Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

đề thi thử THPTQG môn vật lý có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 39 trang )

Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI THỬ LẦN 1

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Đề thi có 40 câu, 5 trang
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề 361

Họ và tên: ……………………………….………… Số báo danh: .............................................
Câu 1 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vng
góc với phương truyền âm gọi là
A. biên độ của âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
Câu 2 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  . Tại thời điểm vật có li độ x thì gia
tốc của vật có giá trị là a. Công thức liên hệ giữa x và a là:
A. a  2 x
B. a  2 x
C. x  2 a
D. x  2 a
Câu 3 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(10t) (t tính bằng s). Tại thời điểm t
= 2s, pha của dao động là
A. 5 rad
B. 10 rad


C. 40 rad
D. 20 rad
Câu 4 : Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
k
2 k
1 m
1 k
B. f 
C. f 
D. f 
m
 m
2 k
2 m
Câu 5 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
bước sóng được tính theo cơng thức

A. f  2 

2v
v
D.  
f
f
Câu 6 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 2 cặp cực, roto quay với tốc độ n vòng/s.
Tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A.   vf

B.   2 vf


A. np

B. 2np

C.  

C.

np
60

D. 60np

Câu 7 : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0 . Tần số dao động của
vật là:
A.

v0
2A

B.

2v0
A

C.

A
2v0


D.

2A
v0

Câu 8 : Chọn kết luận đúng. Tốc truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường:
A. rắn
B. lỏng
C. khí
D. chân khơng
Câu 9 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang
thực hiện dao động điện tử tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện; u và i tương ứng là điện
áp giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là



A. i 2  LC . U 02  u 2



B. i 2 

C
 U02  u2
L








C. i 2  LC . U02  u2



D. i 2 

L
 U02  u2
C





Câu 10 : Cho hai điện tích điểm có điện tích tương ứng là q1 , q2 đặt cách nhau một đoạn r. Hệ đặt trong
chân không. Độ lớn lực tương tác điện F giữa hai điện tích được xác định theo công thức

Trang 1


Website: />A. F  k .

q1q2

B. F  k .

q1q2


https:/www.facebook.com/thuvientoan.net
C. F  k .

q1q2

D. F  k .

r
r2
r 2
Câu 11 : Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là khơng đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến áp có tác dụng biển đối cường độ dòng điện.
Câu 12 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức:


e  220 2.cos 100 t   V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
4


B. 110 2V

q1q2
r2

C. 220 2V


D. 220V
Câu 13 : Đặt điện áp u  U0 cos t (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dịng
A. 110V

điện qua cuộn cảm có phương trình là:
U


A. i  0 cos  t   A
L
2

C. i 

U0


cos  t   A
L
2


U0



cos  t   A
2
L 2


U0


cos  t   A
D. i 
2
L 2


B. i 

Câu 14 : Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng
tần số là:
A. ở mạch biến điệu
B. antent
C. mạch khuếch đại.
D. micro
Câu 15 : Một vòng dây dẫn trịn tâm O, bán kính R. Cho dịng điện cường độ chạy trong vịng dây đó. Hệ
đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vịng dây được xác định theo cơng thức:
I
I
I
I
B. B  4.10 7.
C. B  2.10 7.
D. B  4.10 7.
R
R
R
R

Câu 16 : Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần) một điện áp
xoay chiều. Gọi Z L , ZC tương ứng là cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện. Tổng trở Z của

A. B  2.10 7.

mạch điện là:
A.

Z  R  Z L  ZC

Z  R 2   Z L  ZC 

B. Z  R

C. Z  R2   Z L  ZC 

2

D.

2

Câu 17 : Cho biết cường độ âm chuẩn là I 0  10 12

W
. Mức cường độ âm tại một điểm là L = 40dB,
m2

cường độ âm tại điểm này có giá trị là:
W

W
W
W
B. I  10 10 2
C. I  10 9 2
D. I  10 4 2
2
m
m
m
m
Câu 18 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2m căng ngang, hai đầu cố định. Trên đây có sóng ổn định
với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz . Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100m/s
B. 120m/s
C. 60m/s
D. 80m/s
Câu 19 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường
bằng 10m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 25cm
B. 62,5cm
C. 2,5m
D. 40cm

A. I  10 8

Trang 2


Website: />

https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Câu 20 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
dọc theo trục Ox (gốc O tại vị trí cân bằng của vật) có phương nằm ngang với phương trình
x = 10cos(10πt) (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc có giá trị là:
A. 0,10J
B. 0,50J
C. 0,05J
D. 1,00J
Câu 21 : Một vật nhỏ có khối lượng 250g dao động điều hòa dọc theo trục Ox (gốc tại vị trí cân bằng của
vật) thì giá trị của lực kéo về có phương trình F = -0,4.cos 4t (N) (t đo bằng s). Biên độ dao động của vật
có giá trị là:
A. 8cm
B. 6cm
C. 12cm
D. 10cm

Câu 22 : Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1  A1 . cos  t  1  và

x2  A2 . cos  t  2  . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây
luôn đúng?
A. A  A1  A2

