Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT 1 T thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI LỚP:…………. HỌ TÊN: ……………………………... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾNG VIỆT 7 HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Không tính thời gian phát đề ) ĐIỂM. LỜI PHÊ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng ( Từ câu 01đến câu10) Câu 1: Thế nào là từ ghép chính phụ? A. Từ có hai tiếng B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp D. Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ Câu 2: Từ láy là gì? A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm đầu C. Từ có sự hoà phối âm thanhdựa trên một tiếng có nghĩa D. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần Câu 3: Chữ “ thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “ trời”? A. Thiên lí B. Thiên thư C. Thiên hạ D. Thiên thanh Câu 4: Thế nào là quan hệ từ? A. Là từ chỉ người và vật B. Là từ chỉ các ý nghĩa quan hệ giữa các thành phần câu, giữa câu với câu C. Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật D. Là từ mang ý nghĩa tình thái Câu 5 : Nghĩa của tiếng láy có vần “ ênh” ( trong những từ: lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì? A. Chỉ sự cao lớn, vững vàng B. Chỉ sự vật dễ bị đổ vỡ C. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn D. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau: Ai đi đâu đấy hỡi ai Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm A. Ai B. trúc C. mai D. nhớ Câu 7: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Chiếc ô tô bị chết máy” A. Mất B. Đi C. Qua đời D. Hỏng Câu 8: Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai? A. Nhà vua B. Vị hoà thượng C. Người rất cao tuổi D. Người có công với nước.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”? A. To B. Dồi dào C. Lớn D. Tràn trề Câu 10: Trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ? A. Nhà tôi vừa mới nua cái tủ bằng gỗ rất đẹp B. Hãy vươn lên bằng chính sức mình C. Nó thường đến trường bằng xe đạp D. Bạn Quang cao bằng bạn Minh Câu 11: Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Non cao tuổi vẫn chưa già Non sao……….nước, nước mà ……..non A. Xa - gần B. Đi - về C. Cao - thấp D. Nhớ - quên Câu 12: Nối từ Hán Việt ở cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B. A B a. Người đốn củi 1.Tiều phu b. Người chài lưới 2.Tiềm tàng c. Vẻ đẹp phô trương d. Giấu kín, chứa đựng ở bên trong II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1:(2 điểm) Tìm các từ dùng sai và tìm từ thay thế trong những câu sau: a. Chiếc áo xanh là trang bị của thanh niên tình nguyện. b. Nếu bạn cứ chây lười trong học tập thì hệ quả sẽ khó lường. c. Trường em đã được cờ luân phiên của Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. d. Đại hội Liên Đội sẽ được khai giảng vào lúc 13 giớ 30 phút chiều nay. Câu 2:(2 điểm) Nêu tên các loại từ đồng nghĩa, cho ví dụ mỗi loại. Câu 3:(1 điểm) Đặt hai câu với hai cặp từ đồng âm sau: - Năm (danh từ) - năm (số từ) - Bàn (danh từ) – bàn ( động từ) Câu 4:(2 điểm) Viết đoạn văn ngắn (5-8 câu) về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa ( hai cặp từ trái nghĩa trở lên) Hết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾNG VIỆT 7 HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Không tính thời gian phát đề ) Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận ( 30/70 ) Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu TN. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. TL TN. - Từ ghép. - Từ ghép CP(C1). - Từ láy. - K/n từ láy (C2). - Đại từ. - Xác định dại từ (C6). - Từ Hán Việt. - Nghĩa từ Hán Việt (C3). - Hiểu nghĩa(C8, 12). - Quan hệ từ. - K/n (C4). -Sử dụng qht(C10). - Từ đồng nghĩa. - Xác định từ đồng nghĩa(C7, C9). - Từ trái nghĩa. -Từ đồng âm. Cộng TL. TN. TL. TN. TL. - Nghĩa TL(C5). -Hiểu, cho VD(C2) - Điền từ trái nghĩa(C11 ). -Sử dụng từ đồng nghĩa(C1 ). - Đặt câu với cặp từ đồng âm(C3). - Viết đoạn văn chủ đề quê hương(C4 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu. 7. 5. 1. 2. 1. 16. Số điểm. 1,75. 1,25. 2,0. 3,0. 2,0. 10,0. TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- TIẾNG VIỆT 7 HKI (2012-2013) Thời gian: 45 phút ( Không tính thời gian phát đề ) I.Phần trắc nghiệm: 3 điểm ( mỗi câu đúng 0,25 đ ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. D. C. A. B. C. A. D. B. C. A. D. II.Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1:( 2 điểm ) Sửa đúng mỗi câu 0,5 đ - Trang bị - trang phục - Hệ quả - hậu quả - Luân phiên – luân lưu - Khai giảng – khai mạc Câu 2: ( 2 điểm ) - Từ đồng nghĩa hoàn toàn: VD: trái- quả (1đ) - Từ đồng nghĩa không hoàn. VD:Hi sinh - bỏ mạng (1đ) Câu 3:(1điểm) Đặt đúng mỗi câu (0,5đ) Câu 4: (2 điểm) - Nêu tình cảm quê hương (1,0 đ) - Viết đoạn văn theo quy định, có sử dụng từ trái nghĩa (1,0 đ). 12 1-a 2-d.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×