Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Toan HSG lop 1 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Duy Trung Họ và tên:.................................... Lớp:............. SBD: ................... KHẢO SÁT HSG LỚP 1 Năm học :2012-2013 Môn :TOÁN Thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề). Số thứ tự: Giám thị ký. Điểm:. Câu 1 : (2đ) Thay chữ số thích hợp vào dấu chấm (...) : +. 4... ...5 68. _ ...7 5... 34. _ 8... 23 ...3. +. 87 ...2 9.... Câu 2 : (1đ) Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống 27 – 12. 15. 16 + 23. Số mật mã:. :. 49 -11. Câu 3 : (1đ) Trong các số : 12 , 15 , 5 , 8 , 14 , 19 , 11. - Số lớn nhất là: .......... - Số bé nhất là: ............ - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ......................................................................... Câu 4 : (1đ) Các số sau đây gồm mấy chục mấy đơn vị: 16 , 11 , 30 , 15. Bài giải:. Câu 5 : (0,5đ). a. Số liền sau của số 17 là số ................ b. Số liền trước của số 30 là số .................. Câu 6 : (0,5đ) Một đoàn xe, xe chạy trước nhất thì chạy trước bốn xe, xe chạy ở giữa thì chạy giữa bốn xe, xe chạy sau cùng thì chạy sau bốn xe. Vậy đoàn xe đó có ....... chiếc xe. Câu 7 : (1đ) Tìm một số biết rằng số đó cộng với 30 rồi trừ đi 50 thì được 20 Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> EM ĐỪNG LÀM VÀO KHUNG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHẦN SẼ BỊ CẮT ĐI !. Câu 8 : (1,5đ) Trong vườn nhà Huệ có 34 cây bưởi và 35 cây cam. Hỏi vườn nhà Huệ có tất cả bao nhiêu cây ? Bài giải:. Câu 9 : (1đ) - Hình vẽ bên có ........ hình vuông. - Em đánh số vào từng hình nhé !. Câu 10 : (0,5đ) Ngày 3 trong tháng nhằm ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ? Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH DUY TRUNG KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012-2013 Đáp án Toán Lớp 1: Câu 1: (2đ) Điền số đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ. Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi dấu ghi 0,5đ Câu 3: (1đ) Tìm đúng số lớn nhất 0,25đ; số bé nhất 0,25đ; xếp đúng hoàn toàn thứ tự từ bé đến lớn 0,5đ Câu 4: (1đ) Nêu đúng cấu tạo mỗi số ghi 0,25đ Câu 5: (0,5đ) Ghi đúng số liền sau 0,25đ; Ghi đúng số liền trước 0,25đ. Câu 6: (0,5đ) Ghi đúng 5 xe được 0,5đ Câu 7: (1đ) Vẽ được sơ đồ 0,25đ; Ghi đúng phép tính tính đúng kết quả 20 + 50 – 30 = 40 (0,25đ) Vậy số cần tìm là: 40 (0,25đ) Câu 8: (1,5đ) Tóm tắt đúng (bằng lời hoặc sơ đồ) 0,25đ Vườn nhà Huệ có tất cả (0,25đ) 34 + 35 = 69 (cây) 0,75đ Đáp số: 69 cây (0,25đ) Chú ý: nếu thiếu tên đơn vị thì trừ 0,5đ Câu 9: (1đ) Ghi đúng 9 hình 0,5đ; đánh số đúng các hình 0,5đ Câu 10: (0,5đ) Học sinh chỉ cần nêu được ngày 10 trong tháng đó là chủ nhật thì đạt điểm tối đa Nếu bài tẩy xóa nhiều hoặc bôi bẩn trừ 0,5đ trên toàn bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×