B. A1  A2  A  A1  A2

C. A  A1  A2

D. A  A12  A22

Câu 23 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, một học sinh viết được kết quả đo

của bước sóng là 75  1 cm, tần số của âm là 440+10 Hz. Sai số tương đối của phép đo tốc độ truyền âm

A. 3,6%
B. 11,9%
C. 7,2%
D. 5,9%
Câu 24 : Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần.
B. Tăng lên 4 lần.
C. Giảm đi 2 lần.
D. Giảm đi 4 lần.
Câu 25 : Một mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
u  U 2.cos(100 t  ) (V) thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Nếu đặt vào hai đầu



mạch điện một điện áp xoay chiều u  U 2.cos  120 t   (V) thì cường độ dịng điện hiệu dụng
2

trong mạch là:

A. 2 2 A
B. 1,2 A
C. 2A
D. 2,4A
Câu 26 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có cơng suất 1MW đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết điện trở tổng cộng của đường dây bằng 50Ω, hệ số công suất của nơi
tiêu thụ bằng 1, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây bằng 25kV. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt
trên đường dây thì hiệu suất truyền tải điện năng bằng

A. 99,8%
B. 86,5%
C. 96%
D. 92%
Câu 27 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình


B  B0 cos  2 .108.t   T (t tính bằng giây). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường
3

tại điểm đó bằng 0 là
10 8
10 4
10 8
10 8
s
s
s
s
B.
C.
D.
8
9
12
6
Câu 28 : Một con lắc lò xo gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể, có độ cứng k = 10N/m, khối lượng
của vật nặng là m = 100g, vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật dọc theo trục lò xo, ra khỏi vị trí

A.


cân bằng một đoạn 3 2 cm rồi thả nhẹ, sau đó vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox trùng với trục lò
xo, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là

Trang 3


Website: />
3 
A. x  3 2.cos  10t   cm
4 


https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

3 
B. x  3.cos  10t   cm
4 




3 

C. x  3 2.cos  10t   cm
D. x  3 2.cos  10t   cm
4 
4



Câu 29 : Vật sáng AB phẳng, mỏng đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính (A nằm trên trục
chính), cho ảnh thật A'B' lớn hơn vật 2 lần và cách vật 24cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị là
A. f = 12cm
B. f = -16cm
C. f = 10cm
D. f = 16 cm

Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U0 cos t (V) trong đó U0 , không đổi vào hai đầu
đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần
lượt



uR  50V, uL  30V, uC  180V. Tại

thời

điểm

t2 ,

các

giá

trị

trên


tương

ứng

là uR  100V , uL  uC  0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 3V
B. 200V
C. 50 10V
D. 100V
Câu 31 : Có hai con lắc lị xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g, cùng độ cứng của lò xo
là k. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng O. Cho đồ thị li độ x1 , x2 theo thời gian của con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế
năng 0, 005J. Chu kì của hai con lắc có giá trị là:

A. 0,25s
B. ls
C. 2s
D. 0,55s
Câu 32 : Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sống tại một điểm trên dây là
u  2 sin(0,5x ) cos(20 t  0,5)mm ; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời
điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120 cm/s
B. 40 mm/s
C. 40 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 33 : Đặt điện áp u  U 2 cos t (V) (U và  có khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =
C1 thì cơng suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại là 200W . Điều chỉnh C = C2 thì hệ số cơng

suất của mạch là

3
. . Cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là
2

A. 50 3W
B. 150W
C. 100 3W
D. 100W
Câu 34 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến
trở, C 

10 4

F; L 

2
H , điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình u  100 2 cos100t (V), thay
2

2
đổi giá trị của R thì thấy có hai giá trị đều cho cùng một giá trị của công suất, một trong hai giá trị là
200Ω. Xác định giá trị thứ hai của R.

A. 50 2

B. 25

C. 100


D. 100 2
Trang 4


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Câu 35 : Có x nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động là 3V điện trở trong là 2Ω
mắc với mạch ngoài là một bóng đèn loại (6V – 6W ) thành một mạch kín. Để đèn sáng bình thường thì
giá trị của x là
A. x  3
B. x  6
C. x  4
D. x  2
N
đang
m
đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, lấy π2 =10. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hồn
có tần số f thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực tương ứng có giá trị lần lượt
là: f1  3,5Hz; f2  2Hz; f3  5Hz thì biên độ dao động của vật có giá trị tương ứng là A1 , A2 , A3 . Tìm hiểu

Câu 36 : Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng 10g, lị xo nhẹ độ cứng 10

thức đúng?
A. A2  A1  A3

B. A1  A2  A3

C. A1  A3  A2


D. A3  A2  A1

Câu 37 : Con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng 200N/m , quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều
hịa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Ngay khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một
vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6m/s tới dính chặt vào M. Lấy
g=10m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 10cm
B. 20cm
C. 17,3cm
D. 21cm
Câu 38 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sống kết hợp A và B dao động cùng pha,
cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Một đường thẳng (  )
song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm , cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách
gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên (  ) nằm về hai phía điểm C gần nhất với giá trị
nào dưới đây:
A. 2cm
B. 3,75cm
C. 2,25cm
D. 3,13cm
Câu 39 : Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn
MB gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u  120 2 cos100t (V) thì cường độ dòng điện ở mạch là


i  2 2 cos  100 t   A. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau. Dùng
12 

vơn kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì số chỉ vôn kế tương ứng là U1 , U 2 , cho


