hoạt động 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TOÁN TRONG Z (22 ph) - GV: Trong tập Z , có những phép toán nào luôn thực hiên được ? - Hãy phát biểu các quy tắc : Cộng hai số nguyên cùng dấu ? Cộng hai số nguyên khác dấu ? - Chữa bài tập 110 (a, b). - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân với số 0 ? VD. - Chữa bài tập 110 (c, d). GV nhấn mạnh quy tắc : (-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+). Chữa bài 111 < 99 SGK>.. - Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - HS phát biểu quy tắc. Bài 110: a) Đúng. b) Đúng. - Quy tắc. c) Sai.. d) Đúng.. Bài 111: a) (- 36) b) 390. c) (- 279) d) 1130.. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập Bài 116: 116, 117 SGK. a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120. b) (- 3 + 6) (- 4) = - 12. c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = - 16. d) (- 5 - 13) : (- 6) = - 18. Bài 117: 3 a) (- 7) . 24 = (- 343) . 16 = - 5488. b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 = 10 000. - GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì ? Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết dưới dạng công thức. - Yêu cầu HS làm bài tập 119 <100 Bài 119: SGK>. a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10 = 15 . 12 - 15 . 10 = 15 (12 - 10) = 30. b) 45 - 9 (13 + 5) = 45 - 117 - 45 = - 117. c) 29 . (19 - 13) - 19 (29 - 13) = 29. 19 - 29. 13 - 19.29 + 19 . 13 = 13 (19 - 29) = - 130. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Ôn tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, so sánh số nguyên và tính chất phép cộng, phép nhân trong Z. Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Làm bài tập: 161; 162; 163; 165; 168 <75 SBT>. ___________________________________. Tuần 22 Tiết 67. Ngày soạn : 03/01/2013 Ngày dạy : 15/01/2013 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp). A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. - Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi : Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, khái niệm a ⋮ b và tính chất chia hết. - Học sinh: Ôn tập kiến thức và làm bài tập ôn tập chương II. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ VÀ CHỮA BÀI TẬP (8 ph ) - GV: HS1: HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai số Bài 162: nguyên cùng dấu, khác dấu. a) [(- 8) + (- 7)] + (- 10) Chữa bài 162 a, c <75 SBT>. = (- 15) + (- 10) = - 25. c) - (- 229) + (- 219) - 401 + 12 = 229 - 219 - 401 + 12 = - 379. HS2: Phát biểu quy tắc nhân hai số HS2: Bài 168 (a, c): nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên a) 18 . 17 - 3 . 6 . 7 khác dấu, nhân với số 0. = 18 . 17 - 18 . 7 Chữa bài tập 168 (a,c) <76 SBT>. = 18 (17 - 7) = 180. c) 33 . (17 - 5) - 17 (33 - 5) = 33. 17 - 33. 5 - 17. 33 + 17. 5 = 5 (- 33 + 17) = - 80. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Tính: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15. b) 231 + 26 - (209 + 26). c) 5. (- 3)2 - 14. (- 8) + (- 40).. Bài 1: a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15 = (215 - 15) + (58 - 38) = 200 + 20 = 220. b) 231 + 26 - (209 + 26) = 231 + 26 - 209 - 26 = 231 - 209 = 22. c) = 5. 9 + 112 - 40 = (45 - 40) + 112 = 117. Bài 114: - Yêu cầu HS làm bài 114 <99 SGK>. a) x = - 7 ; - 6 ; - 5 ; ... ; 6 ; 7. Tổng: = (- 7) + (- 6) + .... + 6 + 7 = 0. b) x = - 5 ; - 4 ... 1 ; 2 ; 3. Tổng: [(-5) + (-4)]+[(-3) + 3] + .....= (9). Dạng 2: Tìm x: Bài upload.123doc.net <SGK>. Yêu cầu HS làm bài a) 2 x = 15 + 35 upload.123doc.net <99 SGK>. 2x = 50 - GV hướng dẫn: Thực hiện chuyển vế, x = 50 : 2 tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. x = 25. - Cả lớp làm phần a. b) x = - 5. - 3 HS lên bảng làm phần b, c, d. c) x = 1. d) x = 5. Bài 115: a) a =  5. - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 115 <99 b) a = 0. SGK>. c) Không có số a nào thoả mãn. Vì {a{ là số không âm. d) {a{ = {- 5{ = 5  a =  5. e) {a{ = 2  a =  2. Bài 112: Bài 112: Đố vui: a - 10 = 2a - 5 - Yêu cầu HS đọc đề bài và hướng dẫn - 10 + 5 = 2a - a HS lập cách đẳng thức. -5=a a - 10 = 2a - 5. Vậy hai số đó là : (- 10) và (- 5). Bài 1: Dạng 3: Bội và ước của số nguyên: a) Tất cả các ước của (- 12) là  1 ; 2 ; Bài 1:  3 ;  4 ;  6 ; 12. a) Tìm tất cả các ước của (- 12). b) Năm bội của 4 có thể là : 0 ; 4; 8. b) Tìm năm bội của 4 : Khi nào a là bội Bài 120: của b, b là ước của a. a) Có 12 tích ab. Bài 120 < 100 SGK >. b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn - GV treo bảng phụ đầu bài, kẻ bảng. 0. c) Bội của 6 là : - 6 ; 12 ; - 18 ; 24 ; 30 ; -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 42. d) Ước của 20 là 10 ; - 20. - HS nêu tính chất SGK. - GV: Nêu lại các tính chất chia hết cho Z. Vậy các bội của 6 có là của (-3) của (-2) không ? Hoạt động 3: CỦNG CỐ (6 ph) - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong 1 bt (có ngoặc, không có ngoặc). Xét xem các bài giải sau đúng hay sai: a) a = - (- a). b) {a{ = - {- a{. c) {x{ = 5  x = 5. d) {x{ = - 5  x = - 5.. a) Đúng. b) Sai. Vì {a{ = {- a{. c) Sai. Vì {x{ = 5  x =  5. d) Sai vì GTTĐ của một số > 0.. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn tập. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương II. ___________________________________________. Tuần 23 Tiết 68. Ngày soạn : 07/01/2013 Ngày KT : 21/01/2013.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> KIỂM TRA MỘT TIẾT A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng. - Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. - Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CHỦ ĐỀ BiÕt c¸c sè nguyªn Số nguyên ©m; Ph©n biÖt ®ưîc c¸c sè nguyªn dâm c¸c sè Tập hợp ư¬ng, nguyªn ©m vµ sè 0. số nguyên Số câu 1. VẬN DỤNG THẤP. TỔNG CAO. 10%. 1. Số điểm 1.0 Thứ tự Tìm và viết được Sắp xếp đúng trong số đối của một số một dãy các số tập hợp nguyên, giá trị nguyên theo thứ Z; Giá tuyệt đối của một tự tăng hoặc trị tuyệt số nguyên. giảm. đối Số câu 1 1 Số điểm Các phép tính trong Z và tính chất của các phép toán Số câu Số điểm Bội và ước của. 1.0. 1.0. 20%. 2. 1.0. 2.0 Biết cộng trừ hai số Lµm ®ược nguyên cùng dấu, dãy c¸c tÝnh khác dấu.Vận dông phÐp nhanh víi ®ưîc c¸c tÝnh chÊt c¸c sè cña phép nhân số nguyªn, tìm nguyên để thực hiện x phép tính, tìm x 50% 4. 1. 4 1 điều Tìm được ước và Tìm bội của một số kiện để một. 5 5 20%.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> nguyên. một số nguyên. số là bội, là ước của số khác 2 1. 1. Số câu. 1.0. Số điểm Tổng 2 câu. 1. 5. 1.0. 2. 2. 10 100%. Tổng điểm. 2.0. 1.0 5.0 2.0 Áp dụng cho cấp độ: Thông hiểu và vận dụng là 8 điểm. 10.0. C. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. (1điểm) Trong các số: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0, hãy cho biết: a) Những số nào là số nguyên âm ? b) Những số nào là số nguyên dương ? Câu 2. (2điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. 0;9;7 b) Tính giá trị của: . c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; -12; -9; 0. Câu 4. (3điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể): a) (-95)+(-105) ; b) 38+(-85) ; c) 27.( -17) + (-17).73 ; d) 512.(2-128) -128.(-512) . Câu 5. (2điểm) Tìm số nguyên x, biết:  3. x  1  27. a) 2x- 9= -8- 9; b) . Câu 6. (2điểm) a) Tìm các ước của 6 (trong tập hợp số nguyên). b) Tìm số nguyên n sao cho 2n -1 là bội của n + 3.. D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU Câu 1. (1đ) Câu 2. (1đ). NỘI DUNG Trong các số: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 hãy cho biết a) Những số nguyên âm là -5;-9;-12 b) Những số nguyên dương là 3;6;4 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1 0 0;  9 9; 7 7 b) Giá trị của: .. ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 3. (1đ). Câu4. ( 3đ). Câu 5. (2đ). Các số nguyên theo thứ tự tăng dần là: -12; -9; -5; 0; 3; 6. 1,0. Thực hiện phép tính cộng a) (-95) + (-105) = - 200 b) 38 + (-85) = - 47 c) 27.( -17) + (-17).73 = (– 17).(27 + 73) = (-17).100 = - 1700 d) 512.(2-128) -128.(-512) = 512.2 – 512.128 + 128.512 = 1024. 0,5 0,5 1,0 1,0. Tìm x, biết a) 2x- 9= -8- 9 2x = - 17 + 9 x=4 b). 0,5 0,5.  3. x  1  27.  x  1 9  x  1 9    x  1  9 . 0,5.  x 10  x  8 . 0,5. Vậy x = 10 hoặc x = -8 Câu 6. (2đ). a) Các ước của 6 (trong tập hợp số nguyên)là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 b) 2n +1 là bội của n – 3 nghĩa là 2n +1  n – 3  2(n – 3) + 7  n – 3 nên 7  n - 3. 1,0 0,5. Suy ra n-3  Ư(7). Ta có Ư(7) =  1; -1; 7; -7  Vậy n = 4; n = 2 ; n = 10; n = -4. Tuần 23 Tiết 69. Ngày soạn : 08/01/2013 Ngày dạy : 21/01/2013. Chương III - PHÂN SỐ §1. Mở rộng khái niệm phân số A. MỤC TIÊU. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Kiến thức: + HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6. + Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mẫu là 1. - Kĩ năng: + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. + Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm phân số. - Học sinh: Ôn tập khái niệm phân số ở tiểu học. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: ĐẶT VẤN ĐỀ VÀ GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG III (4 ph ) - GV yêu cầu HS lấy VD về phân số. HS : VD: 3 ; 1 .... 4 3 Trong các phân số này tử và mẫu đều là các số tự nhiên, mẫu khác 0. Nếu tử và mẫu là các số nguyên, VD: −3 4. có phải là phân số không ?. - GV ĐVĐ giới thiệu nội dung chương III.. - HS nghe GV giới thiệu về chương III.. Hoạt động 2: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ (12 ph) Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải HS: VD: Có một cái bánh chia thành bốn dùng phân số để biểu thị. phần bằng nhau, lấy di ba phần ta nói đã 3. 3. - Phấn số 4 có thể coi là thương của lấy đi 4 cái bánh. phép chia 3 cho 4. −2 GV là thương của phép chia nào - HS: (- 2) cho (- 3). −3. ? - GV khẳng định: Cũng như −3 4. ;. −2 −3. đều là các phân số.. 3 4. ;. a. Phân số có dạng b với a,b  Z, b  0.. Vậy thế nào là một phân số ? - Khác với phân số ở tiểu học như thế nào ? - Mấu số phải khác 0. - Điều kiện không thay đổi là gì ? - GV yêu cầu : HS nhắc lại dạng tổng quát của phân số. - GV đưa dạng tổng quát của phân số lên bảng phụ khắc sâu điều kiện a, b  Z, b  0. Hoạt động 3: VÍ DỤ (10 ph) - Lấy VD về phân số. Cho biết tử và HS lấy VD. mẫu. ?2. HS trả lời trước lớp, giải thích dựa - Yêu cầu HS làm ?2. theo dạng tổng quát của phân số. Các.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> cách viết phân số : a) h). 4 7 4 1 5 a. ;. −2 5. c). ;. f). 0 3. ;. .. với a  Z và a  0. - Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới g) dạng phân số hay không ? Cho VD ? - Mọi số nguyên đều có thể viết dưới - Số nguyên a có thể viết dưới dạng a dạng phân số : 1 . a phân số : 1 . 2 −5 VD: 2 = 1 ; - 5 = 1 . Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph) - GV đưa bài tập 1 <5 SGK> lên bảng - HS nối các đường trên hình rồi biểu phụ, yêu cầu HS gạch chéo. diễn các phân số : 2. a) 3. của hình chữ nhật.. 7. b) 16 của hình vuông. HS hoạt động nhóm:. - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2 Bài 2 : a) 9 ; 2 (a,c) ; 3 (b, d) ; 4 <6 SGK>.. 1. c) 4 .. −5 9. Bài 3: b). ;. d). Bài 4: 3. a) 11. 14 . 5 −4 7 x d) 3. ;. b). 5. c) − 13 với x  Z. HS nhận xét bài làm của các nhóm. Bài 6: - GV kiểm tra bài của một số nhóm. Bài 6 <4 SGK>.. 23. a) 23 cm = 100. m.. 47. 47 mm = 1000 7. b) 7 dm2 = 100. m. m2.. 101. 101 cm2 = 10000 m2 . Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc dạng tổng quát của phân số. - làm bài tập : 2 (b,d) <6 SGK>. Bài 1, 2, 3, 4, 7 <3 - 4 SGK>. - Đọc " Có thể em chưa biết".. Tuần 23 Tiết 70. Ngày soạn : 09/01/2013 Ngày dạy : 22/01/2013.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU A. MỤC TIÊU - Kiến thức: + HS biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. - Kĩ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (4 ph ) - GV: Thế nào là phân số ? - Một HS lên bảng kiểm tra. Chữa bài tập 4 <4 SBT>. + Trả lời câu hỏi. + Làm bài tập 4 <SBT>. a) - 3 : 5 =. −3 5. b) - 2 : 7 =. −2 7 2. c) 2 : (- 11) = − 11. x. d) x : 5 = 5 (xZ). Hoạt động 2: ĐỊNH NGHĨA (12 ph) - GV đưa hình vẽ lên bảng phụ: Có một cái bánh hình chữ nhật. 1. Lần 1. Lần 1 lấy đi 3 cái bánh.. Lần 2. Lần 2 lấy đi 6. 2. cái bánh.. (Phần tô đậm là phần lấy đi). 1 2 Hỏi : Mỗi lần lấy đi được bao nhiêu HS: 3 = 6 . phần cái bánh ? Hai phân số trên bằng nhau vì cùng Nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì biểu diễn một phần của cái bánh. sao ? - GV ĐVĐ vào bài. 1 2 = - Nhìn cặp phân số: có tích - Có 1 . 6 = 2 . 3. 3. 6. nào bằng nhau ? - Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng a c - Phân số b = d khi a . d = b . c nhau và kiểm tra nhận xét này . a c - HS đọc định nghĩa SGK. - TQ: phân số = khi nào ? b. d. Điều này vẫn đúng với các phân số có tử, mẫu là các số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động 3: CÁC VÍ DỤ (10 ph) - Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem HS: − 3 = 6 −3 4. 6 −8. và. có bằng nhau không ?. - Xét xem cặp phân số ;. 3 5. và. 4. −1 4. và. −8. vì (- 3). (- 8) = 6. 4. = 24. −3 12. −4 . 7. - Yêu cầu HS: Tìm x  Z biết −2 x = . 3 6. (- 2). 6 = 3 . x  x = - 4.. Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?1. HS hoạt động theo nhóm: 1 3 và ?2. ?1. 4 =12 vì 1 . 12 = 4 . 3. ?2.. 2 6 ≠ vì 2 . 8  3. 6 3 8 −3 9 = vì (- 3). (- 15) = 5 . 9 5 −15 4 −12 ≠ vì 4 . 9  3 . (- 12) 3 9 −2 2 ≠ vì - 2 . 5  2 . 5 5 5. Tìm x: x . 21 = 6 . 7 6.7.  x = 21. x 6 = 7 21. - Tìm x biết :.  x = 2.. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (18 ph) - Trò chơi: 2 đội mỗi đội 3 người. ND: Tìm các cặp phân số bằng nhau Kết quả: 6 −1 trong các phân số sau: = 6 − 18 1 ; −2. ;. −3 4. −2 ; −5. 4 10 −5 8 ; 10 16. ;. ; .. Mỗi người viết một lần, lần lượt. - Yêu cầu HS làm bài 8 <9>.. −1 3. ;. − 18 3 4 −2 = −5 ; 10 1 −5 = −2 10. Bài 8:. a. −a. a) − b = b −a. a. vì a.b = (- a) . (- b).. b) − b = b vì (- a). b = (- b) . a Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. - GV yêu cầu HS làm trên phiếu học - HS làm bài tập trên phiếu học tập. tập bài 6 và bài 7(a,d) <8 SGK>. - Bài tập: Từ đẳng thức: 2 . (- 6) = (- 4). 3 hãy lập các cặp phân.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> số. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7 (b,c) 10 <SGK>. Và 9 đến 14 <SBT>. - Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.. Duyệt của Tổ trưởng. Pờ Tó, ngày ...... tháng 01 năm 2013 Tổ trưởng. Ksor H’ luyn. Tuần 24 Tiết 71. Ngày soạn : 26/01/2013 Ngày dạy : 28/01/2013. §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số - Kĩ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph ) - HS1: Thế nào là hai phân số bằng - HS1: a = c nếu ad = bc. b d nhau? Viết dạng tổng quát. −1 3 −4 2 Điền số thích hợp vào dấu "...": = = ; 2 −6 − 12 6 −1 3 − 4 .. .. = ; − 12 = 6 . - HS2: 2 .. .. Bài 11: - HS2: Chữa bài tập 11, 12 <5 SBT>. − 52 52 = 71 71. 4 −4 = − 12 12. ;. Bài 12: Từ : 2. 36 = 8. 9 ta có : 2 9 = 8 36. - GV cho HS nhận xét, cho điểm 2 HS.. 2 8 36 9   ; 9 36 ; 8 2 ;. 36 8 = 9 2 .. Hoạt động 2: NHẬN XÉT (10 ph) - GV dựa vào bài tập HS đã làm, ĐVĐ vào bài mới. −1 3 = 2 −6. - GV: Có. Hãy nhận xét: Ta đã nhân cả tử và mẫu - Nhân với (- 3). của phân số thứ nhất với bao nhiêu để đựơc phân số thứ hai ? −1 3 = Rút ra nhận xét. 2 −6. Thực hiện tương tự với: −4 − 12. =. 2 6. - Rút ra nhận xét. - Yêu cầu HS làm ?1. - Yêu cầu HS làm miệng ?2.. - HS nêu nhận xét. ?1.. −1 2. =. 3 6. ;. −4 8. =. 1  2 5  10. =. −1 2. Hoạt động 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (16 ph) - Tính chất cơ bản của phân số là gì ? - HS phát biểu tính chất cơ bản của phân - GV đưa tính chất cơ bản lên bảng phụ số. nhấn mạnh điều kiện số nhân, số chia. a a .. m = với m  Z, m  0. b b.m a a :n = với n  ƯC (a, b). b b :n.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> − 52 52 = − 71 71 − 52 mẫu phân số − 71. - Từ :. vì nhân cả tử và với (- 1).. 1) - Yêu cầu HS làm ?3. 2) - Viết phân số. −2 3. thành 5 phân - HS hoạt động theo nhóm, sau đó đại số khác bằng nó. Có thể viết được bao diện hai nhóm lên trình bày. 5 −5 −4 4 nhiêu phân số như vậy ? 1) ?3. − 17 =17 ; − 11 =11 - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. a −a = với a, b  Z, b  0. - GV : Như vậy mỗi phân số có vô số b −b phân số bằng nó. Các phân số bằng −2 −4 2 4 −6 = = = = =.. .. . . 2) nhau là các cách viết khác nhau của 3 6 −3 −6 9 cùng một số, người ta gọi là số hữu tỉ. Có thể viết được vô số phân số như vậy. - Thường dùng phân số có mẫu dương. - HS đọc SGK. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) - GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân so. - Cho HS làm bài tập :"Đúng hay sai ?" − 13. 2. 1) − 39 = 6 9. 3. 2). − 8 10 = 4 −6 15 giờ = 60. 1. 3) 16 = 4 4) 15' = 4 giờ. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 14 <11 SGK>.. 1) Đúng. 2) Sai. 3) Sai. 4) Đúng.. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát. - Làm bài tập 11, 12, 13 <11 SGK> ; 20 , 21 , 23 <7 SBT>. - Ôn tập rút gọn phân số.. Tuần 24 Tiết 72. Ngày soạn : 27/01/2013 Ngày dạy : 28/01/2013. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu * Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. * Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II. Chuẩn bị * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học trên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Phát biểu tính chất cơ bẳn của phân số. - HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài Viết dạng tổng quát. tập, HS dướp lớp làm bài tập ra nháp - Làm bài tập 12 câu a Viết công thức tổng quát: a a.m  b b.m với m  Z, m ≠ 0 a a:n  b b : n với n ƯC(a,b) - Nhận xét cho điểm cho HS 3 1  6 2. 3. Bài mới Hoạt động của Thầy và Trò Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11 - Cho hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài. Nội dung Bài 11 SGK trang 11: Điền số thích hợp vào ô vuông: 1 1.2 2   a) 4 4.2 8  3  3.5  15   b) 4 4.5 20. - Cho HS nhận xét 2 4 1   - Nhận xét chung 2 4 - Ngoài cách điền trên còn cách điền nào 6  8 10    khác nữa không ? 6  8 10 c) - Cho HS làm bài tập 12 b,d SGK trang Bài tập 12 SGK trang 11: 11 - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 - Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a, b, c, d.. 2 2.4 8   b) 7 7.4 28 4 4.7 28   d) 9 9.7 63. Bài tập 13 SGK trang 11: 1 a) 15 phút chiếm 4 của một giờ.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Theo dõi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài Cho HS nhận xét. 1 b) 30 phút chiếm 2 của một giờ 3 c) 45 phút chiếm 4 của một giờ 1 d) 20 phút chiếm 3 của một giờ. 4. Củng cố - Cho HS làm bài tập 14 bằng cách hoạt động theo nhóm - Các nhóm làm ra bảng nhóm - Đại diện nhóm mang bảng phụ treo lên bảng - GV cho HS nhận xét bài làm của nhóm bạn sau đó rút ra kết luận chung cho cả lớp - GV nhận xét tinh thần thái độ làm việc nhóm của HS 5. Hướng dẫn học và làm bài tập về nhà: + Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số ở dạng tổng quát. ____________________________________________. Tuần 24 Tiết 73. Ngày soạn : 27/01/2013 Ngày dạy : 29/01/2013. §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số. HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa phân số về dạng tối giản. - Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ . - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph ).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV: 1) Phát biểu tính chất cơ bản của - Hai HS lên bảng: phân số. Viết dạng TQ. 1) Chữa bài tập 12: −3 1 Chữa bài tập 12 <11 SGK>. a) 6 = 2. b). 2 7. =. d). 4 9. =. 8 28 − 15. 2) Chữa bài tập 19 và 23 (a) <6 SBT>.. c) 25. −3 5. =. ;. 28 63. 2) Bài 19 <SBT>. Một phân số có thể viết dưới dạng một số nguyên nếu có tử chia hết cho mẫu. (hoặc tử là bội của mẫu). VD:. − 12 =−4 . 3. Bài 23 (a):. − 21 28 − 39 −3 = 52 4 − 21 − 39  28 =52. =. −3 4. (=. −3 4. ).. Hoạt động 2: CÁCH RÚT GỌN PHÂN SỐ (10 ph) - GV ĐVĐ vào bài:. 28 VD1: Xét phân số : 42 . 28 Hãy rút gọn phân số 42 .. HS:. 28 14 = 42 21 28 2 = 3 42. 2 3. =. Trên cơ sở nào làm như vậy ? - Để rút gọn một phân số ta phải chia cả - Để rút gọn một phân số ta phải làm tử và mẫu của phân số cho một ước thế nào ? chung  1 của chúng. − 4 (− 4): 4 −1 = = 8 8: 4 2. VD2: Rút gọn phân số. −4 . 8. - Yêu cầu HS làm ?1.. .. ?1. Hai HS lên bảng:. − 5 − 5 :5 − 1 a) 10 =10 :5 = 2 . 18 − 18 −18 :3 −6 b) − 33 =33 =33 :3 =11 . 19. 18:19. 1. c) 57 =57 :19 = 3 . − 36 36. - Yêu cầu HS nêu quy tắc.. 36 :12. 3. d) −12 =12 =12 :12 = 1 =3 .. Hoạt động 3: THẾ NÀO LÀ PHÂN SỐ TỐI GIẢN (15 ph).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Biểu thức trên tại sao lại dừng ở kết - Vì các phân số này không rút gọn được −1 −6 1 nữa. quả : 2 ; 11 ; 3 . - Ước của tử và mẫu của mỗi phân số là - Hãy tìm ước chung của tử. Đó là  1. phân số tối giản. Vậy thế nào là phân - HS trả lời. số tối giản ? - Yêu cầu HS làm ?2. −1 9 ?2. ; . - Làm thế nào để dưa một phân số chưa 4 16 3 3 :3 1 tối giản thành phân số tối giản. = = HS: . 6 6 :3 2 − 4 − 4 : 4 −1 = = 12 12: 4 3 14 14 :7 2 = = . 63 63 :7 9. 3. Yêu cầu HS rút gọn các phân số : 6 −4 ; 12 14 ; 63 .. .. HS: Chi cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của các GTTĐ của chúng để được phân số có phân số tối giản (tử và mẫu là - Làm thế nào để có thể rút gọn một lần nguyên tố cùng nhau). mà thu kết quả phân số tối giản ? - HS đọc chú ý SGK <14>. - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập HS hoạt động theo nhóm bài tập 15 và 17 15 và 17 (a,d) <15 SGK>. (a,d). Đại diện hai nhóm lên trình bày. Bài 15: 22. 22:11. 2. a) 55 = 55:11 = 5 . − 63 −63 :9 −7 b) 81 =81 :9 = 9 . 20. 20 :20. 1. −1. c) − 140 = − 140 :20 = − 7 = 7 − 25 25 :25. .. 1. d) − 75 =75 :25 = 3 Bài 17: 3. 5. Bài 17: Đưa ra tình huống:. 8. 5 −8 . 2 8 . 5 −8 . 2 5 −8 = = =−3 . 16 8.2 1. 3 .5. 5. a) 8. 24 = 8 . 8 .3 = 64 d). .. 8. 5 −8 . 2 8 (5 −2) 3 = = 8.2 8.2 2. .. Đúng hay sai ? Sai ở đâu ? Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm được thế nào là phân số tối giản. - Làm bài tập 16 ; 17 ; 18 ; 19 <15 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần 25 Tiết 74. Ngày soạn : 13/02/2013 Ngày dạy : 18/02/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập của HS. - Học sinh: Ôn tập kiến thức từ đầu chương. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph ) GV : 1) Nêu quy tắc rút gọn một phân - Hai HS lên bảng kiểm tra. số ? Việc rút gọn một phân số là dựa HS1: Bài 25 SBT. trên cơ sở nào ?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Chữa bài tập 25 (a,d) <7 SBT>. 2) Thế nào là phân số tối giản ? - Chữa bài tập 19 <15 SGK>.. − 270 −3 a) 450 = 5 − 26. 1. d) − 156 = 6 . HS2: đ/n SGK. Bài 19: 25. 1. 25 dm2 = 100. m2 = 4 m2.. 36. 9. 36 dm2 = 100. m2 = 25. 450. 450 cm2 = 10000 575. 575 cm2 = 10000. m2. 9. m2 = 200 23. m2 = 400. m2 . m2.. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph) - Yêu cầu HS làm bài 20 <15 SGK>. Để tìm các cặp phân số bằng nhau, ta - Rút gọn các phân số đến tối giản rồi so làm thế nào ? sánh . 9 3 −3 = = − 33 − 11 11. - Ngoài cách này còn cách nào khác ?. 15 5 = 9 3. ;. 60  60  12    95 95 19 .. (Dựa vaod định nghĩa hai phân số bằng nhau). −9 3 = 33 −11. vì (-9). (-11) = 33. 3 (=. 99). 15 5 = 9 3. vì 15 . 3 = 9 . 5 (= 45). - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 21 - HS hoạt động nhóm bài 21: <15 SGK>. − 7 −1 12 2 = = ; . 42 6 18 3 3 − 3 −1 − 9 −1 = = = ; − 18 18 6 54 6 − 10 2 14 7 = = ; . − 15 3 20 10 −7 3 −9 Vậy : 42 = −18 =54 . 12 −10 Và : 18 = −15 . 14 Do đó phân số cần tìm là 20 .. - Yêu cầu một nhóm lên trình bày lời Bài 27 <SBT>. giải. 4 .7 4.7 7 7 a) 9. 32 = 9 . 4 . 8 = 9. 8 =72 . - GV kiểm tra một vài nhóm khác. - Yêu cầu HS làm bài 27 <7 SBT>. 9. 6 − 9. 3 9(6 − 3) 3 = = d) . 18 9 .2 2 - GV hướng dẫn HS phần a, d. - Gọi HS lên bảng làm phần b, d.. ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 3. 21. 3 . 3 .7. 3. b) 14 . 15 = 2. 7 . 3. 5 =10 f). .. 49+7 . 49 49(1+7) = =8 . 49 49. - GV nhấn mạnh: Trong TH phân số có dạng biểu thức, phải biến đổi tử và Bài 22: mẫu thành tích thì mới rút gọn. 2 40 = 3 60 4 48 = 5 60. 3 45 = 4 60 5 50 = 6 60. ;. ; . - Yêu cầu HS làm bài 22 <15 SGK>. - Yêu cầu HS nhẩm ra kết quả và giải Bài 27: thích cách làm . (có thể dùng định Sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu nghĩa hai phân số bằng nhau) hoặc gọn tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho dùng tính chất cơ bản của phân số. ước chung  1 của chúng. 10+5 15 3 Bài 27 <16 SGK>. = = . 10+10. 20. 4. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không rút gọn ở dạng tổng. - BTVN: 23 , 25 , 26 <16 SGK>. 29 , 31 , 32 <7 SBT>.. Tuần 25 Tiết 75. Ngày soạn : 14/02/2013 Ngày dạy : 18/02/2013. §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các số không quá 3 chữ số) 3. Thái độ: HS có ý thức làm việc theo quy trình, có thói quen tự học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi bài tập và quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. HS: Chuẩn bị bài ở nhà. III.TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1 Ổn định lớp 2: Kiểm tra bài cũ - GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Yêu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.. Một HS lên bảng điền..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 16. 16. 1. 16. 1) 64 =64 = 4 3. 21. 3. 2) 14 . 3 = 2 13+7 .13. 3) 13. =91. 16 :16. 1. 1) Sai, sửa lại : 64 =64 :16 = 4 . 2) Đúng. ❑ ❑. 3) Sai, sửa lại:. 13+7 .13 13(1+7) = =8 . 13 13. 3: Giảng bài mới Hoạt động thầy và trò. Ghi bảng 1. Quy đồng mẫu hai phân số:. Dựa vào phần kiểm tra bài cũ cho biết, quy đồng mẫu số là gì. HS: biến đổi các phân số đã cho thành những phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. ? Mộu chung của các phân số có quan VD: hệ như thế nào với mẫu của các phân − 24 − 3 (−3). 8 số ban đầu. = = 40 ; 5 5.8 HS: Mộu chung là bội chung khác 0 −5 − 5 .. 5 − 25 của các mẫu ban đầu. =¿ = 8 8.5 40 ? Quy đồng mẫu hai phân số: − 3 −5 ; 5 8. ? Trong VD, lấy mẫu chung của 2 phân số là 40. 40 là BCNN của 5 và 8. Vậy nếu lấy mẫu chung là BC của 5 và 8 như: 80, 120… có được không? Vì sao. HS: Được vì BC này đều chia hết cho 5 và 8. ? làm bài tập ?1. GV: Chia lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.. ?1 a/ b/. − 3 −48 = ; 5 80 − 3 −72 = 5 120. − 5 − 50 = 8 80 − 5 − 75 = 8 120. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: ?2/ BCNN(2,3,5,8) = 120.. ? Cơ sở của việc quy đồng mẫu là gì. HS: Dựa vào tính chất cơ bản của phân số. ? Dựa vào các bài tập tương tự ta rút 120 : 2 = 60; 120 : 5 = 24 ra nhận xét gì khi quy đồng mẫu số. 120 : 3 = 40; 120 : 8 = 15. HS: Mẫu chung phải là BC khác 0 của các mẫu. Để đon giản ta lấy mẫu 1 . 60 60 − 3 .24 − 72 .= = ; chung là BCNN. 2 . 60 120 5. 24 120.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ? Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8. ? Quy đồng các phân số với mẫu là BCNN(2,3,5,8). GV: hướng dẫn: - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách lấy mẫu chung chia cho từng mẫu. - Nhân cả tử và mẫu của phân số với thừa số phụ vừa tìm được. ? Nêu các bước quy đồng mẫu số. HS: phát biểu quy tắc. GV: Đưa ?3 lên bảng phụ và tổ chức trò chơi tiếp sức cho các tổ.. 2. 