Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giải vở bài tập toán lớp 5 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.94 KB, 14 trang )

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 hay nhất


Top 80 Đề thi Tốn lớp 5 có đáp án

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 hay nhất, chi tiết được các Thầy /
Cô biên soạn bám sát theo nội dung vở bài tập Toán lớp 5. Hi vọng với bài giải vở
bài tập Toán lớp 5 này sẽ giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm tài liệu giúp các con
học tốt mơn Tốn 5.

Mục lục Giải Vở bài tập Tốn lớp 5 Tập 1
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên
quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích


Bài 1: Ơn tập: Khái niệm về phân số



Bài 2: Ơn tập: Tính chất cơ bản của phân số



Bài 3: Ơn tập: So sánh hai phân số



Bài 4: Ơn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)




Bài 5: Phân số thập phân



Bài 6: Luyện tập



Bài 7: Ơn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số



Bài 8: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số



Bài 9: Hỗn số



Bài 10: Hỗn số (tiếp theo)



Bài 11: Luyện tập



Bài 12: Luyện tập chung




Bài 13: Luyện tập chung



Bài 14: Luyện tập chung



Bài 15: Ơn tập về giải tốn



Bài 16: Ôn tập và bổ sung về giải toán




Bài 17: Luyện tập



Bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải tốn tiếp theo



Bài 19: Luyện tập




Bài 20: Luyện tập chung



Bài 21: Ơn tập bảng đơn vị đo độ dài



Bài 22: Ơn tập bảng đơn vị đo khối lượng



Bài 23: Luyện tập



Bài 24: Đề-ca-mét vng. Héc-tơ-mét vng



Bài 25: Mi-li-mét vng. Bảng đơn vị đo diện tích



Bài 26: Luyện tập



Bài 27: Héc-ta




Bài 28: Luyện tập



Bài 29: Luyện tập chung



Bài 30: Luyện tập chung



Bài 31: Luyện tập chung

Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
I - Số thập phân


Bài 32: Khái niệm số thập phân



Bài 33: Khái niệm số thập phân tiếp theo



Bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân




Bài 35: Luyện tập



Bài 36: Số thập phân bằng nhau



Bài 37: So sánh hai số thập phân



Bài 38: Luyện tập




Bài 39: Luyện tập chung



Bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân



Bài 41: Luyện tập




Bài 42: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân



Bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân



Bài 44: Luyện tập chung



Bài 45: Luyện tập chung



Bài 46: Luyện tập chung



Bài 47: Tự kiểm tra

II - Các phép tính với số thập phân
1. Phép cộng


Bài 48: Cộng hai số thập phân




Bài 49: Luyện tập



Bài 50: Tổng nhiều số thập phân



Bài 51: Luyện tập

2. Phép trừ


Bài 52: Trừ hai số thập phân



Bài 53: Luyện tập



Bài 54: Luyện tập chung

3. Phép nhân


Bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên




Bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...



Bài 57: Luyện tập



Bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân




Bài 59: Luyện tập



Bài 60: Luyện tập



Bài 61: Luyện tập chung



Bài 62: Luyện tập chung

4. Phép chia



Bài 63: Chia một số thập phân với một số tự nhiên



Bài 64: Luyện tập



Bài 65: Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...



Bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là
một số thập phân



Bài 67: Luyện tập



Bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân



Bài 69: Luyện tập




Bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân



Bài 71: Luyện tập



Bài 72: Luyện tập chung



Bài 73: Luyện tập chung



Bài 74: Tỉ số phần trăm



Bài 75: Giải tốn về tỉ số phần trăm



Bài 76: Luyện tập



Bài 77: Giải tốn về tỉ số phần trăm tiếp theo




Bài 78: Luyện tập



Bài 79: Giải tốn về tỉ số phần trăm tiếp theo



Bài 80: Luyện tập



Bài 81: Luyện tập chung




Bài 82: Luyện tập chung



Bài 83: Giới thiệu máy tính bỏ túi



Bài 84: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm


Mục lục Giải Vở bài tập Tốn lớp 5 Tập 2
Chương 3: Hình học


Bài 85: Hình tam giác



Bài 86: Diện tích hình tam giác



Bài 87: Luyện tập



Bài 88: Luyện tập chung



Bài 89: Tự kiểm tra



Bài 90: Hình thang



Bài 91: Diện tích hình thang




Bài 92: Luyện tập



Bài 93: Luyện tập chung



Bài 94: Hình trịn. Đường trịn



Bài 95: Chu vi hình trịn



Bài 96: Luyện tập



Bài 97: Diện tích hình trịn



Bài 98: Luyện tập




Bài 99: Luyện tập chung



Bài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt



Bài 101: Luyện tập về tính diện tích



Bài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)