U1  3U2 . Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R  36, 74; C  1,5.10 4 F
C. R  21,2; L  0,068H

B. R  25,98; L  0,048H
D. R  36,74; L  0,117H

 2

   (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết
Câu 40 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 
T


R = r = 30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng suất của mạch AB có
giá trị gần đúng là:

Trang 5


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Hình 1
Hình 2
A. 86,2W

B. 186,7W

C. 98,4W


D. 133,8W

-----------HẾT---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1.D
11.C
21.D
31.B

2.A
12.C
22.B
32.C

3.D
13.C
23.A
33.B

4.D
14.D
24.D
34.B

5.C
15.A
25.D
35.B


6.A
16.D
26.D
36.A

7.A
17.A
27.C
37.B

8.A
18.D
28.C
38.C

9.B
19.D
29.C
39.C

10.D
20.B
30.B
40.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
Cường độ âm tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.

Cách giải:
Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với
phương truyền âm gọi là cường độ âm.
Chọn D.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:

Trang 6


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

 x  A.cos(t  )
Biểu thức li độ và gia tốc của vật dao động điều hòa: 
2
a  x    . A.cos(t  )
Cách giải:
 x  A.cos(t  )
Ta có: 
 a  2 x
2
a


.
A
.cos(

t



)

Chọn A.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
Thay t vào biểu thức pha của dao động.
Cách giải:
Ta có x  A cos(10t )  Pha của dao động là: 10.t (rad)

 Tại t = 2s ta có: 10.2 = 20 (rad)
Chọn D.
Câu 4 (NB):
Phương pháp:

k
 
m


Cơng thức tần số góc, tần số, chu kì của con lắc lị xo dao động điều hịa: T  2 


1
f 
2


m

k
k
m

Cách giải:
Công thức về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là: f 

1 k
2 m

Chọn D.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì:   vT 

v
f

Cách giải:
Bước sóng được tính theo công thức:  

v
f

Chọn C.
Câu 6 (NB):
Phương pháp:
Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều phát ra:
+ f  np, với n (vong/s)
np

, với n (vong/phút)
60
Cách giải:
Tần số của dòng điện do máy phát ra là: f  np

+ f 

Trong đó roto quay với tốc độ n (vong/s)
Trang 7


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Chọn A.
Câu 7 (TH):
Phương pháp:
Tốc độ cực đại: v0  A  2 f . A
Cách giải:
Vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại: v0  A  2f . A  f 

v0
2A

Chọn A.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
+ Âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Âm khơng truyền được trong chân khơng.
+ Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn trong chất
khí.

Cách giải:
Tốc độ truyền âm nói chung lớn nhất trong mơi trường rắn.
Chọn A.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
1
1
1
1
Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC: WLC  Cu2  Li 2  CU02  LI 02
2
2
2
2
Cách giải:
Ta có năng lượng điện từ trong mạch LC được xác định bởi công thức:
1
1
1
C
WLC  Cu2  Li 2  CU02  i 2  . U02  u2
2
2
2
L
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:




Lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F  k .



q1q2
r 2

Chân khơng có hằng số điện mơi   1
Cách giải:
Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không: F  k .

q1q2
r2

Chọn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
+ Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi điện áp xoay
chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
N
U
I
+ Cơng thức máy biến áp lí tưởng: 1  1  2
N 2 U 2 I1
Cách giải:
Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số của nó.
 Phát biểu khơng đúng: Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Chọn C.
Trang 8



Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Câu 12 (TH):
Phương pháp:
Biểu thức suất điện động cảm ứng: e  E0 .cos(t  )V
Trong đó E 0 là suất điện động cực đại.
Cách giải:


Ta có: e  220 2.cos  100 t   V  E0  220 2V
4

Chọn C.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần:
U
+ Cường độ dòng điện cực đại: I 0  0
ZL

+ u  i 


2

Cách giải:
Biểu thức điện áp: u  U 0 cos t(V )

Biểu thức cường độ dòng điện: i 

U0


 U

cos  t  u    0 cos  t   A
ZL
2  L
2



Chọn C.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
* Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản:
1. Micro thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần
2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang)
3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang
4. Mạch khuếch đại: tăng cơng suất (cường độ) của cao tần
5. Anten phát sóng ra không gian.
* Sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản:
1. Anten thu: thu sóng để lấy tín hiệu
2. Mạch khuếch đại điện từ cao tần.
3. Mạch tách sóng: tách lấy sóng âm tần
4. Mach khuếch đại dao động điện từ âm tần: tăng công suất (cường độ) của âm tần
5. Loa: biến dao động âm tần thành âm thanh
Cách giải:

Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thanh dao động điện có cùng tần số là
micro.
Chọn D.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
I
R
Với I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn trịn (A); R là bán kính khung dây trịn (m)

Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn: B  2.10 7

Trang 9


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Cách giải:
Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn là: B  2.10 7

I
R

Chọn A.
Câu 16 (NB):
Phương pháp:
Công thức tính tổng trở: Z  R 2   Z L  ZC 

2


Cách giải:
Tổng trở của mạch điện là: Z  R 2   Z L  ZC 

2

Chọn D.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Cơng thức tính mức cường độ âm: L  10.log

I
I
I0

Cách giải:
Mức cường độ âm tại một điểm là:

L  10  log

W
I
I
I
I
 40  10  log 12  log 12  4  12  10 4  I  10 12.10 4  10 8 2
I0
m
10
10
10


Chọn A.
Câu 18 (VD):
Phương pháp:

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định là: l  k ; k  Z
2
Số bụng = k; Số nút = k + 1.
Cách giải:

Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k
Trên dây có 3 bụng sóng  k  3  v 

 k v
l.2 f

v
2 2f
k

1,2.2.100
 80m/s
3

Chọn D.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Cơng thức tính tần số góc của con lắc đơn dao động điều hịa:  

g

l
l

Cách giải:
Tần số góc dao động:  

g
g 10
 l  2  2  0, 4 m  40cm
l

5

Chọn D.
Câu 20 (VD):
Phương pháp:

Trang 10


Website: />Cơng thức tính cơ năng: W 

https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

1
m2 A 2
2

Cách giải:
Khối lượng vật nhỏ: m = 100g = 0,1kg

 A  10cm  0,1m
Li độ: x  10 cos(10t )(cm)  
  10(rad / s)

Cơ năng của con lắc có giá trị là: W 

1
1
m2 A2  .0,1.(10 )2 .0,12  0,5J
2
2

Chọn B.
Câu 21 (VD):
Phương pháp:
Biểu thức lực kéo về: F  ma  m2 A.cos(t  )
Cách giải:
Khối lượng vật nhỏ: m = 250g = 0,25kg
Lực kéo về: F  0, 4.cos 4t( N )    4rad / s
 m2 A  0, 4  A 

0, 4
0, 4

 0,1m  10cm
2
m
0,25.42

Chọn D.

Câu 22 (VD):
Phương pháp:
Biên độ của dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 .cos 
Cách giải:
Ta có: A  A12  A22  2 A1 A2 .cos 
+ Khi   2k  A  Amax  A1  A2
+ Khi   (2k  1)  A  Amin  A1  A2
Chọn B.
Câu 23 (VD):
Phương pháp:
Công thức tính bước sóng:   vT 

v

 v   f
f
T

  f 

 Sai số tuyệt đối của phép đo: v  v . 

f 
 

Sai số tương đối:

v
v


 100%

Cách giải:
  f 

Sai số tuyệt đối của phép đo: v  v  

f 
 

Sai số tương đối của phép đo:

v  f 0, 01 10




 0, 036  3,6%
v

f
0, 75 440

Chọn A.
Trang 11


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net


Câu 24 (TH):
Phương pháp:
Cơng thức tính dung kháng: ZC 

1
1

C 2fC

Cách giải:
1
1
1

 ZC 
C 2fC
f
 f tăng 4 lần thì ZC giảm đi 4 lần.
Chọn D.
Câu 25 (VD):
Phương pháp:

Cơng thức tính dung kháng: ZC 

Dung kháng: ZC 

1
1

C 2fC


Cường độ hiệu dụng: I 

U
ZC

Cách giải:
+ Khi u  U 2.cos(100 t  )(V ) : I1 

U

ZC 1

U
 U .2 .100 .C  2 A
1
2 .100 .C



U

+ Khi u  U 2.cos  120 t   (V ) : I 2 
2
ZC 2


+ Lấy

U

 U .2 .120 .C
1
2 .120 .C

I1
2 100 1
ta được:


 I 2  2, 4 A
I 2 120 1,2
I2

Chọn D.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
P2 R
P  Php
P
P
P. R
U 2 cos2 
Hiệu suất truyền tải: H  ci 
 1  hp  1 
 1 2
P
P
P
P
U cos2 


Cách giải:
 P  1MW  10 6 W

 R  50
Ta có: 
3
U  25kV  25.10 V
cos   1


Hiệu suất truyền tải: H 

Pci P  Php
PR
10 6.50

 1 2

1

 0,92  92%
2
3
P
P
U cos2 
25.10 .1






Chọn D.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:

Trang 12


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net


T
 

2
Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường biến thiên cùng pha.
Cách giải:


Biểu thức của cảm ứng từ: B  B0 cos  2 .108.t   T
3


Sử dụng VTLG và công thức t 

Biểu


thức
của
cường


E  E0 cos  2 .10 8.t   (V / m)
3

Biểu diễn trên VTLG ta có:

độ

điện

trường:

  
 
2 3 6
 Thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0
là:


108
6
t 


s
 2108

12
Chọn C.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:

Từ hình vẽ ta xác định được góc quét:  

k
m

Tần số góc:  

v2
Biên độ: A  x  2

Sử dụng VTLG xác định pha ban đầu.
Cách giải:
2

Tần số góc:  

k
10

 10rad / s
m
0,1

Kéo vật ra khỏi VTCB đoạn


3 2cm rồi thả nhẹ

 A  3 2cm
Tại t = 0 vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Biểu
diễn trên VLTG ta có:
 
3
Từ VTLG  Pha ban đầu:        
4
2 4

3 
 x  3 2.cos  10t   cm
4 

Chọn C.
Câu 29 (VD):
Phương pháp:

Cơng thức thấu kính:

1 1 1
 
f d d

Trang 13


Website: />Hệ số phóng đại: k  


https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

d  AB

d
AB

Cách giải:
Ảnh A'B' là ảnh thật  ảnh ngược chiều với vật  k  0  

d
 2  d   2d (1)
d

Ảnh A'B' cách vật 24cm  d  d  24cm (2)
d   16cm
Từ (1) và (2)  
d  8cm
Tiêu cự của thấu kính:

1 1 1 1 1
3
16
    
 f  cm
f d d  8 16 16
3

Chọn C.
Câu 30 (VDC):

Phương pháp:
Biểu thức cường độ dòng điện: i  I 0 .cos(t  )


uR  U 0 R .cos(t  )



Biểu thức điện áp tức thời: uL  U 0 L .cos  t    
2





uC  U 0C .cos  t    
2


Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của các đại lượng vuông pha.

Điện áp cực đại hai đầu mạch: U 0  U 02R  U 0 L  U 0C 

2

Cách giải:


uR  U 0 R .cos(t  )




Ta có: uL  U 0 L . cos  t    
2





uC  U 0C .cos  t    
2



Do uC và u L vuông pha với u R
+ Tại t2 khi uL  uC  0  uR  U0 R  100V
+ Tại thời điểm t1, áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của hai đại lượng vng pha ta có:
 u 2  u 2
2
 2
 R    L   1  50  30  1  U  20 3V
0L
2
2
 U 0 R   U 0 L 
100 U0 L


 2
2

2
2
 uR   uC 
 50  180  1  U  120 3V
0C
  
  1 100 2 U 2

0C

 U 0 R   U 0C 
Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch:
U 0  U 02R  U 0 L  U 0C   100 2  (20 3  120 3)2  200V
2

Trang 14


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Chọn B.
Câu 31 (VDC):
Phương pháp:
Từ đồ thị viết phương trình dao động của hai con lắc.
kA2 mv2 kx 2


Cơ năng: W  Wd  Wt 
2

2
2

Cơng thức tính chu kì dao động: T  2

m
k

Cách giải:



 x1  10.cos  t  
2
x


 1  2  x1  2 x2
Từ đồ thị, ta có phương trình dao động của hai con lắc là: 
x2
 x  5.cos  t   


2

2


Tại thời điểm t, thế năng của con lắc thứ hai là:
2


1 1
1
1
1 x 
Wt 2  kx22  0, 005J  k .  1   0, 005    kx12  0, 005   kx12  0,2 J  Wt1  0, 02 J
2
2 2
4 2
2

Động năng của con lắc thứ nhất ở thời điểm t là:
Wd 1  W1  Wt1 

kA12
k .0,12
 0, 02  0, 06 
 0, 02  0, 06  k  16( N / m)
2
2

Chu kì của con lắc là: T  2

m
0, 4
 2
 1(s)
k
16


Chọn B.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
 2 x 
Phương trình sóng dừng uM  2 A.sin 
 .cos(t  )
  

Tốc độ truyền sóng: v 


T

Cách giải:
Phương trình sóng dừng: u  2 sin(0,5x ) cos(20 t  0,5)mm
 2 x
  4cm
 0,5x



Tacó:  
2
 0,1s
  20 (rad) T 
20 



Tốc độ truyền sóng: v 



4

 40cm / s
T 0,1

Chọn C.
Câu 33 (VD):
Phương pháp:
Cơng thức tính cơng suất tiêu thụ: P  U .I .cos  

U2R U2

 cos2 
2
R
Z

Cách giải:
Trang 15


Website: />Công suất tiêu thụ của mạch: P 

https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

U2R
U2R


2
Z2
R2   Z L  ZC 

+ Khi C = C1 thay đổi để Pmax  xảy ra hiện tượng cộng hưởng  Pmax 
3
U2
U2
+ Khi C = C2 thì cos  
P
 cos2  
2
R
R

U2
 200W (1)
R

2

 3

 (2)
 2 



2


 3
Từ (1) và (2)  P  200  
  150W
 2 


Chọn B.
Câu 34 (VD):
Phương pháp:

Công thức tính cơng suất tiêu thụ: P  U .I .cos  

U2R
Z2

Cách giải:
Theo bài ra ta có:

P1  P2 

U 2 R1

R12   Z L  ZC 

2



U 2 R2


R22   Z L  ZC 

2

2
2
 R1 .  R22   Z L  ZC    R2 .  R12   Z L  ZC  





 R1 R22  R1  Z L  ZC   R2 R12  R2  Z L  ZC   R1R2   Z L  ZC  (*)
2

2

2


2
 50 2
 Z L  100 .
2


1
Lại có:  ZC 
 100 2
10 4


100 .