40 80 .= ; 3 . 40 120. − 5 .15 −75 = 8. 15 120. */ Quy tắc. SGK.18 ?3 Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu 5. 7. các phân số. 12 ; 30. - Tìm BCNN: 12 = 22.3 30 = 2.3.5 BCNN(12,30) = 60. - Tìm thừa số phụ. 60 : 12 = 5 60 : 30 = 2. - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. 15 15. 5 75 = = 12 12. 5 60 7 7 . 2 14 = = 30 30. 2 60. 1 − 6 −6 . 15 − 90 = ; = 15 1 1 .15 15. GV: nhận xét bài làm của mỗi tổ. 4. Củng cố ? Thế nào là quy đồng mẫu. ? Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các quy tắc. - Làm bài tập còn lại trong SGK. Bài 41, 42, 43 SBT. ___________________________________. Tuần 25 Tiết 76. Ngày soạn : 15/02/2013 Ngày dạy : 19/02/2013. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố lại các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số, phối hợp quy đồng rút gọn mẫu số và so sánh phân số tìm ra quy luật cảu dãy số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. Thái độ: HS có tư duy suy luận và so sánh. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi bài tập và tranh ảnh SGK/20. HS: Chuẩn bị bài ở nhà và ôn tập quy tắc quy đồng mẫu số các phân số. III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương 7 13 − 9. Quy đồng mẫu số các phân số. 30 ; 60 ; 40 3. Giảng bài mới. .. Hoạt động thầy và trò. Ghi bảng. ? Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân Bài 28. số có mẫu dương. − 21 − 3 - Làm bài 28 tr.19 SGK. = 56 8 Quy đồng mẫu các phân số sau: −3 5 − 21 Quy đồng mẫu : ; ; 16. 24. 56. Các phân số đã tối giản chưa ?. −3 16. 5 ; 24. ;. MC: 48 −9.  48 Giải:. 10 48. ;. 12 2 = 30 5 2 ; 5. 13 25. <3> <2> <6> ;. ;. <15> <3>. <25>. 30. 39. − 18 48. −1 3. MC : 75. − 25.  75 ; ; 75 75 Bài 29 (c ) : Quy đồng mẫu phân số : Bài 29 (c ) : 1 - Mẫu số chung : 15. Ta có : và  6 15 - HS.TB lên bảng thực hiện, cả lớp tiến hành quy đồng mẫu. - Mẫu số chung bằng bao nhiêu ? - Tìm thừa số phụ ? ? Quy đồng mẫu số các phân số sau: − 4 8 −10 ; ; 7 9 21. ? BCNN (7,9) là bao nhiêu. HS: 63.. 1 1 .1 1 = = 15 15. 1 15 − 6 −6 . 15 − 90 = = 1 1 .15 15. Bài 32, 33 SGK.19 Quy đồng mẫu số các phân số. a/. − 4 8 −10 ; ; 7 9 21. MC= 63.. −3 8.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> ? 63 có chia hết cho 21 không. HS: Có . ? vậy MC là bao nhiêu? 1HS: lên bảng làm tiếp.. − 4 8 −10 ; ; 7 9 21 <9> < 7>. ⇒. b/. − 36 56 −30 ; ; . 63 63 63 5 7 ; 3 2 2 .3 2 . 11. < 22>. 2HS lên bảng làm phần b,c.. < 3>. < 3>. 110 21 ; . 246 246 − 6 27 −3 c/ − 35 ; −180 ; −28 6 −3 3 ; ; 35 20 28. MC = 23.3.11 = 264. ⇒. GV: Lưu ý HS trước khi quy đồng phải Có; 35 = 5.7 20 = 22..5 đưa phân số về phân số tối giản và có 28= 22.7 mẫu dương. ⇒. ⇒. < 4>. 24 − 21 15 ; ; 140 140 140. < 7> < 5>. MC = 22.5.7 = 140. 4. Củng cố ? Quy tắc quy đồng mẫu số, rút gọn phân. 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các quy tắc. Ôn quy tắc so sánh các số nguyên, so sánh phân số. - Làm các bài tập 35, 36, 45, 48. Tiết sau tiếp tục luyện tập dạng toán này. ___________________________________ Duyệt của Tổ trưởng. Pờ Tó, ngày ...... tháng 02 năm 2013 Tổ trưởng. Ksor H’ luyn.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tuần 26 Tiết 77. Ngày soạn : 16/02/2013 Ngày dạy : 25/02/2013. LUYỆN TẬP (tt) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố lại các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số, phối hợp quy đồng rút gọn mẫu số và so sánh phân số tìm ra quy luật cảu dãy số. 2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước. 3. Thái độ: HS có tư duy suy luận và so sánh. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS GV: Bảng phụ ghi bài tập và tranh ảnh Hội An. HS: Chuẩn bị bài ở nhà và ôn tập quy tắc quy đồng mẫu số các phân số. III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY 1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu dương 7 13 - 9 ; ; Quy đồng mẫu số các phân số: 15 40 50 ..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Hoạt động thầy và trò. Ghi bảng. ? Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân Bài 35:SGK.20 − 15 120 −75 số. a/ 90 ; 600 ; 150 − 15 120 −75 a/ 90 ; 600 ; 150 −1 1 −1 ⇒. 6. < 5>. ; ; 5 2. MC: 30. <6> <15>. −5 6 −15 ; ; 30 30 30 3 . 4 +3 .7 6 . 9 −2 . 17 b/ 6 . 5+9 ; 63 .3 −119 3 . 4 +3 .7 6 . 9 −2 . 17 3 (4 +7) 11 3. 4 +3 .7 b/ 6 . 5+9 ; 63 .3 −119 ⇒ = = 6 .5+ 9 3 (2. 5+3) 13 ? Để rút gọn phân số này trước tiên ta 6 . 9 −2 . 17 2(27 −17) 2 = = phải làm gì. 63 .3 −119 7 (27 −17) 7 HS: ta phải biến đổi tử và mẫu thành 77 26 ⇒ ; tích rồi mới rút gọn được 91 91 ⇒. Bài tập 36, SGK- 20 : Đố vui GV : Treo bảng phụ lên bảng. Yêu cầu HS thảo luận nhóm mỗi nhóm. 1 11 5 7 N . ; M . ; H . ;S . ; 2 12 2 18 11 11 9 5 y. ; A. ;0. ; I . 20 14 10 9. MC: 91.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 4 Củng cố ? Quy tắc quy đồng mẫu số, rút gọn phân. 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các quy tắc. Ôn quy tắc so sánh các số nguyên, so sánh phân số. - Xem lại các bài tập đã giải ở hai tiết luyện tập vừa qua. Xem trước bài “So sánh phân số”. ___________________________________. Tuần 26 Tiết 78. Ngày soạn : 17/02/2013 Ngày dạy : 25/02/2013 §6. SO SÁNH PHÂN SỐ. A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm dương. - Kĩ năng: Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số co cùng mẫu dương để so sánh phân số. - Thái độ: Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh: Bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (tr.9 SBT). - Liên đúng. Vì sau khi quy đồng: 15 14. 3 2. 15 >14  35 > 35 ⇒ 7 > 5 . - Oanh sai Ví dụ: nhưng. 3 và 10 3 1 < 10 2. 1 2. có 3 >1 ; 10 > 2. Hoạt động 2: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (10 ph) Với các phân số có cùng mẫu so sánh - Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số như thế nào ? (Số tự nhiên). đó lớn hơn. - Yêu cầu HS lấy VD..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 5 4. - GV đưa ra quy tắc. VD: so sánh: So sánh. −3 −1 và . 4 4 5 −1 và 8 8. - Yêu cầu HS làm ?1.. VD: 6 > 6 - HS đọc quy tắc SGK.. − 3 −1 < (vì (-3) < (-1)) 4 4 5 −1 > vì 5 > (-1). 8 8. ?1.. −8 −7 < ; 9 9 3 −6 > ; 7 7. − 1 −2 > . 3 3 − 13 0 < . 11 11. - Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dương với số 0. Số nguyên dương với số HS: Biến đổi các phân số có cùng mẫu nguyên âm. âm thành cùng mẫu dương rồi so sánh. 1 2 −3 4 1 −1 2 −2 - GV: So sánh: − 3 ; −3 ; −7 và − 7 = = ; −3 3 −3 − 1 −2 1 2 > ⇒ > 3 3 − 3 −3. 3. Hoạt động 3: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (15 ph) GV: So sánh. −3 4. 4. và − 5 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm.. HS hoạt động nhóm: . −3 4. −4 5. và. MC:. 20 <5> -. <4>. − 15. − 16.  so sánh: 20 − 15 −16. và 20 −3. 4. có 20 > 20 ⇒ 4 > − 5 Yêu cầu HS nêu các bước làm để so Các bước so sánh: sánh 2 phân số không cùng mẫu. - Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương. - Quy đồng mẫu các phân số. - So sánh tử các phân số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. * HS phát biểu quy tắc SGK. - Yêu cầu HS làm ?2. ?2. − 11. a) 12. − 11.  12 <3>. − 33.  36. 17 − 18 − 17 18. ; ;. <2> ;. MC: 36. − 34 36. − 33 − 34 − 11 17  36 > 36  12 > − 18.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Nhận xét gì về các phân số này? Đã tối b) − 14 21 giản chưa ?. ;. − 60 −72 − 60 5 ; −72 = 6. − 14 −2 = 21 3 −4 QĐ: ; 6 − 4 5 − 14 − 60 < ⇒ < 6 6 21 −72. - Yêu cầu HS làm ?3.. ?3.. 5 6. có. 0. 0= 5. - Yêu cầu HS đọc " Nhận xét" SGK.. 3 0 3 > ⇒ >0 . 5 5 5 −2 2 0 −2 = > ⇒ > 0. −3 3 3 −3 −3 0 −3 < ⇒ <0 . 5 5 5 2 −2 0 −2 = < ⇒ <0. −7 7 7 7. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (10 ph) Bài 38 (tr.23 SGK).. Bài 38 2. 3. a) 3 h và 4 h. MC: 12 <4> <3> 8. 9. 9. 8.  12 h và 12 h có 12 h > 12 h hay 2 h 3 - Yêu cầu HS làm bài 40 (tr.24 SGK) b) 7 m và 10 theo nhóm.. 3 h dài hơn 4. 3 m. 4. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 3 ph) - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu dương. - Làm bài tập: 37, 38 (c, d), 39, 41 SGK; 51, 54 (tr. 10 SBT).. Tuần 26 Tiết 79. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy : 26/02/2013. §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, quy tắc so sánh phân số. - Học sinh: Bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế - Một HS lên bảng kiểm tra. nào ? - Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b. Bài 41. 6. 11 10 11 6 6 11 có 10 >1 ; 7 <1 ⇒ 7 < 10 . −5 2 b) 17 và 7 . −5 2 Có 17 < 0 ; > 0  7 - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 2 . 7 phân số đã học.. a) 7. GV ghi TQ ra góc bảng: a b a+ b + = m m m. 0).. (a, b, m  N; m . và. −5 17. <. - HS lấy VD.. a c ad bc ad+ bc + = + = b d bd bd bd. (a,b,c,d  N, b,d  0). - GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU (12 ph) GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính.. a) Ví dụ:. 2 4 2+ 4 6 + = = . 5 5 5 5 − 2 1 −2+1 −1 + = = . 3 3 3 3 2 7 2 −7 2+(−7) − 5 + = + = = . 9 −9 9 9 9 9. b) HS phát biểu quy tắc SGK. - Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc. a b a+ b + = c) Tổng quát: Viết tổng quát. m m m m  N; m  0). ?1 3 5 8 Cho HS làm ?1. a) 8 + 8 = 8 =1 .. (a, b,.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> b) c). 1 − 4 1+(− 4) −3 + = = . 7 7 7 7 6 14 1 − 2 1+(−2) −1 + = + = = . 18 21 3 3 3 3. - Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên ?2. − 5 3 −5+3 làm thế nào trước khi cộng? -5 + 3 = 1 + 1 = 1 =2 - Yêu cầu HS làm ?2. HS làm bài 42. - Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26). (Chú ý rút gọn kết quả). Hoạt động 3: CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU (12 ph) - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu - Phải quy đồng mẫu. ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nêu quy tắc. 2 −3 14 −15 14+(−15) − 1 - GV ghi tóm tắt. + = + = = VD: 5. 7. 35 35. 35. 35. <7> <5> - Cho HS làm ?3.. ?3. a). − 2 4 −10 4 −10+ 4 − 6 −2 + = + = = = 3 15 15 15 15 15 5 11 9 11 − 9 22 −27 b) 15 + −10 =15 + 10 =30 +30. <2> <3> 22+(− 27) −5 −1 = = . = 30 30 6 1 −1 3 −1 21 20 c) − 7 + 3= 7 + 1 = 7 + 7 = 7 .. - HS nêu quy tắc trong SGK. - Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2 Bài 42. phân số không cùng mẫu. 6 −14 18 − 14 18+(−14 ) 4 - Cho HS làm bài 42 (c, d). + = + = = c) . 13 39 39 39 39 39 4 4 4 −2 36 −10 26 d) 5 + −18 = 5 + 9 = 45 + 45 = 45 .. <9> <5> Hoat động 4: CỦNG CỐ (12 ph) - Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27). - Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh. Hoat động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12).. Tuần 27 Tiết 80. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy : 26/02/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả). B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Hai bảng phụ ghi bài 62 (b) SBT để HS chơi trò chơi. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) - HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số - Hai HS lên bảng kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> có cùng mẫu số. Viết CT ttổng quát. HS1: 2. Chữa bài tập 43(a, d) < 26 c) − 3 + 6 = −1 + 1 =0 . 21 42 7 7 SGK>. d). − 18 15 −3 −5 −21 − 20 −41 + = + = + = 24 −21 4 7 28 28 28. HS2: - HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số −1 3 −2 3 1 a) x = 2 + 4 = 4 + 4 = 4 . không cùng mẫu. 2. Chữa bài 45 <26 SGK>. x 5 − 19 b) 5 = 6 + 30 x 6 = 5 30. x 1 = ⇒ x=1 . 5 5. ;. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (28 ph) - Yêu cầu HS làm bài 59 SBT. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập.. Bài 59 (SBT). - Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể.. 4 −12 4 − 4 b) 13 + 39 =13 + 13 =0 .. 1 − 5 − 1 −5 −6 − 3 a) − 8 + 8 = 8 + 8 = 8 = 4 . − 1 −1. −4 −3. −7. −1. c) 21 + 28 =84 + 84 =84 =12 Bài 60 (SBT). HS đọc đề bài và nhận xét.. - Bài 60 (SBT).. − 3 16 −3 8 5 a) 29 + 58 =29 + 29 =29 .. 8 − 36 1 − 4 −3 b) 40 + 45 = 5 + 5 = 5 . − 8 − 15 − 4 −5 − 9 c) 18 + 27 = 9 + 9 = 9 =−1 . Bài 63.. 1. Một giờ người thứ nhất làm được 4 Bài 63 (SBT). Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài. công việc. GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi 1 Một giờ người thứ hai làm được người làm được mấy phần công việc? 3 Nếu làm chung 1 giờ cả 2 người cùng công việc làm sẽ làm được bao nhiêu công việc. Một giờ cả hai người làm được 1 1 3 4 7 - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. + = + = (công 4 3 12 12 12 việc). - Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập Bài 64 (SBT): HS hoạt động nhóm. − 1 − 3 −3 −3 −1 64 (SBT). = < < = . 7 21 23 24 8 GV gợi ý: Phải tìm được các phân số Tổng các phân số đó là: a − 1 a −1 < < sao cho: 7 b 8 có tử bằng − 3 −3 − 69 −66 − 135 b 22. -3. Biến đổi các phân số. −1 7. và. −1 8. +. 23. =. <23><22>. 506. +. 506. =. 506.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> a. để có tử bằng 3 rồi tìm các phân số b . Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Tổ chức cho HS chơi "Trò chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đưa lên bảng phụ 2 đội tham gia chơi. Điền bảng: 1 + ( − 12 ). −. 1 2. 2 3. 5 6. −. 3 4. 1. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2ph). - Học thuộc quy tắc. - Làm bait tập 61, 65 (SBT 12). - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.. Tuần 27 Tiết 81. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy: 26/02/2013 §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Kĩ năng: Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số. - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ, các tấm bìa (H8), 2 bảng phụ chơi "Trò chơi ghép hình". - Học sinh : Mỗi HS mang 4 phần của tấm bìa được cắt ra như H8 (bk 10 cm). C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) - HS1: Cho biết phép cộng phân số - HS1 nêu tính chất. nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> tổng quát. Thực hiện phép tính: −3 2 + . 5 3. 2 −3 + 3 5. Bài tập: và. 2 −3 + 3 5 −3 2 + 5 3. − 9 10. 1. ( 13 + −12 )+ 34. =. = 15 + 15 =15 .  phép cộng có tính chất giao hoán. HS2: a). HS2: a). 10 −9 1 = 15 + 15 =15 .. (. 1 −1 3 + + . 3 2 4. ). ( 26 + −63 )+ 34. −1 3 −2 9 7 + = + = . 6 4 12 12 12 1 −1 3 + + 3 2 4 1 1 4 3 7 + = + = . 3 4 12 12 12. =. (. 1 −1 3 + + 3 2 4. (. b). ). −2 +0 5. ). =.  Phép cộng các phân số có tính chất kết hợp. b). −2 −2 0 − 2 + 0= + = . 5 5 5 5. Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT (10 ph) - Từ các VD trên, yêu cầu HS nêu các a) Tính chất giao hoán: a c c a tính chất cơ bản của phép cộng phân số? + = + . b d d b Tổng quát. b) Tính chất kết hợp:. ( ab + cd )+ qp = ab +( dc + qp ). c) Cộng với số 0: a a + 0= . b b. - GV đưa tính chất lên bảng phụ. Chú ý: a,b,c,d,p,q  Z; b, d, q  0. - Mỗi tính chất lấy 1 VD. - Làm cho việc tính toán được thuận lợi. - Tính chất cơ bản của phân số giúp ta điều gì? Hoạt động 3: VẬN DỤNG (18 ph) Tính nhanh: A=. − 3 2 −1 3 5 + + + + . 4 7 4 5 7. − 3 −1 2 5 3 + + + + . 4 4 7 7 5. A =. (t/c giao. hoán). A = hợp) Yêu cầu HS làm ?2. - Gọi 2 HS lên bảng.. ( −34 + −41 )+( 27 + 57 )+ 35 3. 3. (t/c kết. A = (-1) + 1 + 5 = 5 . (Cộng với 0) ?2. − 2 15 − 15 4 8 B = 17 + 23 + 17 + 19 + 23. B=. (17−2 + 17−15 )+(1523 +238 )+194.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> 4. 4. B = -1 + 1 + 19. = 19 .. ( −36 + −62 + −16 )+ 17. C=. 1 −7 1 −6 C = -1 + 7 = 7 + 7 = 7 . Bài 48 Đáp án:. Bài 48 <28 SGK>. GV đưa 8 tấm bìa H8 SGK, tổ chức cho 1 2 1 HS chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh a) 12 + 12 = 4 theo yêu cầu đề bài 5 1 1 2 4 + = = + b) 52 12 2 12 12 - Hai đội chơi: Mỗi đội 4 người. 5. 2. 1. 2. 5. 1. 2. 2. 4. 7. c) 12 + 12 =12 + 12 + 12 =12 d) 12 + 12 +12 = 3. Hoạt động 4: CỦNG CỐ (8 ph) - Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bài 51<29 SGK>. Bài 51: a) b) c) d) e). −1 1 1 + + =0 . 2 3 6 −1 1 +0+ =0 . 6 6 −1 1 +0+ =0 . 2 2 −1 1 +0+ =0. 3 3 1 −1 −1 + + =0. 2 3 6. Yêu cầu HS làm bài 50 <29 SGK> Điền số thích hợp vào ô trống. <bảng phụ> Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm bài tập 47, 49, 52 <SGK> . Bài 66, 68 <SBT(13)>..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tuần 27 Tiết 82. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy: 26/02/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 53, 64, 67. - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I : KIỂM TRA (7 phút) HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của - HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài 49 <29 SGK>. Bài 49 <29>. Sau 30' Hùng đi được quãng đường là: 1 1 2 12 9 8 29 + + = + + = 3 4 9 36 36 36 36. (qđg).. HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho HS2: Chữa bài 52 thích hợp. ( bảng phụ ). ( bảng phụ ). Hoạt động II: LUYỆN TẬP (20 ph) Bài 53 <30 SGK>. "Xây tường". Điền phân số thích hợp theo quy tắc: a = b + c.. Bài 53. 6 27. - Nêu cách xây ? 6 17. 6 17. 0. 1 17. 0 −4 17. 4 17. 2 17 1 17. 0. 3 17. 4 17 −7 17. 11 17.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Bài 54. <30>. - GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng - Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp HS trả lời. điền vào vở. Bài 54. −3 1 4 + = sai. 5 5 5 − 3 1 −2 Sửa lại: 5 + 5 = 5 .. a). b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. Sửa lại: Bài 55: Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ). Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống.. − 2 2 −2 −2 −10 − 6 −16 + = + = + = . 3 −5 3 5 15 15 15. Bài 55. +. −1 2. -1. −1 2. - Cho HS nhận xét. Bài 56: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.. 1 18. 5 9 1 36. − 17 36. − 11 18. − 10 9. 5 9. 1 36. 1 18. − 17 36. 10 9. 7 12. −1 18. 7 12 −1 18. 1 18. −7 12 − 11 9. Bài 56: − 5 −6 a) A = 11 + 11 +1. (. A=. ). (11−5 +11− 6 )+1. A = -1 + 1 = 0. 2. (5. −2. b) B = 7 + 7 + 3 B=. ( 27 + 57 )+ −32 −2 1 = 3 3 −1 5 − 3 + + 4 8 8 −1 −3 5 + + 4 8 8 −5 5 + =0. 8 8. B=1+ - GV chữa, chốt lại.. c) C = C= C=. ). ( (. ). ). −7 12. − 11 18 − 10 9.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoạt động III: CỦNG CỐ (5 ph) - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập: 57 <31 SGK>. Bài tập: 69, 70, 71, 72 <14 SBT>. - Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số.. Tuần 28 Tiết 83. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy: 26/02/2013. §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 <33> SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số - Một HS lên bảng kiểm tra. (cùng mẫu, khác mẫu). + Quy tắc. - áp dụng tính: áp dụng: 3 −3. a) 5 + 5 2. 2. b) − 3 + 3 4. 4. 3+(− 3) =0 . 5 − 2 2 −2+2 b) = 3 + 3 = 3 =0 . 4 −2 36 − 10 26 c) = 5 + 9 =45 + 45 =45 .. a). c) 5 + −18 Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. - GV ĐVĐ vào bài. Hoạt động II: SỐ ĐỐI (12 ph) 3 −3 3 + = 0, nói là số 5 5 5 −3 đối của phân số 5 và ngược lại.. - GV: có.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 2. - Yêu cầu HS làm ?2.. 2. ?2. Nói 3 là số đối của phân số − 3 2. 2. ; − 3 là phân số đối của phân số 3 . - GV: Tìm phân số đối của phân số. a b. ? - Khi nào 2 số đối nhau ?. a. a. - b là số đối của phân số b . Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau. a. a. - Số đối của phân số - b là b . a. a. −a. So sánh : - b , − b , b - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK - Ba HS lên bảng làm.. a a −a a Vì − b + b = b + b =0 . Bài 58. 2. 2. 2. HS1: 3 có số đối là - 3 (= − 3 ). -7 có số đối là 7.. HS2:. −3 3 có số đối là 5 5 4 −4 4 = 7 có số đối là 7 −7 6 −6 có số đối là 11 11. (=. 6 ). − 11. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số.. HS3: Số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112.. Hoạt động III: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12 ph) - Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra HS làm ?3 theo nhóm. 1 2 3 2 1 quy tắc phép trừ phân số. − = − = 3 9 9 9 9 1 2 3 −2 1 + − = + = 3 9 9 9 9 1 2 1 2  3 − 9=3+ − 9. ( ). ( ). - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và * Quy tắc SGK. yêu cầu phát biểu lại quy tắc . - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành Hai HS lên bảng làm: cộng" 2 1 8+7 15 2 1 - Yêu cầu HS tính: a) 7 − − 4 = 7 + 4 =28 =28 a) b). 2 1 − − . 7 4 15 − 1 + . 28 4. ( ) ( ). ( ) 15 − 1 b) 28 + ( 4 ) 2 1 15 − 7 8 2 + = + = = 7 4 28 (28 ) 28 7. =.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Hiệu của 2 phân số. a c − b d. là 1 số như. thế nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. - Cho HS làm ?4. 4 HS lên làm ?4 Hoạt động IV: CỦNG CỐ (14 ph) - Gọi HS nhắc lại: + Thế nào là 2 số đối nhau? + Quy tắc trừ phân số ? - Cho HS làm bài 60 <33 SGK>.. Bài 60 <33>.. 3 1 1 3 a) x − 4 = 2 ; x = 2 + 4 2+3 5 = 4 4 −5 7 −1 b) 6 − x =12 + 3 7+(− 4) −5 −x= 6 12 −5 3 −5 3 −x= − ; x = 6 12 16 12 − 10 −3 − 13 x = 12 + 12 =12 .. x=. - GV đưa bảng phụ bài 61 <33 SGK>. Yêu cầu HS trả lời.. Bài 61 Câu 1 : Sai Câu 2 : Đúng.. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59 <33 SGK> . Bài 74, 75, 76, 77 <14 SBT>. ___________________________. Tuần 28 Tiết 84. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy: 26/02/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: - Kĩ năng: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số - Thái độ: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I: KIỂM TRA (10 phút) - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối HS1: Bài 59: 1 1 1 −1 1+(− 4) − 3 nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d). a) 8 − 2 = 8 + 2 = 8 = 8. ( ). c) d). 3 5 18 (−25) − 7 − = + = 5 6 30 30 30 (−16) − 1 1 −15 −31 − = + = . 16 15 240 240 240. 59 (b, e, g). - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân HS2:−Bài 11 −11 12 1 b) 12 −(− 1)=12 + 12 =12 . số. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 59 (b,e,g). 11 −7 22 21 43 e) 36 − 24 = 72 + 72 =72 . g). − 5 −5 − 20 15 −5 − = + = . 9 12 36 36 36. Hoạt động II: LUYỆN TẬP (26 ph) - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 <34 SGK> - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ?. Bài 63. 1 −3 −2 a) 12 + 4 = 3 .. b) c) d). ( ) − 1 11 2 + ( )= . 3 15 5 1 1 1 −( )= . 4 5 20 − 8 −8 − =0 . 13 (13 ). Bài 64. - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d).. − 11 − 4 − 3 c) 14 − 7 =14 . 19. 2. 5. d) 21 − 3 =21 . Bài 65. HS đọc và tóm tắt đầu bài. Số thời gian Bình có là:. Bài 65. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = hết phim hay không ta làm thế nào ? giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là : 1 1 3 3+2+12+9 26 13 + + 1+ = = = 4 6 4 12 12 6. 2 5. giờ.. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: 5 13 15 −13 1 − = = 2 6 6 3. (giờ).. Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim..

<span class='text_page_counter'>(62)</span> - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài Bài 67. 2 5 − 3 2 −5 3 tập 66 <34 SGK>. (Phiếu học tập ). + − = + + 9 −12 4 9 12 4 - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. 2 . 4 −5 . 3 3 . 9 8+(− 15)+27 + + = = =. 36 36 20 5 = . 36 9. 36. 36. Bài 68.. 3 −7 3 3 −7 −3 a) 5 − 10 − −20 = 5 − 10 − 20. 3 7 3 12+14 +3 29 - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). = . = 5 + 10 + 20 =20 20 <35 SGK>. 1 1 1 − 1 1 −1 1 1 d) 2 + −3 + 4 − 6 = 2 + 3 + 4 + 6 . 6 − 4 +3+2. = 12. =. 7 . 12. Hoạt động III: CỦNG CỐ (7 ph) 1) Thế nào là hai số đối nhau ? 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 19. HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số.. ( −1 7 ). 3) Cho x = 24 − 2 + 24 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả 3) Kết quả đúng : x = 1. 25. sau: x = 24. 3. ;x=1;x= 2 Hoạt động IV: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph). - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) <35 SGK> ; 78, 79, 80, 82 <15 SBT>. _____________________________________. Tuần 28 Tiết 85. Ngày soạn : 18/02/2013 Ngày dạy: 26/02/2013. §9. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ: Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - GV phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy - Chữa bài 68 <b,c> tr.35 SBT. tắc. Chữa bài 68 <35>. 3 −1 5 27 − 12 −10 5 b) 4 + 3 − 18 =36 + 36 + 36 =36 . 3 5 −1 3 5 −1 c) 14 − − 8 + 2 =14 + 8 + 2. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng 12 35 − 28 19 = 56 + 56 + 56 =56 . đánh giá, cho điểm. Hoạt động II: QUY TẮC (18 ph) - Nêu quy tắc nhân phân số đã học ? 2 4. Ví dụ: Tính 5 . 7 - Yêu cầu HS làm ?1.. 2 4. 8. HS: 5 . 7 =35 . Hai HS lên bảng làm bài tập. 3 5. 3 . 5 15. a) 4 . 7 = 4 . 7 =28 . - GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các HS2: b) 3 . 25 = 3 .25 = 1 . 5 = 5 . 10 42 10 . 42 2 .14 28 phân số có tử và mẫu là các số nguyên. - Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát <36 SGK>. a c. a.c. CTTQ: b . d = b . d (Với a,b,c,d  Z, b,d  0). Ví dụ: a) b). − 3 2 (− 3) . 2 − 6 6 . = = = . 7 − 5 7 .( −5) − 35 35. − 8 15 . 3 24. b). − 8 15 −8 . 15 − 1. 5 −5 . = = = . 3 24 3 .24 1.3 3. Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi Cả lớp làm ?2. nhân. Hai HS lên bảng làm ?2. - Yêu cầu HS làm ?2. − 5 4 −5 . 4 − 20 HS1: a) 11 . 13 =11 . 13 =143 . HS2: b) − 6 −49 (−6).(− 49) (− 1) .(−7) 7 . = = = 35 54 35. 54 5.9 45. Cho HS hoạt động theo nhóm ?3.. ?3. HS hoạt động theo nhóm. a) =. − 28 − 3 (−28) .(−3) . = =¿ 33 4 33 . 4 (−7) .(−1) 7 = . 11 .1 11.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 15 34 −15 34 (− 15) . 34 . = . = − 17 45 17 45 17 . 45 (−1). 2 −2 = = 1 .3 3 2 −3 −3 −3 (− 3).(− 3) 9 = . = = c) . 5 5 5 5.5 25. b). ( ) ( )( ). - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. Hoạt động III: NHẬN XÉT (7 ph) - Cho HS đọc nhận xét SGK → nêu SGK. b a .b tổng quát. TQ: a. = (a,b,c  Z ; c  0). c. c. - Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3 ?4. − 3 (− 2).(−3) 6 HS lên bảng làm. = = a) (-2). 7. 7. 7. HS2:. b). 5 .(−3) 5. (−1) −5 5 .(−3)= = = 33 33 11 11. HS3: c). (−7) .0 −7 . 0= =0 . 31 31. Hoạt động IV: CỦNG CỐ (13 ph) - Tổ chức trò chơi tiếp sức . Bài 69. − 1 1 −1 .1 −1 Bài 69 SGK (36). a) 4 . 3 = 4 . 3 =12 2 đội: Mỗi đội 6 người. −2 5 (−2). (−5) 2 = b) 5 . − 9 = 5. 9 9 − 3 16 (−3).16 −12 . = = . c) 4 17 4 . 17 17 − 8 15 (− 8). 15 − 5 . = = . d) 3 24 3 . 24 3 8 −5 . 8 −8 e) (-5). 15 = 15 = 3 − 9 5 − 9 .5 − 5 g) 11 . 18 =11 .18 =22. Bài 70. Bài 70. - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác.. 6 2.3 2 3 3 2 6 1 1 6 = = . = . = . = . . 35 7 . 5 7 5 7 5 7 5 7 5. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Làm bài tập: 71, 72 <34 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tuần 29 Tiết 86. Ngày soạn: 08/03/2013 Ngày dạy: 18/03/2013. §11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 73, 74, 75 <38 SGK>. - Học sinh : Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Chữa bài 84 <17 SBT>. - 1 HS chữa bài 84. - Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của - Nêu tính chất, tổng quát. phép nhân số nguyên số nguyên. Hoạt động II: CÁC TÍNH CHẤT (7 ph) - GV cho HS đọc SGK <37> sau đó gọi - Tính chất giao hoán: a c c a HS phát biểu bằng lời các tính chất đó, . = . b d d b GV ghi dạng tổng quát lên bảng. (a,b,c,d  Z ; b,d  0). - Tính chất kết hợp:. ( ab . cd ). pq = ba .( dc . qp ).