Bài 103: Luyện tập chung




Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương



Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ
nhật




Bài 106: Luyện tập



Bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương



Bài 108: Luyện tập



Bài 109: Luyện tập chung



Bài 110: Thể tích của một hình



Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối



Bài 112: Mét khối



Bài 113: Luyện tập




Bài 114: Thể tích hình hộp chữ nhật



Bài 115: Thể tích hình lập phương



Bài 116: Luyện tập chung



Bài 117: Luyện tập chung



Bài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu



Bài 119: Luyện tập chung



Bài 120: Luyện tập chung




Bài 121: Tự kiểm tra

Chương 4: Số đo thời gian. Tốn chuyển động đều
I - Số đo thời gian


Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian



Bài 123: Cộng số đo thời gian



Bài 124: Trừ số đo thời gian



Bài 125: Luyện tập




Bài 126: Nhân số đo thời gian với một số



Bài 127: Chia số đo thời gian với một số




Bài 128: Luyện tập



Bài 129: Luyện tập chung

II - Vận tốc, quãng đường, thời gian


Bài 130: Vận tốc



Bài 131: Luyện tập



Bài 132: Quãng đường



Bài 133: Luyện tập



Bài 134: Thời gian




Bài 135: Luyện tập



Bài 136: Luyện tập chung



Bài 137: Luyện tập chung



Bài 138: Luyện tập chung

Chương 5: Ôn tập
I - Ôn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng


Bài 139: Ơn tập về số tự nhiên



Bài 140: Ôn tập về phân số



Bài 141: Ôn tập về phân số (tiếp theo)




Bài 142: Ơn tập về số thập phân



Bài 143: Ơn tập về số thập phân (tiếp theo)



Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng



Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)



Bài 146: Ơn tập về đo diện tích



Bài 147: Ơn tập về đo thể tích




Bài 148: Ơn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)



Bài 149: Ơn tập về đo thời gian


II - Ơn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập
phân


Bài 150: Phép cộng



Bài 151: Phép trừ



Bài 152: Luyện tập



Bài 153: Phép nhân



Bài 154: Luyện tập



Bài 155: Phép chia



Bài 156: Luyện tập




Bài 157: Luyện tập



Bài 158: Ơn tập về các phép tính số đo thời gian

III - Ơn tập về hình học


Bài 159: Ơn tập về tính chu vi, diện tích một số hình



Bài 160: Luyện tập



Bài 161: Ơn tập về tính diện tích, thể tích một số hình



Bài 162: Luyện tập



Bài 163: Luyện tập chung


IV - Ơn tập về giải tốn


Bài 164: Một số dạng bài tốn đã học



Bài 165: Luyện tập



Bài 166: Luyện tập



Bài 167: Luyện tập



Bài 168: Ơn tập về biểu đồ




Bài 169: Luyện tập chung



Bài 170: Luyện tập chung




Bài 171: Luyện tập chung



Bài 172: Luyện tập chung



Bài 173: Luyện tập chung



Bài 174: Luyện tập chung



Bài 175: Tự kiểm tra

Vở bài tập Tốn lớp 5 Bài 1: Ơn tập Khái niệm về phân số
Bài 1 trang 3 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Viết

Lời giải:

Đọc

Tử số


Mẫu số

Bảy mươi lăm phần trăm

75

100


Viết

Đọc

Tử số

Mẫu số

Bảy mươi lăm phần trăm

75

100

Bốn phần mười một

4

11

Sáu mươi ba phần hai lăm


63

25

Tám mươi phần trăm

80

100

Chín mươi lăm phần trăm

95

100

Bài 2 trang 3 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết thương dưới dạng phân số
(theo mẫu)

3:7=

;

4 : 9 = …….....;

25 : 100 = ……;

23 : 6 = ….....;


100 : 33 = ….....;

10 : 31 = ….....;

Lời giải:

3:7=

;

25 : 100 =

4∶9 =

;

;

23∶6 =

100∶33 =

;

10∶31 =


Bài 3 trang 3 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số
(theo mẫu)


19 =

25 = ⋯ ;

;

120 = ....;

300 = ...

Lời giải:

19 =

25 =

120 =

;

;

;

300 =
Bài 4 trang 3 Vở bài tập Tốn lớp 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 2: Ôn tập Tính chất cơ bản của

phân số
Bài 1 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Rút gọn các phân số


Lời giải:

Bài 2 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số:

Lời giải:

Bài 3 trang 4 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: a) Nối với phân số bằng


b) Nối với phân số bằng

Lời giải:


....................................
....................................
....................................



×