2

 R  200
Thay vào (*) ta được:

200  R2  (50 2  100 2)2  R2  25
Chọn B.
Câu 35 (VD):
Phương pháp:
Để đèn sáng bình thường thì I d  I dm
Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I 

b
rb  Rd

2
U dm
Điện trở của đèn: Rd 
Pdm


  n.
Công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp:  b
rb  nr
Cách giải:
Trang 16



Website: />Điện trở của đèn: Rd 

https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

2
Udm
62

 6
Pdm
6

Cường độ dòng điện định mức của đèn: I dm 

Pdm 6
  1A
Udm 6


  x.  3 x
Giả sử bộ nguồn gồm x nguồn giống nhau mắc nối tiếp:  b
rb  xr  2 x
Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I 

b
3x

rb  Rd 2 x  6


Để đèn sáng bình thường thì I  I dm 

3x
 1  3x  2 x  6  x  6
2x  6

Chọn B.
Câu 36 (VD):
Phương pháp:
Tần số dao động riêng: f0 

1 k
2 m

Biên độ dao động của vật càng lớn khi fcb  f0 càng nhỏ.
Cách giải:
Tần số dao động riêng: f0 

1 k
1
10


 5Hz
2 m 2 10 0, 01

Ta có đồ thị cộng hưởng cơ:

Tần số của ngoại lực tương ứng: f1  3,5Hz; f2  2Hz; f3  5Hz


 f3  f0  f1  f0  f2  f0  A2  A1  A3
Chọn A.
Câu 37 (VDC):
Phương pháp:
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: ptr  ps  v
VTCB mới cách VTCB cũ: x0 
Tần số góc của hệ:  

mg
 Li độ x tại vị trí va chạm.
k

k
M m

v2
Biên độ dao động: A  x  2

2

Trang 17


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Cách giải:
Áp dụng định luật bảo toàn vecto động lượng cho hệ ngay trước và sau va chạm:
m  v0
0,5  6


 2m/s  200cm/s
ptr  ps  mv0  (m  M ).v  v 
m  M 0,5  1
mg 0,5 10

 0, 025m  2,5cm
k
200
Li độ ngay sau khi va chạm so với VTCB mới là: x  A  x0  12,5  2,5  10cm

VTCB mới ở dưới VTCB mới một đoạn: x0 

Tần số góc dao động của hệ:  

k
200
20


rad/s
M m
1  0,5
3

v2
2002
2
Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là: A  x  2  10 
 20cm

2

 20 


 3
Chọn B.
Câu 38 (VDC):
Phương pháp:
Điều kiện có cực đại giao thoa trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha: d2  d1  k; k  Z
2

Sử dụng định lí Pitago.
Cách giải:
Gọi M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại trên (  ) nằm về hai phía của điểm C. Khoảng cách
từ M đến C là x.

d  2 2  (4  x )2
Từ hình vẽ ta có:  1
2
2
d2  2  (4  x )

M là điểm dao động với biên độ cực đại nên: d2  d1  k  2k(cm)
+ M gần C nhất nên M thuộc cực đại ứng với k =1
 d2  d1  2  22  (4  x )2  22  (4  x )2  2

 x  1,1255cm  MC  1,1255cm
+ N gần C nhất nên N thuộc cực đại ứng với k = -1.
Hoàn toàn tương tự ta tính được: NC = 1,1255cm

 MN  1,1255  1,1255  2,251cm
Chọn C.
Câu 39 (VDC):
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết của mạch RLC mắc nối tiếp.
Trang 18


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Vẽ giản đồ vecto.
Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vng, định lí hàm cos, định lí Pitago.
U
U
U U
Định luật Ôm: I   L  C  R
Z ZL ZC
R
Cách giải:
Đoạn AM gồm R,C mắc nối tiếp.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vuông pha với nhau  MB gồm R,L nối tiếp.
Ta có giản đồ vecto:

U  U  U
2
2
AM
MB
 U AB  U AM

 U MB
 120V (1)
Có  AB
U

U
 AM
MB

Lại có U1  3U2 (2)


U  U1  60 3V
Từ (1) và (2)   AM

UBM  U2  60V
Áp dụng định lí hàm số cos trong tam giác UMBOUAM có:
2
2
2
U AM
 UMB
 U AB
 2.UMBU AB .cos UMBOU AB

 (60 3)2  602  1202  2.60.120.cosUMBOU AB
 cos U MBOU AB  0,5  U MBOU AB 
 U MBOU R 2  U MBOU AB 



3

   
  
12 3 12 4

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng U MBOU R 2 ta có:


U R 2  U MB .cos U MBOU R 2  60 cos 4

U  U .sin U OU  60 sin 
MB
MB
R2
 L
4
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch: I = 2A




U R 2 60 cos 4

 21,21
 R2 

I
2




60
sin
Z  UL 
4  21,21  L  21,21  0, 068H
 L
I
2
100 
Chọn C.