<span class='text_page_counter'>(66)</span> (b,d,q  0). - Nhân với số 1: a a a . 1=1 . = b b b. - Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: a c p a c a p . + = . + . b d q b d b q. (. ). Tính chất của phép nhân được áp dụng HS: - Nhân nhiều số. - Tính nhanh hợp lý. trong những dạng bài toán nào ? Hoạt động III: ÁP DỤNG (11 ph) - GV cho HS đọc ví dụ SGK <38>, cho - HS đọc ví dụ SGK. HS làm ?2. ?2. 7 −3 11 A = 11 . 41 . 7. A= B= B= B=. (117 . 117 ). 41−3 = 41−3 − 5 13 13 4 . − . 9 28 28 9 13 −5 4 . − 28 9 9 13 −13 .(−1)= 28 28. (. ). Hoạt động IV: LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (17 ph) - GV đưa bảng phụ bài 73 <38 SGK>. - Yêu cầu HS chọn kết quả đúng. - Câu hai đúng. Bài 75 <39>. Bài 75. GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. Bài 75 <39> GV cho HS làm phiếu học tập. Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh. Bài 76 (a). Bài 76 (a) Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải A = 7 . 8 + 7 . 3 + 12 19 11 19 11 19 làm thế nào? 7 8 3 12 A = 19 . 11 + 11 + 19. (. 7. - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.. 12. ). 19. A = 19 + 19 =19 =1 .. Hoạt động V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph) - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. - Làm bài tập 76 (b,c), 77 <SGK 39>. 89,90,91,92 <18 SBT>..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Tuần 29 Tiết 87. Ngày soạn : 09/03/2013 Ngày dạy: 18/03/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 79 <80 SGK> để tổ chức trò chơi. - Học sinh: Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I: CHỮA BÀI TẬP (15 phút) - HS1: Chữa bài 76 <39>. Bài 76. 5. (7. 9. 3. B = 9 . 13 + 13 − 13 5. ). 5. B = 9 . 1= 9 C= C= C=. (67111 +332 − 15117 ).( 13 − 14 − 121 ) (67111 +332 − 15117 )(124 −123 − 121 ) (67111 +332 − 15117 ) . 0 = 0. - áp dụng tính chất phân phối, cách giải - Phần B còn cách nào khác không ? Tại hợp lý hơn. sao lại chọn cách 1. ? Bài 77. - Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2. 1 1 1 A = a. 2 + a. 3 - a. 4 với a = HS2: Bài 77 (a, e) <39 SGK>. −4 5. A=a. ( 12 + 13 − 14 ). = a.. (126+4 −3 ). 7 −4 7 −7 A = a. 12 = 5 . 12 =15 . 3. 5. C = c. 4 + c. 6. 19. - c. 12. 2002. C = 2003. C = c. C = c.. ( 34 + 56 − 1912 ) (129+10 −19 ). C = c. 0 = 0. GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> toán rồi tìm cách giải hợp lí nhất. Hoạt động II: LUYỆN TẬP (25 ph) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính giá trị của biểu thức: N = 12.. ( 13 − 34 ). Có mấy cách giải ? Ta có hai cách giải. 1 3 - Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai C1: N = 12. 3 − 4 cách. N = 12.. ( ) (124 − 9 )=12. 12− 5 =−5 1. 3. C2: N = 12. 3 −12 . 4 N = 4 - 9 = -5. GV đưa bảng phụ bài tập sau: Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:. ( 45 + 12 ) .(133 − 138 ) 4 1 −5 = 5 + 2 . (13 ). HS đọc bài và phát hiện: Sai vì bỏ ngoặc 1.. 4 −5 104 − 25 79. = = 5 + 26 =130 130 Bài 83. Bài 83. HS đọc và tóm tắt nội dung - Vận tốc, thời gian, quãng đường. Bài toán có mấy đại lượng ? Là những - Có hai bạn tham gia chuyển động. đại lượng nào ? - HS trình bày bài giải: → C là : Có mấy bạn tham gia CĐ ? Thời gian Việt đi từ A 2. - GV vẽ sơ đồ: A Việt → Nam. C. B ←. 7h30' - 6h30' = 40' = 3 h. Quãng đường AC là : 2. 15. 3 = 10 (km). Thời gian Nam đi từ B đến C là: 1. 7h30' - 7h10' = 20' = 3 h. Quãng đường BC dài là: 10 + 4 = 14 (km). - GV đưa bảng phụ bài 79. Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ nhanh (2 đội). Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ. Hoạt động III: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5 ph) - Tránh những sai lầm khi thực hiện những phép tính. - Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất. - Làm bài tập: 80,81,82 <40 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 91,92,93,95 <19 SBT>.. Tuần 29 Tiết 88. Ngày soạn : 10/03/2013 Ngày dạy: 19/03/2013 §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. - Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi ?5 <42 SGK>, bài 84. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động I: KIỂM TRA (5 phút) Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? - 1 HS lên bảng: Viết công thức tổng quát ? + Quy tắc. 3 −7 2 12 áp dụng tính: + 4 + 2 . 11 + 22. (. 3 −7 2 12 + . + 4 2 11 22. )(. ). ( )( ) ( 34 + −144 ). (112 +116 ). =. − 11 8 . =−2 4 11. =. - Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá. - GV ĐVĐ vào bài mới. Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO (10 ph) - Cho HS làm ?1. HS làm ?1. 1. 1. -8 . − 8 .. -8. − 8 = 1 1. GV: Ta nói − 8 là số nghịch đảo của 8; -8 và. 1 −8. −4 7 . =1 7 −4. là 2 số nghịch đảo của. nhau. - Yêu cầu HS làm ?2.. ?2.. −4 7. 7. là số nghịch đảo của − 4 ..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 7 −4. là số nghịch đảo của. Hai số. −4 7. 7. và − 4. là hai số nghịch. đảo của nhau. - Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.. −4 7. 1. 7. ?3. Số nghịch đảo của 7 là 1 = 7. 1. -5 là − 5 − 11 10. 10. là − 11 .. a. Số nghịch đảo của b (a, b  Z; a  0, - Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của. 1 7. b . a. b  0) là. 1 7 = 7 1. Hoạt động 3: PHÉP CHIA PHÂN SỐ (14 ph) - Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện: 2 3. 1) 7 : 4. 2 3. 2.4. 2.4. 8. 8. 1) 7 : 4 = 7 . 3 =21. 2 4. 2) 7 . 3 Cho HS so sánh kết quả hai phép tính. - Nêu nhận xét.. 2) 7 .3 =21 2 3 2 4 8 : = . 7 4 7 3 21. ( ). 3. - Làm tiếp: -6 : 5 −6 HS: - 6 = 1 . - -6 có thể viết dưới dạng phân số 3 − 6 3 −6 5 không. -6 : 5 = 1 : 5 = 1 . 3 =−10 . * Quy tắc : SGK. a c. a d. a.d. - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.. TQ: b : d = b . c = b . c. - Cho HS làm ?5.. a) 3 : 2 = 3 . 1 = 3 .. Bổ sung:. b). −3 −3 2 −3 :2= : = 4 4 ❑ 4. c. d. a.d. 2 1. 2 2. 4. a : d =a . c = c . (a, b, c, d  Z ; b, d, c  0). ?5. − 4 3 − 4 4 −16 : = . = . 5 4 5 3 15 4 −2 7 − 7 c) −2 : 7 = 1 . 4 = 2 . −3 − 3 2 − 3 1 −3 d) 4 : 2= 4 : 1 = 4 . 2 = 4 . a a :c= (b, c  0). b b.c 5 −7 5 12 10 − 10 ?6. a) 6 : 12 = 6 . −7 = −7 = 7 ..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên b) -7 : 14 =−7 . 3 = − 3 . 3 14 2 ta làm thế nào ? Viết tổng quát. −3 − 3 −1 - Yêu cầu làm ?6. c) 7 :9= 7. 9 = 21 . Lưu ý HS rút gọn nếu có thể. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (14 ph) - Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài Hai đội chơi. 84 <43 SGK>. (bài 84). - Yêu cầu HS viết cách khác. - Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau. - Phát biểu quy tắc chia phân số. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 86, 87, 88 <43 SGK>. - Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT <19, 20>. ___________________________________________. Tuần 30 Tiết 89. Ngày soạn : 11/03/2013 Ngày dạy: 25/03/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ . C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (5 phút) - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, HS1: Chữa bài 86. 4 4 87, 88 <43 SGK>. x= a) 5. 7 4 4 4 5 5 x = 7 : 5=7 . 4=7 5 x= 7. 3 1 b) 4 : x= 2.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 3 1. 3 2. 3. x = 4 :2 ; x = 4 . 1=2 . HS2: Bài 87 <43 SGK>. 2. 2. 2. a) 7 :1= 7 . 1= 7 . 2 3 2 4 8 : = . = . 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : = . = . 7 4 7 5 35. b) So sánh số chia với 1: 3. 5. 1 = 1 ; 4 <1 ; 4 > 1. c) So sánh kết quả với số bị chia: - Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.. 2 2 = 7 7. 8. 2. 8. 2. ; 21 > 7 ; 35 < 7 . HS3: Chữa bài 88 <43 SGK>. Chiều rộng của hình chữ nhật là: 2 2 2 3 3 : = . = . (cm) 7 3 7 2 7 2 3 10 Chu vi hcn là: 7 + 7 . 2= 7. ( ). (cm).. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (20 ph) - Cho HS làm bài 90 <43 SGK>. Bài 90. - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một a) x. 3 = 2 ; x = 2 : 3 = 2 . 7 =14 . 7 3 3 7 3 3 9 câu. 8 11 11 8 8 b) x : 11 = 3 ; x = 3 . 11 = 3 . 2. −1. c) 5 : x= 4 2 −1. x= 5: 4 2. 4. 8. −8. x = 5 . −1 ; x = − 5 = 5 4. 2. 1. d) 7 . x − 3 = 5 4 1 2 . x= + 7 5 3 4 13 13 4 13 7 . x= : = . ; x = 7 15 15 7 15 4 91 x = 60 . 2 7 1 e) 9 − 8 . x= 3 7 2 1 . x= − 8 9 3 7 −1 −1 7 −1 8 x= : = . ; x = 8 9 9 8 9 7 −8 x = 63 . 4 5 1 g) 5 + 7 : x= 6.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> 5 1 4 : x= − 7 6 5 5 −19 : x= 7 30 5 − 19 x = 7 : 30. 5 30. −150. ; x = 7 . −19 =133. .. Bài 92: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 1. 10. 5 = 2 (km). Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:. 1 1 Bài 92. 2 : 12 = 2. 12 = 6 (giờ). Gọi HS đọc đề bài. - HS làm theo nhóm bài 93. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại a) 4 : 2 . 4 = 4 : 8 = 4 . 21 = 3 . 7 3 7 7 21 7 8 2 lượng nào ? 6 5 8 viết công thức liên hệ. b) 7 + 7 :5 − 9. ( ). 6 5 1. 8. = 7+7. 5−9 6 1. 8. 1. = 7 + 7 − 9=9 . - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (8 ph) Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những Bài 1 1 1 B : 12. − kết quả sau: Số nghịch đảo của 3. là:. 4. 1. A. -12 ; B: 12 ; C . 12 3. D: 4 Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: 4 2 1 4 2 4 1 : + = : + : 7 3 3 7 3 7 3 4 3 4 3 6 4 10 = 7 . 2 + 7 . 1 =7 + 7 = 7. ( ). - Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại.. Bài 2: Phép chia không có tính chất phân phối. 4. 4. Chữa: = 7 :1= 7 .. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm bài tập: 89, 91 <43 SGK>. - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 <20 SBT>..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Tuần 30 Tiết 90. Ngày soạn : 12/03/2013 Ngày dạy: 25/03/2013. §13. HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động I : KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, Hỗn số: 1 1 ; 3 2 . 2 5 phần trăm đã học. - Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 Số thập phân: 0,5 ; 12,34. Phần trăm: 3% ; 15%. dưới dạng hỗn số. - Viết một hỗn số dưới dạng một phân số làm thế nào ? - GVĐVĐ vào bài. Hoạt động 2: HỖN SỐ (8 ph) 7 - GV cùng HS viết phân số 4 dưới HS ghi bài. 7 4 dạng hỗn số. 7 (dư) 3 1 (thg) Thực hiện phép chia =7:4 4. 7. 3. 3. - Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần Vậy 4 = 1 + 4 = 1 4 phân số ? - Yêu cầu HS làm ?1. Phần nguyên phần phân số - GV: Khi nào viết được một phân số ?1. dương dưới dạng hỗn số ? 17 1 1 =4 + =4 Ngược lại có thể viết một hỗn số 4 4 4 21 1 1 dưới dạng phân số ? =4+ =4 . 5 5 5 - Yêu cầu HS làm ?2. - Tử lớn hơn mẫu. 4 3 - GV giới thiệu −2 7 ; − 4 5 ... cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là ?2. 4. 3. các số đối của các hỗn số 2 7 ; 4 5 . - GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK. 7 3 =1 4 4. −7 3 =−1 4 4 4 3 Yêu cầu HS viết: -2 7 ; -4 5 .. nên. 4. 2 .7+4 18 = . 7 7 3 4 .5+ 3 23 4 5= 5 = 5 . 4 18 4 −18 + 2 7 = 7 nên -2 7 = 7 .. 2 7=.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 3. 23. 3. − 23. 4 5 = 5 nên -4 5 = 5 Hoạt động 3: SỐ THẬP PHÂN (8 ph) 3. − 152 73. 3. −152 73. ; ; 3 Hãy viết các phân số 10 ; 100 ; 1000 101 102 10 thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa Phân số thập phân là phân số mà mẫu là của 10  các phân số đó gọi là phân luỹ thừa của 10. 73 số thập phân. HS: 1000 =0 ,073 - Yêu cầu HS nêu định nghĩa. - Các phân số thập phân trên có thể viết 164 =0 ,0164 10000 dưới dạng số thập phân. - HS nêu nhận xét. 3 −152 =0,3 ; =− 1, 52 Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy. Phần 10 100 thập phân ở bên phải dấu phẩy. - Nêu nhận xét. Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu. ?3.. - GV nhấn mạnh như SGK. - Yêu cầu HS làm ?3.. 27 −13 =0 ,27 ; =− 0 ,013 ; 100 1000 261 =0 , 000261 . 1000000 121 7 2013 ?4. 100 ; 100 ; − 1000. - ?4. Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (13 ph) Bài 94 ; 95.. 6 1 7 1 16 5 1 ; 2 ;   1 5 5 3 3 11 11 1 36 3 27 12 −25 5 = ;6 = ;− 1 = 7 7 4 4 13 13. Bài 96: So sánh các phân số.. Bài 96:. 22 1 =3 7 7 34 1 =3 11 11 1 1 vì 3 7 >3 11 22 34  7 > 11. Hoạt động 2: PHẦN TRĂM (7 ph) - GV: Những phân số có mẫu là 100 còn viết được dưới dạng phần trăm. KH: % thay cho mẫu. VD: ?5. 3 107 =3 %; =107 % 100 100. - Yêu cầu HS làm ?5.. 37. 370. 3,7 = 10 =100 =370 %.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 63. 630. 6,3 = 10 =100 =630 % 34. 0,34 = 100 =34 % Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học bài. - Làm bài tập: 98, 99 SGK.. 111, 112, 113 SBT.. Tuần 30 Tiết 91. Ngày soạn : 13/03/2013 Ngày dạy: 26/03/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số. - Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân). - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút) HS1: Nêu cách viết phân số dưới Chữa bài tập112 (SBT). dạng hỗn số và ngược lại. HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần 3 7 trăm: 7 ; 20 .. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (37 ph) Dạng 1: Cộng hai hỗn số: HS hoạt động theo nhóm bài 99 <47>. Bài 99 <47> Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng (bảng phụ). phân số rồi cộng. Yêu cầu HS hoạt C : 3 1 +2 2 =(3+2)+( 1 + 2 ) 2 5 3 5 3 động nhóm. 13 13 = 5 + 15 =5 15 Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số: Bài 101. Bài 101..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 1 3 11 15 11 . 15 165 5 a) 5 2 .3 4 = 2 . 4 = 2. 4 = 8 =20 8 1 2 19 9 1 .3 3 1 b) 6 3 :4 9 = 3 . 38 = 1 . 2 = 2 =1 2 . Bài 102.. Bài 102 <47 SGK>. - GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu 3 3 3 4 7 . 2= 4+ 7 . 2=4 . 2+ 7 .2 cầu HS trả lời.. ( ). 6. 6. = 8 + 7 =8 7 .. Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức: Bài 100 <47>. Bài 100. Gọi hai HS lên bảng đồng thời làmHS 2 2 4 4 8 − 4 −3 =4 − 3 A = khác nhận xét bài làm của bạn. 7 7 9 9. (. ). 9. 4. 5. = 3 9 −3 9 = 9 . B=. (10 29 −6 29 )+ 2 35 =4 +2 35 =6 35. Bài 103.. Bài 103 <47 SGK>. - GV đọc đầu bài.. 1. a : 0,5 = a : 2 = a. 2 1. vì 37 : 0,5 = 37 : 2 = 37. 2 = 74. 1. 102 : 0,5 = 102 : 2 = 102. 2 = 204. 1. a : 0,25 = a : 4 = a. 4. 1. a : 0,125 = a : 8 = a. 8. 1. - Cho ví dụ minh hoạ. Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 : 4 - GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm = 32. 4 = 128 vững cách viết một số thập phân ra 124 : 0,125 = 124. 8 = 992. phân số và ngược lại. Nêu 1 vài số thập phân thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phân số: 0,25 = ;. 1 4. 1. ; 0,5 = 2. ; 0,75 =. 3 4. 1. 0,125 = 8 . - Hai HS lên bảng chữa. - Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 <SGK>. Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm làm thế nào ? - GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử 7. cho mẫu: 25 =7 :25=0 , 28 .. Bài 104:. 7 28 = =0 ,28=28 %. 25 100 19 =4 , 75=475 %. 4 26 =0,4=40 %. 65. Bài 105. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> phân:. 7. 7% = 100 =0. 07 . - GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai em.. 45. 45% = 100 =0 , 45 . 216. 216% = 100 =2 ,16 .. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn lại các dạng bài vừa làm. - Làm bài 111; 112; 113 <SGK 22>. HS khá 114, 116 <SBT 22>.. Tuần 31 Tiết 92. Ngày soạn : 16/03/2013 Ngày dạy: 01/04/2013. LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. - Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động I: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (33 phút) Bài 106 <48 SGK>. <Đề bài đưa lên bảng phụ>. Hoàn thành.. Bài 106.. 7 5 3 + − mẫu chung: 36. 9 12 4 7.4 5.3 3.9 QĐ: = 36 + 36 − 36 28+15 −27 16 4 = = . Cộng: = 36 36 9. Bài 107. - Bài 107. Gọi 4 HS lên bảng chữa.. 1. a) 3. 3 8. +. 8+9 −14. 7 12. -. mc: 25.. 3 1 = . 24 8 −3 5 1 b) 14 + 8 - 2 mc: 56. − 12+ 35− 28 −5 = . = 56 56 1 2 11 c) 4 - 3 - 18 mc: 36 9− 24 −22 −37 1 = =−1 . = 36 36 36 1 5 1 7 d) 4 + 12 - 13 - 8 mc: 8.3.13 =. = 24. =. 312.. 78+130 −24 − 237. = 312. Bài 108. 3. 5. 27. =. − 89 . 312. 20. 47. 11. a) 1 4 +3 9 =1 36 +3 36 =4 36 =5 36 . Bài 108: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.. 5 9 25 27 55 27 b) 3 6 −1 10 =3 30 − 1 30 =2 30 −1 30 28. 14. = 1 30 =1 15 . Bài 110..

