Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI TOAN 6 HK2 TU LUAN chuan hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THẠNH HÓA. TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán Khối: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Câu 1: (1,5 điểm) a) Tìm ước của -8 b) Tìm. 2. 1 3 của 5,1.  11 17 và c) So sánh hai phân số 12  18. Câu 2: (2 điểm) Tính: 3. 4. 5. c). − 6 25 ⋅ 5 4. −6 d) 24 : 11. Câu 3: ( 1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 1. 7. b) 12 − 6. a) 5 + 15. −3. a) x – 2 = 4. b). −1 2 −5 3 5 x+ .( )= − 2 3 4 5 6. x  12 1  2 c) 4. Câu 4: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: − 27 4 5 14 a) 16 ⋅ 9 ⋅ −7 ⋅ 15. c). 3 −5 −18 14 17 −8 b) 17 + 13 + 35 + 17 + −35 + 13. 5 7 5 9 5 3 ⋅ + ⋅ − ⋅ 9 13 9 13 9 13. 1 7 1 .10. .0, 75 d) 50% . 3 35. Câu 5: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai   650 ; xOB 1300 . tia OA và OB sao cho xOA a) Vẽ hình?. (0,5đ). b) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?. (0,5đ).    c) Tính số đo AOB ? So sánh xOA và AOB ?. (1đ).  d) Tia OA có là tia phân giác của góc xOB không? Vì sao?. (0.5đ). Câu 6: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: A. 3 3 3 3 3    ......   3.5 5.7 7.9 57.59 59.61. --------------------------HẾT-------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2012 – 2013 Câu. Nội dung a) b). Câu 1 (1,5đ) c) a) Câu 2 (2đ). b) c) d). a). Câu 3 (1,5đ). b). c). a). Ư(-8) = { 1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8 } 1 7 2  3 3 7 35, 7 5,1.  11,9 3 3 Ta có  11  33 17  17  34    12 36 ;  18 18 36  33  34  11 17   12  18 Ta có: 36 36 Hay 3 4 9 4 9  4 13      5 15 15 15 15 15 5 7 5  7 5  14 5  ( 14)  9  3         12 6 12 6 12 12 12 12 4  6 25  6.25  3.5  15     5 4 5.4 1.2 2 6 11 24.11 4.11 24 : 24.    44 11 6 6 1 1 −3 x - 2= 4 −3 1 x = 4 +2 −1 x= 4 −1 2 −5 3 5 x+ .( )= − 2 3 4 5 6 −1 −5 3 5 x+ = − 2 6 5 6 −6 x= 5 x  12 1  4 2. 2.( x  12) 4.1 2 x  24 4 x 14.  27 4 5 14 (  27).4.5.14     16 9  7 15 16.9.( 7).15 ( 3).1.1.2 1   4.1.( 1).3 2. Thang điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25. 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b). Câu 4 (2đ). c). d). a). 3  5  18 14 17  8  3 14    5  8    18 17                 17 13 35 17  35 13  17 17   13 13   35  35 . 0,25. 17   13    35       1  ( 1)  ( 1)  1 17  13   35  5 7 5 9 5 3 5  7 9 3       .    9 13 9 13 9 13 9  13 13 13  5 13 5 5  .  .1  9 13 9 9 1 7 1 4 7 3 50%.1 .10. .0, 75  . .10. . 3 35 2 3 35 4 1.4.10.7.3 1.1.2.7.1   1 2.3.35.4 2.1.7.1. 0,25. Vẽ hình đúng. 0,25 0,25 0,25 0,25. A. B. 0,5 O. x. Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: b) Câu 5 (2,5đ) c). d).  Tia OA nằm giữa hai tia Ox, OB. 0,25 0,25. Vì Tia OA nằm giữa hai tia Ox, OB     AOB  xOB Nên: xOA. 0,25.   xOA 650  xOB 1300.  650  AOB 1300  AOB 1300  650 650   xOA 650  0  Ta có :  AOB 65   xOA  AOB   Ta có: Tia OA nằm giữa hai tia Ox, OB và xOA  AOB   Tia OA là tia phân giác của xOB 3 3 3 3 3    ......   3.5 5.7 7.9 57.59 59.61  1 1 1 1 1  3.     ......    57.59 59.61   3.5 5.7 7.9. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. A. Câu 6 (0,5đ). 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1   .        ......      2 3 5 5 7 7 9 57 59 59 61 . 0,5. 3  1 1  3  61 3  3 64 32  .    .    . 2  3 61  2  183 183  2 183 61.    . Giám khảo cần kiểm tra lại đáp án trước khi chấm. Học sinh làm cách khác đúng Giám khảo chấm thang điểm tương tương. Học sinh không vẽ hình câu 5 không chấm điểm bài làm. Lưu ý: Không chia nhỏ điểm câu 6 hơn nửa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×