TIẾT 4, BÀI 25
CÁC PHƯƠNG PHÁP NHÂN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀ THUỶ SẢN
X
Lợn Móng Cái
Lợn Móng Cái
Thế hệ con đều là
lợn Móng Cái.
X
Bò vàng Việt Nam
Đời con Bò vàng Việt Nam
Bò vàng Việt Nam
X
Gà Lương Phượng
F1: Gà Lương Phượng
Gà Lương Phượng
Giống vật nuôi A
X
Giống vật nuôi A
Đời con: Giống vật nuôi A
Đối tượng áp dụng ....
Bò lai
(Đực Hà Lan X Cái
LaiSinhd)
Lợn Ỉ
Gà Đơng Tảo
Phục hồi và duy trì các giống
vật ni có nguy cơ tuyệt chủng
Củng cố các đặc tính
mong muốn của các
giống vừa mới gây
thành
Phát triển về số lượng
đối với giống nhập nội
X
Bò Sind
F1: Bò Laisind
( 50% Sind ;
50%Bò vàng Việt Nam)
Bò vàng Việt Nam
X
Lợn Landrace (LR)
F1: Lợn lai
(50% LR; 50% MC)
Lợn Móng Cái (MC)
X
Giống vật nuôi A
(Giống ngoại)
Giống vật nuôi B
(Giống địa phương)
F1: ½ A; ½ B
Báo sư
Hiện tượng ưu thế lai
X
Lợn đực Landrace (LR)
UĐ: Khối lượng lớn; tỷ lệ nạc cao
NĐ: Khả năng thích nghi với điều
kiện ngoại cảnh kém, không
chịu được kham khổ
F1:
50% kiểu gen (LR);
50% kiểu gen(MC)
Khối lượng lớn hơn MC;nhỏ hơn
LR; nhiều nạc, khả năng sinh
sản tốt, chịu kham khổ tốt,...
Lợn cái Móng Cái (MC)
UĐ: Chịu kham khổ, mắn đẻ
NĐ: Khối lượng nhỏ, nhiều
mỡ
X
Ngan R71
Vịt M14
Vịt lai ngan
X
Bò BBB
Bò lai Sind
Bò lai
X
Lợn Yorkshire
(Giống gốc Anh)
Lợn Landrat
(Giống gốc Mỹ)
F1:1/2 L; 1/2Y
X
Lợn Duroc
(Giống gốc Bỉ)
Lợn Hampshire
(Giống gốc Anh)
F1:1/2 D; 1/2H
X
Ngan R71
Vịt M14
Vịt lai ngan
Chép lai 3 dòng V1
CỦNG CỐ
CÂU 1
Nhân giống: Là phương pháp ghép đôi hai cá
thể đực và cái……………….
cùng giống Để tạo ra đời
con mang …………………
hồn tồn đặc tính di truyền
của giống đó
CÂU 2
P: lợn đực Đuroc
X
Lợn nái Đuroc
F1: 100 % Lợn Đuroc
CÂU3
P: Gà trống Rốt
X
Gà mái Rốt
F1: 100 % Gà Rốt