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 3 4 3 A = 11 13 − 2 7 + 5 13. (. ). (11 133 −5 133 ) −2 74 =6 − 2 47. =. - Yêu cầu HS làm bài 110 <49> a, c, = 5 7 −2 4 =3 3 . 7 7 7 e. − 5 2 −5 9 5 3 4 3 C = 7 . 11 + 7 . 11 + 1 7 . − 2 + 5 A = 11 13 7 13. (. C=. ). − 5 2 −5 9 5 . + . +1 . 7 11 7 11 7. −5 2 9 5 + +1 7 11 11 7 −5 5 = 7 +1+ 7 =1 . 5 36 1 1 E = −6 ,17+ 3 9 −2 97 . 3 −0 , 25 − 12 5 36 1 1 1 = −6 ,17+ 3 9 −2 97 . 3 − 4 − 12. (. =. ). (. )( )(. (. ). ). = 0.. Bài 114 <SBT 22>. - Nêu cách làm ?. Hoạt động 2: DẠNG TOÁN TÌM X Bài 114 SBT. 2. 7. a) 0,5x - 3 x = 3. =>. 1 x2. 2 x 3. =. 7 3. ( 12 − 23 ) x= 73. 1 7 => − 6 x = 3. 7 −1 x = 3 : 6 =−14 .. d). 3x −1 + 1= .(− 4) 7 28 3x 1 3x 1 + 1= = −1 => 7 7 7 7 3 x −6 =  x = -2. 7 7. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập: 11<49> SBT: 116, upload.123doc.net, 119 <23>.. Tuần 31 Tiết 93. Ngày soạn : 17/03/2013 Ngày dạy: 01/04/2013. LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. - Học sinh: Học và làm bài đầy đủ ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 phút) 1 1. Khoanh tròn kết quả đúng: 1. Đáp số: − 3 Số nghịch đảo của -3 là: 1. 1. 3 ; 3 ; −3 2. Chữa bài tập 111 SGK.. 3. 7. 2. Số nghịch đảo của 7 là 3 1. Số nghịch đảo của 6 3. 19 ) là 3. (hay. 3 19 −1. Số nghịch đảo của 12. là -12.. Số nghịch đảo của 0,31 (hay. 31 ) là 100. 100 . 31. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (39 ph) Bài 112: Bài 112. Bảng phụ. HS thảo luận theo nhóm bài 112. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan Kết quả: (36,05 + 2678,2) + 126 sát vận dụng tính chất các phép tính = 36,05 + (2678,2 + 126) để ghi kết quả ô trống. = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d). (678,27 + 14,02) + 2819,1 Các nhóm nhận xét lẫn nhau để rút = (678,27 + 2819,1) + 14,02 kinh nghiệm. = 3497,37 + 14,02 (theo e) Bài 113. = 3511,39 (theo g). Tương tự như bài 112. 3497,37 - 678,27 = 2819,1 (theo e). Bài 114 <50>. - Nêu nhận xét, cách giải. Bài 114. − 15 4 2 - 1HS lên bảng trình bày. ¿ :3 (-3,2). + (0,8 - 2 =. 64 15 − 32 −15 8 34 11 . +( − ): 10 64 10 15 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> 3 4 34 11 = 4 + 5 − 15 : 3. (. ). 3 −22 11 = 4 + 15 : 3 3 −22 3 = 4 + 15 . 11. Bài 119 <23>.. 3 −2 15 −8 7 = 4 + 5 =20 =20 . Bài 119.. 3 3 3 + +.. .+ 5.7 7.9 59 .61 3 2 2 2 = 2 5 .7 + 7 . 9 +. . .+ 59. 61 3 1 1 1 1 1 1 = 2 5 − 7 + 7 − 9 +. ..+ 59 − 61 3 1 1 3 56 84 = 2 5 − 61 = 2 . 305 =305 .. ( ( (. ). ). ). Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Ôn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III. - Tiết sau kiểm tra một tiết. ________________________________________. Tuần 31 Tiết 94. Ngày soạn : 20/03/2013 Ngày dạy: 02/04/2013 KIỂM TRA 45 PHÚT. I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> - Kiến thức: Cung cấp thông tin về mức độ nắm các kiến thức về phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. - Kĩ năng: Cung cấp thông tin về mức độ rèn kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Tổng Mức thấp Mức cao 1. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Các phép tính về phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hỗn số, số thập phân, phần trăm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Biết tìm ra các cặp phân số bằng nhau. Rút gọn được biểu thức. Câu 1 1,5 điểm 15%. Câu 2 2 điểm 20% Thực hiện phép tính cộng phân số đơn giản Câu 3a 1 điểm 10%. 1 1,5 điểm 15%. 2 3 điểm 30%. 2 3,5 điểm 35% Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về phân số Câu 3b, c 2 điểm 20%. 2 2 điểm 20%. Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x Câu 4 3 điểm 30% Biến đổi hỗn số để tính giá trị biểu thức Câu 5 0,5 điểm 5% 2 3,5 điểm 35%. 4 6 điểm 60%. 1 0,5 điểm 5% 7 10 điểm 100%. III. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1 (1,5 điểm). Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây: 15 9 ;.  12 15 ;. 3  11 ;. 4 5 ;. 9 33 ;. 5 3. Câu 2 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 2.5.13 a) 26.35 ;. 49.2  49.7 49 b). Câu 3 (3 điểm) . Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 4  12  a) 5 5 ;.  2 5 5   : b)  3 6  12 ;. Câu 4 (3 điểm). Tìm x biết: 3 2 x.  a) 7 3 ;. 2 1 7 x  b) 3 4 12. 5 2 5 9 5 .  . 1 c) 7 11 7 11 7.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Câu 5 (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức: 2  4 2 8   3  4  7  9 7 A. ---------- Hết ---------IV. ĐÁP ÁN Câu. Nội dung. Điểm. Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:. Câu 1 (1,5 đ). 15 5 9 = 3;. 0,5.  12 4 15 = 5 ;. 0,5. 9 3 3 33 = 11 =  11 .. 0,5. Rút gọn các biểu thức sau:. Câu 2 (2 đ). 2.5.13 2.1.1 a) 26.35 = 2.7 1 = 7 49.2  49.7 49.(2  7) 49 b) = 49 1.9 = 1 =9. Câu 3 Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 4  12 (3 đ)  a) 5 5 4  (  12) 5 = 8 = 5  2 5 5   : b)  3 6  12  4 5 5    :  6 6  12  1 12  . 6 5 2  5 5 2 5 9 5 .  . 1 c) 7 11 7 11 7. 5  2 9  5  .   1 7  11 11  7. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,5 0,25 0,25. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> . 5 5  1 1 7 7. Tìm x biết: 3 2 x.  a) 7 3 2 3 x : 3 7 2 7 x . 3 3 14 x 9 2 1 7 x  b) 3 4 12 2 7 1 1 x   3 12 4 3 1 2 x : 3 3 1 3 1 x .  3 2 2. Câu4 (3 đ). 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5 0,5. Tính giá trị biểu thức: 2  4 2 8   3  4  7  9 7 A. Câu 5 (0,5 đ). 2 4 2 4 2  2 8  3  4  8  4   3 7 9 7 9 7  7 4 . Tuần 32 Tiết 95. 31 36  31 5   9 9 9. 0,25 0,25. Ngày soạn : 24/03/2013 Ngày dạy: 08/04/2013. §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC A. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 CỦNG CỐ QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIÊN VỚI MỘT PHÂN SỐ (5 ph) - Bảng phụ: Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện 4. phép nhân 20. 5 . .4 20 :5. :5 .4. .4. 80. :5. :5. 4. .4. 16. 20 16. - Từ đó rút ra muốn nhân một số tự nhiên với một phân số làm thế nào ? Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. Hoạt động 2: TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph) 1. Ví dụ: 1. Ví dụ: - Cho biết đầu bài cho gì, yêu cầu ta HS đọc ví dụ. phải làm gì ? Giải: - Muốn tìm số HS lớp 6A thích bóng Số HS thích bóng đá của lớp 6A là: 2. đá, phải tìm 3 của 45 HS  nhân 45 2. 2. 45. 3 = 30 (HS). Số HS thích đá cầu là:. với 3 . 60 45. 60% = 45. = 27 (HS) Tương tự làm các phần còn lại. 100 - GV giới thiệu: Cách làm đó là tìm giá Số HS thích chơi bóng bàn là: 2 trị phân số của một số cho trước. Vậy 45. 9 =¿ 10 (HS) muốn tìm phân số của một số cho Số HS thích chơi bóng chuyền là: trước ta làm thế nào ? 4 2. Quy tắc: 45. 15 =12 (HS). Yêu cầu HS đọc quy tắc và giải thích kĩ công thức b. tính thực hành:. m và nêu nhận xét n * Quy tắc: SGK. m của b chính là n. m .b n. (m,n  N , n  0). Hoạt động 3: LUYỆN TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC (16 ph) 3 - Yêu cầu HS làm ?2. =57 (cm). ?2. a) 76. 4. 625. b) 96. 62,5 % = 96. 1000 =60 (tấn).

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 1. Bài 115 <SGK 51>.. c) 1. 0,25 = 0,25 = 4 (giờ) Bài 115: a) 5,8 11. b) 21 c) 11,9. Bài 116.. 2. d) 17 7 . Bài 116. 16 % . 25 = 25 % . 16.. 1. a) 25. 84% = 25%. 84 = 4 .84 = 21. 1. b) 50. 48% = 50%. 48 = 2 . 48 = 24. Hoạt động 4: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số HS nghiên cứu cùng GV. cho trước. - Làm bài 120. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết. - Làm bài tập: 117, upload.123doc.net, 119. ________________________________________. Tuần 32 Tiết 96. Ngày soạn : 25/03/2013 Ngày dạy: 08/04/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số Bài 117. 3 của một số cho trước. 13,21. 5 = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5 Chữa bài 117 <51>. = 7,926..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> 5. HS2: Chữa <SGK 52>.. bài. 7,926. 3 =¿ (7,926. 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21. Bài upload.123doc.net: a) 9 viên. upload.123doc.net b) 12 viên. Bài 119. An nói đúng vì:. ( 12 . 12 ) : 12=( 12 : 12 ). 12=1. 12 = 12. Chữa bài 119.. .. GV cho điểm hai HS. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (33 ph) - GV phát phiếu học tập cho HS: Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng. Ví dụ: 1 + a. Cột A 2. 1) 5 của 40 2) 0,5 của 50 5. 3) 6. của 4800. 1 2 4) 4 2 của 5 3 5) 4 của 4%. 3. b) 100 c) 4000 d) 1,8. e) 25. - Điền kết quả vào ô trống: 1 1 Số giờ giờ giờ 2. Kết quả: (1 + a) (2 + e) (3 + c) (4 + d) (5 + b). Cột B a) 16.. 3. 1 giờ 6. 3 giờ 4. 2 giờ 5. 7 gi 12. 4 giờ 15. 35'. 16'. ờ Đổi ra phút 30' 20' 10' 45' 24' - GV cho HS điền nhanh (thi đua giữa các nhóm học tập). Bài 121 <52>. Gọi một HS tóm tắt đầu bài.. Bài 121. Tóm tắt: - Quãng đường HN - HP: 102 km. - Xe lửa xuất phát từ HN đi được. - Gọi 1HS trình bày lời giải.. 3 5. quãng đường. Hỏi: Xe lửa còn cách HP ? km. Giải: Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là:.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 3. 102. 5 = 61,2 (km). Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng: 102 - 61,2 = 40,8 km. Đáp số: 40,8 km. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập 125 <SGK 53> ; 125, 126 <SBT 24>.. Tuần 32 Tiết 97. Ngày soạn : 26/03/2013 Ngày dạy: 09/04/2013. §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của nó. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. - Thái độ: Có ý thức trong học tập. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Nghiên cứu trước bài. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA (5 ph) - Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ? Một HS lên bảng. Chữa bài tập 125 <SBT>. Hoạt động 2: TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI (15 ph) 1. Ví dụ: SGK<53>. GV dẫn dắt HS giải ví dụ như SGK. Nếu gọi số HS lớp 6A là x theo đầu bài ta 3. phải tìm x sao cho 5 của x bằng 27. Ta có: 3. x. 5 = 27 3. Vậy: x = 27. 5 Vậy để tìm một số biết của nó 5 x = 27. 3 ; x = 45. bằng 27 ta lấy 27 chia cho . Vậy lớp 6A có 45 HS. Hãy cho biết muốn tìm một số biết 3 5 3 5. m n. của nó bằng a ta làm như thế HS đọc quy tắc.. nào ? 2. Quy tắc: - Yêu cầu HS làm ?1.. m = 14 : n 2 17 b) 3 5 = 5. a) a:. 2 7 =14 . =49 7 2.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> - GV cùng HS phân tích: 2 7. m n. là phân số. Số đó là:. 2 17 −2 5 − 10 − : = . = 3 5 3 17 51. ; 14 là a. ?2. 350l. 13. 7. 1 - 20 =20 . (dung tích bể).. - Yêu cầu HS làm ?2. Cho HS phân tích: Để tìm 350l nước Vậy a: m = 350: 7 =350. 20 n 20 7 ứng với phân số nào ? = 1000 (l). Trong bài a là số nào ? m n. là phân số nào ? Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (24 ph) Bài 1.. Bài 1: Bảng phụ: Điền vào ... a) Muốn tìm. x y. của số a cho trước a) a.. x y. (x, y  N , y  0) ta tính ... b) Muốn tìm ... ta lấy số đó nhân với b) Giá trị phân số của một số cho trước. phân số. c) Muốn tìm ... ta lấy c :. a b. a. (a,b  c) Một số biết b của nó bằng c.. N*) Yêu cầu: HS phân biệt rõ hai dạng toán Bài 126. 2 3 trên. a) 7,2 : 3 =7,2. 2 =10 ,8 . Bài 126 <SGK 54>. 3 b) 5: 1 7 =−3,5 .. - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài 127 SGK.. HS thảo luận nhóm. Bài 127. a) Số phải tìm là: 3. 7. 93 ,24. 13,32 : 7 =13 ,32 . 3 = 3 (theo 1) = 31,08 (theo 2). b) Số phải tìm: 7. 3. 93 , 24. 31,08: 3 =31 ,08 . 7 = 7 (từ 2) = 13,32 (từ 1). Bài 129. Số kg đậu đen đã nấu chín là: 1,2 : 24% = 5 (kg) Bài 129 <55 SGK>. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph) - Học bài: So sánh 2 dạng toán bài 14, bài 15. - Làm bài tập: 130, 131 <35 SGK>. Bài 128, 131 <SBT>. - Chuẩn bị máy tính bỏ túi..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Duyệt của Tổ trưởng. Pờ Tó, ngày ...... tháng...... năm 2013 Tổ trưởng. Ksor H’ luyn. Tuần 33 Tiết 98. Ngày soạn : 11/04/2013 Ngày dạy: 15/04/2013. LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 1.2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. 1.3. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ. 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm. 3.PHƯƠNG PHÁP: - Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) ? Muốn tìm một số biết HS nêu quy tắc của nó bằng a ta làm như thế nào? Gọi số cần tìm là x : 2 ?Tìm một số biết của nó bằng 6 X= 6: 3 = 9 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV-HS ?Yêu cầu học sinh chữa bài tập 131 Hai học sinh lên bảng chữa bài. Nội dung ghi bảng I.Chữa bài tập. Bài 131sgk/55: G: Kiểm tra việc làm bài tập về nhà a= 3,75= = của học sinh . = = . Nhận xét bài làm của bạn. Mảnh vải đó dài là : = . = 5 (m). G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. II.Luyện tập Dạng 1 : tìm một số khi biết giá trị phân số cảu nó.. G: Bài tập 1: Tìm một số biết a) của nó bằng 0,8 b) của nó bằng 1,2 c) 2 % của nó bằng 10 Bài tập1 ? Bài toán trên thuộc dạng toán nào ? a) = ; a= 0,8 = = ? Vận dụng kiến thức nào để giải dạng số đó là : : = . = toán đó? b) = ? Hãy xác định ; a? a= 1,2 = = . ? Hãy tìm số đó? số đó là: : Ba học sinh lên bảng làm = . 20=24 Nhận xét bài của bạn . G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. c) = = ; a= 10 số đó là: 10 : = 10. 50 =500.. Dạng 2 :Bài toán thực tế BT 133 (sgk : tr 55) . Lượng cùi dừa :.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> 2 0,8 : 3 = 1,2 (kg). ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 133 G: Hướng dẫn tóm tắt : ? Lượng thịt ba chỉ bằng bao nhiêu so với lượng cùi dừa ?. Lượng đường : 1,2 . 5% = 0,06 (kg) .. 2 Lượng thịt = 3 lượng dừa. ?Tương tự với lượng đường ? Lượng đường = 5% lượng dừa . Dạng 3 :Sử dụng máy tính bỏ túi ?Chúng ta cần kho bao nhiêu thịt ? 0.8 kg thịt ? Lượng cùi dừa và lượng đường tính như thế nào ? G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện. ? Yêu cầu học sinh làm bài tập sau G:Hướng dẫn học sinh cách bấm máy tính. Bài toán Tìm một số biết 60% của nó bằng 18. Nút ấn 1/8/:/6/0/%/ =. Kết quả 30. ? Yêu cầu học sinh dùng máy kiểm tra lài két quả của hai bài toán trên 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph) G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập trong tiết. - Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan. 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph) Học bài Làm bài tập 129. Tuần 33 Tiết 99. Ngày soạn : 11/04/2013 Ngày dạy: 15/04/2013.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> LUYỆN TẬP (tt) 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Hs tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 1.2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó . - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó . 1.3. Thái độ: - Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ. 2. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 2.1. Chuẩn bị của GV : - Bảng phụ - SGK - Thước kẻ. 2.2. Chuẩn bị của HS: - Đồ dùng học tập, bảng nhóm. 3.PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình ,vấn đáp,đặt và giả quyết vấn đề. -Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 4.2.Kiểm tra bài cũ: (5 ph ) ? Muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm như thế nào? ?Tìm một số biết của nó bằng 12. 4.3. Bài mới: Hoạt động của GV ?Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài tập 129 G:Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh. Hai học sinh lên bảng chữa bài Nhận xét bài làm của bạn.. HS nêu quy tắc Gọi số cần tìm là x : 2 X= 12: 3 = 18. Nội dung ghi bảng I.Chữa bài tập Bài 129sgk/55: Lượng sữa trong một chai là : 18: 4,5%= 40g. G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện.. ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 132 ?Nêu cách tìm x trong bài tập trên? Hai học sinh lên bảng làm bài tập. Dưới lớp làm vào vở . Nhận xét bài của bạn. II.Luyện tập Dạng 1:Tìm x a) 2 .x+ 8 = 3 .x= - = x= x= : = . = -2 b) x- = x= + = x= : = . =.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Dạng 2 bài toán thực tế BT 135 (sgk : tr 56) . G: Nhận xét bổ sung, hoàn thiện. ? Nêu các bước giải bài tập trên . ? Nêu cách giải khác ?. 560 sản phẩm ứng với : 1. 5 4  9 9 .. ?Yêu cầu học sinh làm bài tập 135? _ Số sản phẩm được giao là : G:Cần xác định phần phân số tương 4 560 : 1260 ứng với số sản phẩm . 9 (sản phẩm) . ? Gọi x là số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch . _560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần của kế hoạch ? 5 _ 9 kế hoạch tương ứng bao nhiêu sản. phẩm ? G: Nhận xét bổ sung ,hoàn thiện.. BT 136 (sgk : tr 56) . 1 3 4 viên gạch ứng với quả nặng 4 kg .. ?Yêu cầu học sinh làm bài 136 G: Hướng dẫn theo hai cách : _ Viên gạch nặng : _ “ Lập đẳng thức với x là khối lượng 3 1 : viên gạch “ 4 4 = 3 (kg) . G: Nhấn mạnh kiến thức cơ bản vận dụng vào giải các bài toán trên. 4.4. Củng cố, luyện tập: ( 3ph) G : Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được học và luyện tập trong tiết. - Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan. 4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2ph) Làm bài tập 127 chuẩn bị bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số” .. Tuần 33 Tiết 100. Ngày soạn : 12/04/2013 Ngày dạy: 16/04/2013. §16. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam. - Học sinh: Bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: TỈ SỐ HAI SỐ (20 ph) VD: SGK <bảng phụ>. - Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo - Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ? chiều dài của hình chữ nhật là: 3 - GV đưa định nghĩa lên bảng phụ. 3:4= = 0,75. 4. a. KH: b hoặc a : b. - Lấy ví dụ về tỉ số ? - Vậy tỉ số. a b. và phân số. * Định nghĩa: SGK. Ví du: a b. nhau như thế nào ?. khác. 4 5. Tỉ số. 1,7 3 , 85. ; a b. ;. 3 7. ;. (− 12 ). .. (b  0) thì a và b có thể là số. nguyên, có thể là phân số, số thập phân ... Bài 1. −3 5. 4. và 9 . Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số ? cách viết nào Tỉ số: Cả 4 cách. Ví dụ 2: là tỉ số: - Tỉ số độ dài đt AB và đt CD là: − 3 2 ,75 4 0 Phân số:. 5. ;. 3. ; ; 9 2. 20 1 = 100 5. Ví dụ 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm, CD dài 1 m. Tìm tỉ số độ dài đoạn - HS hoạt động nhóm bài 140. Sai ở chỗ không đưa cùng về đơn vị. thẳng AB và đoạn thẳng CD. Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g 30 3 = - Yêu cầu HS làm bài tập 2 <bài 137 5000000 500000 SGK>. 3 - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 140 khối lượng chuột chĩ bằng 500000 SGK. khối lượng voi. - Phải đổi về cùng đơn vị trước khi tính.. - Qua bài tập này cần ghi nhớ điều gì ? Hoạt động 2: TỈ SỐ PHẦN TRĂM Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25. 78 ,1 78 , 1 1 = . 100 . 25 25 100 78 ,1 . 100 = 25 % = 312,4 %. HS đọc tổng quát SGK. - Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a * Tổng quát: SGK. và b ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?1..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> ?1. Hai HS lên chữa: 5. 5 . 100. a) 8 = 8 3. b) Đổi 10. % = 6,25% tạ = 0,3 tạ = 30 kg.. 25 25. 100 1 = % = 83 30 30 3. %.. Hoạt động 3: TỈ LỆ XÍCH - Cho HS quan sát một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó: VD:. 1 2000000. - GV giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích SGK. KH: T tỉ lệ xích. a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ. B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. a. T= b. (a, b cùng đơn vị đo). HS đọc ví dụ SGK <57> và giải thích. HS làm ?2. Hoạt động 4: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP (5 ph) - Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b. (b  0). - Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số. a sang b. tỉ số phần trăm (%). - Yêu cầu HS làm bài tập 138, 141 SGK. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Học bài. - Làm bài 143, 144, 145 SGK. 136, 139 <25 SBT>. Tuần 34 Tiết 101. Ngày soạn : 12/04/2013 Ngày dạy: 22/04/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> - Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) HS1: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai HS1: qt ; công thức: a. 100 %. b số a và b ta làm thế nào ? Viết công thức. Bài 139. Chữa bài tập 139 <25 SBT>. 3 13 17 34 17 21 a) 2 7 :1 21 = 7 : 21 = 7 . 34 3. 3 . 100. = 2= 2 % = 150%. b) Đổi : 0,3 tạ = 30 kg. 30 30. 100 = % = 60%. 50 50. - HS2: Chữa bài 144 <59 SGK>. HS2: Bài 144. Lượng nước chứa trong 4 kg dưa chuột là: 4. 97,2% = 3,888 (kg)  3,9 (kg). a. Có b =¿ p%  a = b. p% - GV: Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (35 ph) Bài 138 <58>. Hai HS lên bảng chữa bài tập. Và 141 <58>. Bài 138 128. 8. a) 315. b) 65. 250. 7. c) 217. d) 10. Bài 141: Bài 141. Yêu cầu HS tóm tắt đề bài, tính a theo a 1 3 3 =1 = ⇒ a= b b rồi thay vào a - b = 8. b 2 2 2 a-b=8 3. 3. Thay a = 2 b có : 2 b - b = 8 b ⇒ =8 ⇒ b=16 . 2. Có a - b = 8  a = 16 + 8 = 24. Bài 142. - Bài 142: Em hiểu thế nào khi nói đến Vàng 4 số 9 nghĩa là trong 10 000g "vàng" này chứa tới 9999 vàng nguyên vàng bốn số 9 ? (9999). chất. Tỉ lệ vàng nguyên chất là: 9999 =¿ 99,99%. 10000. Bài 146 <59 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> - Nêu công thức tính tỉ lệ xích ? Từ T = 1 125 công thức đó suy ra cách tính chiều dài A = 56,408 cm. thực tế như thế nào ? Tính b ?. a. Có : T = b a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ. B: Khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế. a. b= T Chiều dài thật của máy bay là: b=. 56 , 408 =56 , 408 .125 1 125. b = 7051 (cm) = 70,51 (m). Bài 147. 1. b = 1535 m ; T = 20000 Bài 147 <59>. a=? - Nêu cách giải. - GV giáo dục lòng yêu nước và tự hào Giải: a 1 về sự phát triển của đát nước cho HS. T = b ⇒ a = b. T = 1535. 20000 a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm). Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập lại các kiến thức, các quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Làm bài tập 148 <60 SGK>. 137, 141, 142 <25 SBT>. - Giờ sau mang máy tính. _______________________________. Tuần 34 Tiết 102. Ngày soạn : 12/04/2013 Ngày dạy: 22/04/2013. §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. - Thái độ: Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông tài liệu về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp ... - Học sinh: Thước kẻ, ê ke, com pa, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph) - Chữa bài tập: (bảng phụ). HS lên bảng: Một trường có 800 HS số HS đạt HK a) Số HS đạt HK khá là: tốt là 480 em, khá bằng. 7 12. 7. đạt tốt,. 480. 12 = 280 (HS). còn lại là TB. Số HS đạt HK TB là: a) Tính số HS đạt HK: Khá, TB. 800 - (480 + 280) = 40 (HS). b) Tính tỉ số % của số HS đạt HK tốt, b) Tỉ số % của số HS đạt HK tốt so với khá, TB so với HS toàn trường. số HS toàn trường là: 480 . 100 % = 60%. 800. Số HS đạt HK khá so với HS toàn trường là: 280 .100 % = 35 %. 800. Số HS đạt HK TB so với toàn trường là: 100% - (60% + 35%) = 5%. Hoạt động 2: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM (30 ph) - GV đặt vấn đề vào bài. HS quan sát, trả lời câu hỏi và vẽ hình 1. Biểu đồ phần trăm dạng cột: vào vở theo hướng dẫn của GV. - GV đưa H13 (60 SGK) lên bảng phụ để HS quan sát. 60. 40. 0. - Tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm.. Các loại hạnh kiểm - Tia thẳng đứng ghi gì ? Tia nằm ngang ghi gì ? Trên tia thẳng đứng, bắt đầu từ ?1. HS tóm tắt đầu bài. gốc O, các số phải ghi theo tỉ lệ? - Yêu cầu HS làm ?1. <61>. - HS đứng tại chỗ đọc kết quả. Số HS đi xe buýt chiếm: 6 . 100 % = 15% (Số HS cả lớp). 40. 30.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Số HS đi xe đạp chiếm: 15 =¿ 40. 37,5% (Số HS cả lớp). Số HS đi bộ chiếm: 100% - (15% + 37,5%) = 47,5% (số HS cả lớp). - Gọi một HS lên bảng vẽ. 2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông: - GV đưa H14 <60> để HS quan sát. - Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ ? 100 ô vuông nhỏ đó biểu thị 100%. Vậy số HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ? Tương tự với hạnh kiểm khá và TB. - Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô vuông làm bài tập 149 SGK. - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ (bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông).. 15 0 - HS quan sát H14 SGK.. Bài 149: Số HS đi xe buýt: 15%. Số HS đi xe đạp : 37,5%. Số HS đi bộ: 47,5%.. Hoạt động 3: CỦNG CỐ - GV chốt lại các dạng biểu đồ và cách đọc. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - HS cần biết đọc các biểu đồ phần trăm dựa theo số liệu và ghi chú trên biểu đồ. - HS biết vẽ biểu đồ dạng cột và biểu đồ ô vuông. - Làm bài tập 150, 151, 53. Tuần 34 Tiết 103. Ngày soạn : 12/04/2013 Ngày dạy: 23/04/2013. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. - Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng phụ kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. - Học sinh: Giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) - HS1: Chữa bài 150. - HS1: Bài 150. - GV đưa H16 lên để HS đọc biểu đồ. a) Có 8% đạt điểm 10. b) Điểm 7 là nhiều nhất, chiếm 40%. c) Tỉ lệ bài điểm 9 là 0%. d) Có 16 bài đạt điểm 6, chiếm 32% tổng số bài. Vậy tổng số bài là: 32 100 - Yêu cầu HS nhận xét, GV cho điểm. =16 . =50 (bài). 16 : 100. 32. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (30 ph) Bài 1: Đọc biểu đồ: - GV đưa một số biểu đồ khác dạng (cột, ô vuông, hình quạt) để HS đọc. Bài 152 <61 SGK>. Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn các tỉ số trên, ta cần làm gì ? - Yêu cầu HS thực hiện, gọi lần lượt HS lên tính.. - HS đọc biểu đồ và nêu ý nghĩa của các số liệu đó. Bài 152. Tìm tổng số các trường PT nước ta tính các tỉ số rồi dựng biểu đồ. Tổng số các. - GV yêu cầu HS nói cách vẽ biểu đồ hình cột (tia thẳng đứng, tia nằm ngang trường PT nước ta năm học 1998 - 1999 là: ...). 13076 + 8583 + 1641 = 23300. Trường tiểu học chiếm: * Bài tập thực tế: 13076 Trong tổng kết HKI vừa qua, lớp ta .100 %  56%. 23300 có 8 HS giỏi, 16 HS khá, 2 HS yếu còn Trường THCS chiếm: lại là HS trung bình. 8583 .100 %  37%. Biết lớp có 40 HS. Dựng biểu đồ ô 233000 vuông biểu thị kết quả trên. Trường THPT chiếm: 1641 .100 %  7%. 23300. * Bài tập (phiếu học tập). Kết quả kiểm tra toán của một lớp 6 như sau: Có 6 điểm 5; 8 điểm 6 ; 14 - HS hoạt động theo nhóm: điểm 7 ; 12 điểm 8 ; 6 điểm 9 ; 4 điểm 8 Số HS giỏi chiếm: = 20%. 40 10. Hãy dựng biểu đồ hình cột biểu thị 16 kết quả trên. Số HS khá chiếm: 40 = 40%..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 2. Số HS yếu chiếm: 40 =¿ 5%. Số HS trung bình chiếm: 100% - (20% + 40% + 5%) = 35%. Sau đó các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông. * Bài tập: Kết quả: Điểm 5 chiếm: 12%. Điểm 6 chiếm: 16%. Điểm 7 chiếm: 28%. Điểm 8 chiếm: 24%. Điểm 9 chiếm: 12%. Điểm 1o chiếm: 8%. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (3 ph) - Để vẽ các biểu đồ phần trăm ta phải - Phải tính tỉ số phần trăm. làm như thế nào ? - Nêu lại cách vẽ biểu đồ hình cột, ô - Vẽ biểu đồ. vuông. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Làm các câu hỏi ôn tập vào vở. - Làm bài tập 154, 155, 161. _______________________________________ Tuần 35 Tiết 104. Ngày soạn : 13/04/2013 Ngày dạy: 29/04/2013. ÔN TẬP CHƯƠNG III A. MỤC TIÊU - Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. - Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức, tìm x. - Thái độ: Ôn tập tích cực. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu - Học sinh: Trả lời các câu hỏi ôn tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ (18 ph) 1. Khái niệm về phân số: - Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một - HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> phân số nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0. Bài 154. x - Chữa bài 154 <64>. a) 3 <0 ⇒ x < 0. x. b) 3 = 0  x = 0. x. 0 x 3. c) 0 < 3 < 1  3 < 3 < 3  0 < x < 3 và x  Z  x  (1; 2) x. 3. d) 3 = 1 = 3 ⇒ x=3 x. 3. x 6. 2⇒ < < e) 1 < 3 3 3 3  3 < x < 6  x  4; 5; 6.. 2. Tính chất cơ bản về phân số: - Phát biểu tính chất cơ bản về phân Bài 155. số? Nêu dạng tổng quát, GV đưa tính − 12 = − 6 = 9 =21 16 8 −12 − 28 chất cơ bản lên bảng phụ. − 6 −3 ( 8 = 4 ) Bài 155 <64>. Yêu cầu HS giải thích cách làm. Bài 156. 7 . 25 − 49. 7 (25 −7) 18. 2. Người ta áp dụng tính chất cơ bản của a) 7 . 24+21 = 7(24 +3) =27 = 3 . phân số để làm gì ? b) Bài 156. <64>. 2.(− 13). 9 .10 2. 10. (−13).(− 3).(− 3) = Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa. (−3) . 4 .(−5).26 4 .(−5).(−3).(−13).(−2) = Bài 158. - Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào ? - Thế nào là phân số tối giản ? Bài 158 <64>. - Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế nào ? - Lưu ý: Phân số có mẫu âm thành mẫu dương.. 3. −3 2. −3. a) − 4 = 4. −1 1 = −4 4 −3 1  4 <4 3 −1  −4 <−4. b) C1: Theo quy tắc:. . 15 405 = 17 459 25 425 = 27 459 405 425 < 459 459. 15 25.  17 < 27 .. C2:. 15 2 =1− 17 17. và. 25 2 =1− 17 27.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> 2. 