Trang 19


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Câu 40 (VDC):
Phương pháp:
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB: P  I 2  ( R  r ) 

2
U AB
(R  r)

Z2




2
U AB
 cos2 
Rr

Sử dụng giản đồ vecto.
Từ giản đồ vecto tính được U AB
Hệ số công suất: cos  

R  r U R r

Z
U AB

Cách giải:

 2  
uAN  100 2.cos  t   V
2

T
 U AN  U MB
Từ đồ thị ta viết được phương trình: 
u  60 2.cos  2 t    V


 MB
T



Ta có giản đồ vecto:

Theo bài ra ta có: R  r 

UR R
  1  UR  Ur  UR r  UR  Ur  2Ur
Ur r

Từ giản đồ vecto ta có: cos α 

U LC U R r
U
2U

 LC  r  U LC  1,2Ur
60
100
60 100

2
Mà: U MB  Ur2  U LC
 60  Ur2  1,2Ur   Ur 
2

60
2, 44

V

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:

U AB 

U 
R r

2

2
 U LC


Hệ số công suất: cos  

 2U   1,2U 
2

r

U R r

U AB

r

2

2

 Ur . 5, 44 


60
2, 44

 5, 44  89,6V

60
2, 44
 0,857
89,6

U2
89,62
2
 cos  
 0,8572  98,3W
Công suất tiêu của đoạn mạch AB: P 
Rr
30  30
Chọn C.

Trang 20


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM
(Đề có 5 trang)


THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MƠN VẬT LÍ - KHỐI LỚP 12
17/01/2021
Thời gian làm bài: 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Mã đề L001
Họ tên: ....................................................................................... Lớp: .....................
Câu 1: Người có thể nghe được âm có tần số
A. Trên 20kHz.
B. Từ thấp đến cao.
C. Từ 16Hz đến 20kHz. D. Dưới 16Hz.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cho dịng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả
ra nhiệt lượng như nhau.
B. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dịng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với mặt phẳng chứa dịng điện và đường cảm
ứng từ.
Câu 4: Trong q trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở
trên đường dây xác định, mạch có hệ số cơng suất càng lớn thì cơng suất hao phí:
A. Bằng 0.
B. Khơng đổi.
C. Càng lớn.
D. Càng nhỏ.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời
gian với tần số

A. 1,5Hz.
B. 6Hz.
C. 4Hz.
D. 2Hz.
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền với tần số f và tốc độ truyền sóng v. Bước sóng của sóng này được tính
bằng cơng thức
1
v
1
B.  
C.   v.f
D.  
f
f
v
Câu 7: Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?
A. Đoạn mạch gồm diện trở thuần R nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L.
D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện.
Câu 8: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp bằng.
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một phần tự bước sóng.
Câu 9: Chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Vĩ độ địa lí.
B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trong trường.
D. Khối lượng quả nặng.

Câu 10: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. Bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường
tới.

A.  

Trang 1


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

B. Bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi
trường tới.
C. Luôn lớn hơn 1.
D. luôn nhỏ hơn 1.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  3 cos(4 t)cm. Pha dao động của vật
tại thời điểm t bằng:
A. 4π (rad)
B. 3 (rad)
C. 4πt (rad)
D. 0 (rad)
Câu 12: Chọn phát biểu đúng.
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thống.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Câu 13: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi diện phân dung dịch
A. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.
B. Muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.

C. Muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.
D. Axit có anốt làm bằng kim loại.


Câu 14: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u  U 0 cos  t   và
6

i  I 0 cos(t  ). I 0 ;  có giá trị nào sau đây?

A. I 0 

U0

;  
C
3

B. I 0  U 0 C;  

2
3

U

2
D. I 0  0 ;  
3
C
3
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì

A. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tần số giảm dần theo thời gian.
C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 16: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí
A. Tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.
B. Tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C. Tỉ lệ với thời gian truyền điện.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.
Câu 17: Tại một buổi thực hành ở phịng thí nghiệm bộ mơn Vật lí. Một học sinh lớp 12, dùng đồng hồ
bấm giây để đo chu kì dao động điều hịa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba
lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của
đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kì được biểu diễn bằng
A. T  (6,12  0, 06)s
B. T  (2, 04  0, 06)s
C. T  (6,12  0, 05)s
D. T  (2, 04  0, 05)s

C. I 0  U 0 C;   



5 

Câu 18: Cho hai dao động điều hòa x1  a.cos  t   ; x 2  2a.cos  t   . Độ lệch pha giữa dao
6 
6


động tổng hợp và dao động x2 là:


A.


rad
3

B.


rad
6

C.

