GIẢI TÍCH LỚP 12
Tiết 53. TÍCH PHÂN
(Tiếp theo).
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính nguyên hàm:
x
(x-1)e
� dx
I
Đặt: u = x -1 du = dx
dv = exdx v = ex
�I �
(x-1)e x dx
�
=(x-1)ex - ex dx
= (x -2)ex + C
1
Tính
I
=
� x-1 e dx
x
0
= (x-2)e
x
1
0
= -e +2
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
TỪNG PHẦN
b
Tính:
I =
f(x)dx
�
a
Xem: f(x)dx = u(x)v / (x)dx
+) Đặt
Khi đó:
u u(x)
�
�
du u / (x)dx
��
�
/
dv v (x)dx
�
�v v(x)
b
b
a
a
b
I �
f ( x)dx u.v �
vdu
a
* Một số tích phân từng phần thường gặp
b
p(x)sin(ax+b)dx Đặt
Dạng 1: �
a
u p(x)
du ?
�
�
��
�
dv sin(ax b)dx
�
�v ?
b
u p(x)
�
Dạng 2: p(x)cos(ax+b)dx
Đặt �dv cos(ax b)dx
�
�
a
b
p(x)e ax b dx
Dạng 3: �
a
b
Dạng 4: �
p(x)ln(ax+b)dx
a
du ?
�
��
�v ?
Đặt �u p(x)
du ?
�
��
�
ax b
dv e dx
�v ?
�
u ln(a x b)
du ?
�
�
��
Đặt �
dv p(x)dx
v?
�
�
Áp dụng: Tính các tích phân sau
1
1.
I= �
xe dx
x
0
�du = dx
�
x
�v = e
Đặt �
u=x
�
x
dv
=
e
dx
�
Vậy I = xe
x 1
0
1
-�
e x dx
0
e-e
x 1
0
=1
e+1
2. J =
�2xln(x-1)dx
2
1
�
du =
dx
�
u
=
ln(x-1)
�
x-1
Đặt �
Giải:
�
=vdx
2
udv
= x= 2xdx �du�
�
= x -1
�
�
� x
1. Đặt �
x
v = ee+ 1
dv = e dx
�
�
* Nêu cách
xác định
e +1 biểu thức u và dv đối
2
= (xtích
-1)ln(x-1)
- �
(x +1)dx
Vậy:
1
vớiJcác
phân
trên?
2
1
1
x
2
x
x
Vậy I = xe - �
e dx e - e
=1
0
0
2
e +1
2
0
x
e +5
= (e + 2e) - ( + x) =
2
2
2
2
π
2
�
• 3. I xcosxdx.
0
Đặt
u=x
�
�
dv=cosxdx
�
2
0
du=dx
�
��
�v=sinx
2
� I x sin x �
sin xdx
0
π
2
0
= xsinx + cosx
π
2
0
π
= -1
2
2
ln x
4. I �5 dx
x
1
dx
u
ln
x
du
x
Đặt
dx
1
dv 5
v
x
4x4
2
2
1
1
I 4 ln x � 5 dx
4x
4x
1
1
2
ln 2 1 � 1 �
ln 2 1 �1
�
�
4 �
� 1�
64 4 � 4 x �
64 16 �
16 �
1
15 ln 2
256 64
4
5.
Đặt
x
I �
dx
1 cos 2 x
0
� x
u=
�
� 2
�
1
�
dv=
dx
2
� cos x
4
� dx
du=
�
��
2
�
�v=tan x
4
x
1
� I tan x �
tan xdx
2
20
0
2
4
ln(cos x) 0 = +ln
8
8
2
CỦNG CỐ:
2) Bài tập về nhà:
π
2
1.�
xcos2xdx
0
π
4.�
xsinxcos 2 xdx
0
1
e cosxdx
�
x
0
e3
π
2.�
(x+e
cosx
0
1
5.�
xe3x dx
0
)sinxdx
ln(lnx)
3. �
dx
x
e2
2
6.�
(3x+2)lnxdx
1