2. 2. 2. vì 17 > 17 ⇒ 1− 17 <1 − 27 15 25. hay 17 < 27 . Hoạt động 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ (20 ph) 1. Quy tắc các phép tính về phân số: - Phát biểu quy tắc cộng hai phân số: cùng mẫu ; không cùng mẫu. - HS nêu các quy tắc và công thức. - Quy tắc trừ, nhân, chia phân số. Đưa ra các công thức. 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số: - GV đưa bảng tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. Bài 161. <64>. Bài 161. − 16 3 2 − 8 3 − 24 Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. A = 10 : 3 + 3 = 5 . 5 =25 B = 1,4.. ( ) 15 4 2 1 −( + ): 2 49 5 3 5. 5 = − 21 . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151 Bài 162. 2 SBT ; 162 (a) SBT. 2,8 x - 32 = -90. 3 Tìm x biết: 2,8x - 32 = -60 2. (2,8x - 32) : 3 =− 90.. 2,8x = - 28 x = -10. Hoạt động 3: CỦNG CỐ (7 ph). Bài 1: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng: 1). −3 9 = 4 ❑. 1) Chọn C: - 12.. Số thích hợp là: A: 12 ; B: 16 ; C: -12. 2. 2) − 5 < ❑ 2. Số thích hợp là:. 2) Chọn B: 1.. A: -1 ; B: 1 ; C: - 2. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập kiến thức chương III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số. - Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 <65 SGK>..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Tuần 35 Tiết 105. Ngày soạn : 13/04/2013 Ngày dạy: 29/04/2013. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống 3 bài toán cơ bản về phân số. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Giáo viên: - Học sinh: C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (10 ph) HS1: Phân số là gì ? HS1: - Phát biểu và viết dạng TQ tính chất Bài 162. cơ bản của phân số. b) Tìm x: 4 11 Chữa bài 126 (b) <65>. (4,5 - 2x).1 7 =14 HS2: Nêu quy tắc phéo nhân phân số. Viết công thức - Phép nhân phân số có những tính chất x = 2. HS2: gì ? Bài 152. Chữa bài 152 <27 SBT>. 13 104 24 12 1 15 . 0 ,75 − 195 + 25 % . 47 −3 13 :3. (. ). 28 3 8 1 24 51 1 = 15 . 4 − 15 + 4 . 47 − 13 . 3. (. ). 7. (32+15 ). 2447 − 1713. 7. 2. = 5 − 60. 17. 17. 4. = 5 − 5 − 13 =1 − 13 =− 13 . Hoạt động 2: ÔN TẬP BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ (33 ph) Bài 164 <65>. Bài 164. - Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài. Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ. Tính số tiền phải trả ? Giải: Giá bìa của cuốn sách là: - GV đưa bảng "Ba bài toán cơ bản về 1200 : 10% = 12 000 (đ). phân số" <63 SGK> lên trước lớp. Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là: 12 000 - 1200 = 10 800 (đ). (hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ). Bài 166 <65 SGK>. Bài 166. 2 - Dùng sơ đồ để gợi ý. HKI, số HS giỏi bằng 7 số HS còn lại, - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. 2 HKI: bằng 9 số HS cả lớp. HS giỏi: HS còn lại:.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> HS cả lớp : 9 phần. HKII: HS giỏi: HS còn lại: HS cả lớp : 5 phần.. HKII: Số HS giỏi bằng. 2 3. số HS còn. 2. lại, bằng 5 số HS cả lớp. Phân số chỉ số HS đã tăng là: 2 2 18 −10 8 − = = 5 9 45 45. số HS cả lớp.. Số HS cả lớp là: 8. 45. 8: 45 =8 . 8 =45 (HS). Số HS giỏi học kì I của lớp là: 2. Bài 165. - Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại làm vào vở.. 45. 9 =¿ 10 (HS). Bài 165: Lãi suất 1 tháng là:. 11200 . 100% = 0,65%. 2000000. Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng 0 ,65. tháng là: 10 000 000 . 100 đ Sau 6 tháng số tiền lãi là: 56 000 . 3 = 168 000 đ. Bài tập:. = 56 000. - Bài tập: Khoảng các giữa hai thành phố là 105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó 1 a) Tỉ lệ xích: = 1000000 dài 10,5 cm. a) Tìm tỉ lệ xích. b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A b) AB thực tế : 72 km. và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu km ? Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các câu hỏi bảng TK <63>. - Xem lại các dạng bài đã chữa.. __________________________________________ Tuần 35 Tiết 106. Ngày soạn : 14/04/2013 Ngày dạy: 30/04/2013 ÔN TẬP CUỐI NĂM. A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp :  ;  ;  ;  ;  . Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. - Kĩ năng: Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP (12 ph) - Đọc các kí hiệu:  ;  ;  ;  ; . - Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên. - Chữa bài 168 <66 SGK>.. - HS đọc kí hiệu, cho ví dụ. Bài 168. −3 4.  Z ; 0  N.. 3,275  N ; N  Z = N N  Z. Bài 170. - Chữa bài 170 <67 SGK>. C  L = . - Yêu cầu giải thích. Hoạt động 2: ÔN TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT (12 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 7 ôn tập - Phát biểu các dấu hiệu chia hết. cuối năm. Bài 1: Điền vào dấu  để: a) 6  2 chia hết cho 3 mà không chia a) 642 ; 672. hết cho 9. b)  53  chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 b) 1530. c)  7  chia hết cho 15. c)   7   3 ;  5  375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870. Bài 2: Bài 2. Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: tiếp là một số chia hết cho 3. n ; n + 1 ; n + 2. Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n+ 1)  3. Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, ƯỚC CHUNG, BỘI CHUNG (14 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 8. Câu hỏi 8. Số nguyên tố và hợp số giống nhau đều là các số tự nhiên lớn hơn 1. Khác: Số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó, hỗn số có nhiều hơn 2 ước. Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. VD: 2.3 = 6. - ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? - Số lớn nhất trong TH các ƯC của các số đó. - BCNN của hai hay nhiều số là gì ? - Số nhỏ nhất khác trong TH các BC của các số đó. - Yêu cầu HS làm câu hỏi 9.. Câu 9: Cách tìm ƯCLN + Phân tích các số ra TSNT. BCNN.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> - Yêu cầu HS làm bài tập: Tìm số N x biết: a) 70  x ; 84  x ; và x > 8. b) x  12 ; x  25 ; x  30 và 0 < x < 500. - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Bài tập: Điền đúng, sai: a) 2610  2 ; 3 ; 5 ; 9. b) 342  18 c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6 d) BCNN (35; 15; 105) = 105. + Chọn ra chung chung và các TSNT riêng. + Lập tích các TS nhỏ nhất lớn nhất đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ. Bài tập: Đại diện một nhóm lên bảng trình bày. a) x  ƯC (70 ; 84) và x > 8.  x = 14. b) x  BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500  x = 300. Bài tập: a) Đúng. b)Sai vì 342  18. c) Sai (= 12) d) Đúng.. Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số, rút gọn, so sánh phân số. - Làm câu hỏi 2 ; 3; 4; 5 <66 SGK>. - Làm bài tập 169 ; 171 ; 172 ; 174 <66 SGK>. Tuần 35 Tiết 107. Ngày soạn : 14/04/2013 Ngày dạy: 30/04/2013. ÔN TẬP CUỐI NĂM (TT) A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Kĩ năng: + Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lí. + Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: ÔN TẬP RÚT GỌN PHÂN SỐ, SO SÁNH PHÂN SỐ (15 ph) - Muốn rút gọn một phân số, ta làm thế nào ? Bài 1: 7 −1 Bài 1: a) − 8 b) 7 Rút gọn các phân số sau: 1 63 20 c) 4 d) 2. a) − b) 72. − 140.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 3. 10. 6 . 5 −6 . 2. c) 5 . 24 d) 6+ 3 Bài 2: - Kết quả tối giản chưa ? Thế nào là 14 2 4 60 5 = = < = a) phân số tối giản ? 21 3 6 72 6 11 22 22 Bài 2: b) 54 =108 < 37 So sánh các phân số sau: − 2 −24 − 1 − 5 14 60 c) 15 > 72 = 3 =15 a) và 21 11 b) 54 −2 c) 15 24 d) 49. và và và. 72 22 37 − 24 72 23 45. 24 24. 1 23 23. d) 49 < 48 = 2 = 46 < 45 Một HS lên bảng : Bài 174:. 2000 2000 > - GV cho HS ôn lại một số cách so 2001 2001+2002 2001 2001 sánh. > 2002 2001+2002 - Chữa bài 174 <67 SGK>. 2000 2001 2000+ 2001  2001 + 2002 > 2001+2002. Hoạt động 2: ÔN TẬP QUY TẮC VÀ TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN (28 ph) - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm: So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số → nêu ứng dụng. - Chữa bài 171 <65 SGK>. Bài 171: Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa. A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239. B = (- 377 + 277) - 98 = - 100 - 98 = - 198. C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) = - 1,7 . 10 = - 17. 11 11 11 .(− 0,4)− 1,6. +(−1,2). 4 4 4 11 = 4 . (- 0,4 - 1,6 - 1,2) 11 = 4 . (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8. 3 3 4 2 .5 .7 E = 2 2 4 = 2. 5 = 10. 2 .5 .7. D=. - Yêu cầu HS làm câu hỏi 4, 5 SGK. - Chữa bài tập 169 <66 SGK>.. Bài 169: a) an = a. a ... a với n  0 với a  0 thì a0 = 1. b) Với a, m. n  N. am. an = am + n. am : an = am - n với a  0 ; m Bài 172:. n..

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Gọi số HS lớp 6 C là x (HS). Số kẹo đã chia là: 60 - 13 = 47 (chiếc).  x Ư (47) và x > 13.  x = 47. Bài 172 <67>. Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS. Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập các phép tính phân số: Quy tắc và các tính chất. - Bài tập về nhà số 176 <67 SGK>. Bài 86 <17> ; 91 <19> SBT. - Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.. Duyệt của Tổ trưởng. Pờ Tó, ngày ...... tháng ..... năm 2013 Tổ trưởng. Ksor H’ luyn.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Ngày 15/05/2009 Tiết 110: ÔN TẬP CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Luyện tập dạng toán tìm x. - Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý, giá trị của bài tập của HS. + Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS. - Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph) - HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17. b) d). 7 27 1 − . 12 7 18 4 1 3 8 + − 5 2 13 13. ( )(. 7. 3. 49 − 18. 31 84 8+5 −5 13 −5 −1 . = . = 10 13 10 13 2. b) = 12 − 14 =84. ). - HS2: Chữa bài 91 <19 SBT>. Tính nhanh: 8 2 3. Bài 86: HS1:. 19. M = 3 . 5 . 8 . 10 . 92. d) =. =. ( )( ). HS2: Bài 91. M=. ( 83 . 38 ) .( 25 .10) .1992.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> 5 5. 5 2. 5 14. 19. N = 7 . 11 + 7 . 11 − 7 . 11. 19. = 1. 4. 92 =23 5. (5. 2. 14. N = 7 . 11 + 11 − 11. ). 5 −7 − 5 = 7 . 11 =11 .. - Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì ?. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH (15 ph) - Cho HS làm bài 91 <19 SBT>. Tính nhanh: Q=. (. 1 12 123 + − 99 999 9999. ) ( .. 1 1 1 − − 2 3 6. Có nhận xét gì về bài tập Q ?. Bài 91: Nhận xét:. ). 1 1 1 3 −2 −1 − − = =0 2 3 6 6 1 12 123 Vậy Q = 99 + 999 − 9999. (. ). .0=0. Bài 176: Bài 176 <67 SGK>.. 19  23  8 13   1  :1 a) 1 15 . (0,5)2.3 +  15 60  24. Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ? 28 = 15 . Thứ tự ?. 1 2 8 79 47 . 3+ − : 2 15 60 24 28 1 32 −79 47 . . 3+ : 15 4 60 24 7 − 47 24 + . 5 60 47 7 −2 + =1 . 5 5. = = =. () (. ). b) Hai HS lên bảng tính 2. 11 + 0 , 415 :0 , 01 200 121 1 + 0 , 415 : 200 100. T=. (. =. (. ). ). = (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102. 1. 1. M = 12 − 37 , 25+3 6 1. 2. = 12 +3 12 − 37 , 25 1. = 3 4 −37 , 25 = 3,25 - 37,25 = - 34. T. 102. B = M = −34 =−3 . Hoạt động 3: TOÁN TÌM X (20 ph) Bài 1: Tính x:. Bài 1:.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> 4 9 x= −0 ,125 7 8. 4 9 1 x= − 7 8 8 4 x=1 7 4 x = 1: 7 7 x= 4 . 7 4 và 4 7. 1. là hai số nghịch đảo của. nhau. Bài 2: HS: Đặt x là nhân tử chung: x(1 - 0,25) = 0,5 0,75x = 0,5 4 1 x= 3 2 1 3 x = 2:4 1 4 x = 2 .3 2 x= 3.. Bài 2: x - 25%x = 2. Bài 3:. (50 %+ 2 14 ) . −23 =176 ( 12 x+ 94 )=176 : −32. Bài 3:. 1 9 17 3 x+ = . 2 4 6 −2 1 9 −17 x+ = 2 4 4 1 − 17 9 x= − 2 4 4 1 − 26 x= 2 4 − 26 1 : x= 4 2. (50 %+ 2 14 ) . −23 =176. x = - 13. Bài 4:. ( 37x +1) : ( − 4) =28− 1 3x −1 + 1= . ( −4 ) 7 28 3x 1 = −1 7 7 3x 6 =− 7 7 6 3 x = −7:7. x = - 2..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Bài 4:. ( 37x +1) : ( − 4) =28− 1. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) - Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x. - Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 <67, 68, 69 SGK>. - Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số: + Tìm giá trị phân số của một số cho trước. + Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. + Tìm tỉ số của hai số a và b. - Xem lại các bài tập dạng này đã học. Tiết 106 - 107: KIỂM TRA CUỐI NĂM A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về kiến thức đã học. Nắm vững và hiểu khái niệm toán học đã học trong suốt chương trình. - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, tự giác trong làm bài. B. ĐỀ BÀI. Câu 1: a. Phát biểu quy tắc nhân một phân số với một phân số. Viết công thức tổng quát. Cho ví dụ. b. Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3 cm BC = 5 cm AC = 4 cm Dùng thước đo góc, đo góc BAC. Câu 2: Thực hiện phép tính: 3 1 a) 6  5 8 2. 3 3 b) 5  2 7 7. Câu 3: Tìm x biết:. c). 7. 8  16  14. d). 3 9 : 2 4. 2 1 3 x  3 5 10 x 2 1 b)   3 3 7. a). Câu 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học 7 5 sinh trung bình chiếm 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 8 số học sinh còn. lại. Tính số học sinh giỏi của lớp..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Câu 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho   xOy 100 0 , xOz 20 0 .. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  b) Vẽ tia Om là tia phân giác của yOz. Tính xOm C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM. Câu 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a) Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau, nhân mẫu các mẫu với nhau. a c a .c   b d b.d 2 4 2.4 8    3 5 3.5 15 (HS có thể lấy các ví dụ khác nhau) VD:  BAC 90 0. C. b). A. Câu 2: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a) 11 c). 1 4. 7 8. b) 3 d). 2 3. Câu 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm 2 1 3 x  3 5 10 2 3 1 1 x   3 10 5 10 1  2 1.(  3)  3  x  :   10 3 10.2 20 x 2  1 14  3 11 b)     3 3 7 21 21 11.3 11 4  x   1 21 7 7. a). Câu 4: (2 điểm) Số học sinh trung bình là:. B.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> 7 45  21 (häc sinh) 15 Sè häc sinh kh¸ lµ: 5 (45 - 21)  15 (häc sinh) 8 Sè häc sinh giái lµ: 45 - (21 + 15) = 9 (häc sinh) Câu 5: ( 2 điểm). m y. z. 1000 200 O. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia   Oz nằm giữa hai tia còn lại vì xOz  xOy b)    xOm xOy  mOy 1  mOy  (100 0  20 0 ) 40 0 2  xOm 100 0  40 0 60 0. x.

<span class='text_page_counter'>(118)</span>

×