2
rad
3

D.


rad
2

Trang 2


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net


Câu 19: Trong các máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng
máy. Để giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dịng
điện tạo ra thì người ta thường
A. Dùng stato ít vịng dây.
B. Dùng stato nhiều vịng dây.
C. Dùng rơto nhiều cặp cực.
D. Dùng rơto ít cặp cực.
Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn 0 đến điểm M cách O khoảng x(dm).
Biết phương trình dao động M là uM  8.cos(10t  x)(cm;s) (trong đó t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 20cm/s
B. 200cm/s
C. 10cm/s
D. 100cm/s
0
0
Câu 21: Cho các chất sau: khơng khí ở 0 C, không khi ở 25 C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất
trong:
A. Nước
B. Sắt
C. Khơng khí ở 00C
D. Khơng khí ở 250C
Câu 22: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ
và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm.
B. Điện áp ở hai đầu tụ giảm.
C. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi.
D. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây khơng đổi.
Câu 23: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2, dao động cùng pha với tần số f = 25Hz.

Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol
ngoài cùng là 13,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,375m/s
B. 0,8m/s
C. 1,5m/s
D. 0,75m/s
Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i  4 cos 20 t(A), t đo
bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dịng điện đang giảm và có cường độ bằng i1  2A. Hỏi đến thời
điểm t = t + 0,025s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. 2 3A

B. 2A

C. 2A

D. 2 3A

Câu 25: Một khung dây dẫn tròn, cứng, đặt trong từ trường B giảm dần đều như hình vẽ. Dịng điện cảm
ứng trong khung có chiều

A. Hình C
B. Hình D
C. Hình B
D. Hình A
Câu 26: Con lắc lị xo dao động điều hịa có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
A
A
A 2
A 2
B. x  

D. x  
C. x  
2
4
2
4
Câu 27: Một điện tích điểm dương Q trong chân không, gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r =
30cm , một điện trường có cường độ E = 3000V/m. Độ lớn điện tích Q là

A. x  

A. Q  3.10 8 (C)
B. Q  3.10 5 (C)
C. Q  3.10 7 (C)
D. Q  3.10 6 (C)
Câu 28: Một người cận thị phải đeo kính cận số 2. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, người đó phải
ngồi cách màn hình xa nhất là
A. 2,0m
B. 1,0m
C. 1,5m
D. 0,5m

Trang 3


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây chỉ có độ tự cảm L 


0,2
H thì cường độ dịng




điện qua cuộn dây có biểu thức i  4 2.cos  100 t   A. Biểu thức nào sau đây là điện áp ở hai đầu
6

đoạn mạch?




A. u  80 2.cos  100 t   V
B. u  80.cos  100 t   V
3
3




C. u  80 2.cos  100 t   V
3



2 
D. u  80.cos  100 t 
V

3 


Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng ZC  50 và một cuộn dây
mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức


u  80 2.cos  100 t   V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60V và sớm
3


so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
2
A. 96W
B. 120W
C. 240W
D. 48W
Câu 31: Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có giá trị hiệu dụng là 220V. Số
vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là 1100 vòng và 50 vòng. Cuộn thứ cấp được nối với một
tải tiêu thụ gồm một cuộn dây có điện trở thuần 10Ω mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết dòng điện chạy
qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng 0,032A, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp
là:

pha








B.
C.
hoặc 
D. hoặc 
2
6
3
4
6
4
Câu 32: Xét tại cùng một nơi trên Trái Đất. Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 1,2s,

A.

con lắc đơn có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài 2l1  l2 là
A. 1,8s
B. 0,32s
C. 0,8s
D. 0,57s
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 1m, có hai đầu cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây
dao động với tần số 680Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền
sóng trên dây là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của
một bụng sóng là
A. 8
B. 7
C. 16
D. 9
Câu 34: Một vật có khối lượng 0,1kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x1  6.cos10t(cm) và



x 2  A 2 . cos  10t   (cm). Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1N. Biên độ A2 có giá trị:
2

A. 9cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 5cm
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,   3V; r  1, ampe kế lí

tưởng chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là:

Trang 4


Website: />
https:/www.facebook.com/thuvientoan.net

A. 3Ω
B. 2Ω
C. 5Ω
D. 1Ω
Câu 36: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường
mà vật di chuyển trong 8s là 40cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật là:
A. 4cm
B. 3cm
C. 5cm
D. 2cm
Câu 37: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn
âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50dB và 47dB. Mức cường độ âm

tại B là
A. 38 dB
B. 28 dB
C. 36 dB
D. 44 dB
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi
f  f1 thì hệ số công suất cos 1  1. Khi f  2f1 thì hệ số cơng suất là cos 2  0,707. Khi f  1,5f1 thì hệ
số cơng suất là
A. 0,625
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,546
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con
lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại
vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có biên độ
nhỏ hơn con lắc thứ nhất ). Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có vận tốc 72cm/s và con lắc thứ hai có thế
năng 4.103 J. Lấy 2  10. Khối lượng m là:

2
5
1
kg
C. kg
D. kg
9
4
3
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha tại A, B. Biết sóng lan truyền trên
mặt nước với bước sóng  và AB  5,6. là đường trung trực thuộc mặt nước của AB. M, N, P, Q là
bốn điểm không thuộc  , dao động với biên độ cực đại, đồng pha với nguồn và gần  nhất. Trong 4 điểm

M, N, P, Q, khoảng cách giữa hai điểm xa nhau nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,32
B. 1,26
C. 2,07
D. 4,14

A. 2kg

B.

-----------HẾT---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 5


×