Chương 4
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Tit 19
Bài 13. đại cơng về polime
CU TRC BI GING
to add
2 đại Click
cơng
về Title
POLIME
polime
2I.
niệm
ClickKhái
to add
Title
II.
2
trúcTitle
ClickCấu
to add
III.
2
Tính
vt lớ
Click
tochất
add Title
IV.
2
cht húa
hc
ClickTớnh
to add
Title
V.
2
iu
chtovadd
ứngTitle
dụng
Click
2I.
Click niƯm
to add Title
kh¸i
1. Kh¸i niƯm
To , p , xt
nCH2 = CH2
Mắt xích
H2N-[CH2]5-COOH
, xt
to, p
(-CH2 -CH2 -)n
polime
( NH -[CH2]5-CO )n + nH2O
polime
7
Click niệm
to add Title
2I.
khái
1. Khái niệm
Polime là những hợp chất có phân tử khối
rất lớn
do nhiều đơn vị c s ( gọi là mắt xích)
liên kết với nhau to nờn
VD:(-CH
2CH2-)n , ( -HN [CH2]5CO- )n
Trong
đó:
-CH2 – CH2 - :M¾t xÝch
n : hƯ sè polime ho
-hn [ch2]5co- : M¾t xÝch
CH2 = CH2 ; H2N – [CH2]5 – COOH : Monome
VD: Tìm mắt xích và monome ban đầu của các polime sau:
1) ( -CH2-CHCl-)n
2) (-HN-CH2-CO-)n
=> -Mắt xích : 1) –CH2 –CHCl -Monome :1) CH2 = CHCl
2) -HN-CH2 -CO2) H2N-CH2-COOH
2. Danh
ph¸p
nCH2
CH
xt, t0, p
Cl
Cl
Vinyl clorua
nCH2 = CH2
CH2 CH
n
poli(vinyl clorua)
xt, t0, p
(-CH2 -CH2 -)n
etilen
polietilen
-Tên polime = Poli + Tên monome T
ơng ứng
Nếu tên của monome có 2 cụm từ thì để trong
dÊu ngc (..)
VD: Gọi tên các polime sau
Tên monome ban đầu
HO - CH2 - CH2 - OH
Etylen glicol
CH2 = CH – CH = CH2
Buta-1,3-đien
Tên Polime
-(- CH2 - CH2- O -)n-
Poli(etylen glicol)
-(- CH2–CH = CH–CH2 -)n-
Polibuta-1,3-đien
(cao su Buna)
Một số polime có tên riêng ( tên thơng thường)
(-CF2 - CF2-)n : Teflon
(-HN-[CH2]5-CO-)n : Nilon
-6
(C6H10O5)n : Xenluloz¬
2. Phân loại
Polime thiên nhiên
Theo nguồn gốc
Polime bán tổng hợp
Polime tổng hợp
Polime Trùng hợp
Theo PP Tổng hợp
- Polime trùng ngưng
13
Polime thiên nhiên (có nguồn gốc từ
thiên nhiên)
kén
tơ
Cao su
Cõy
bụng
Các loại sỵi bơng
Polime tổng hợp (do con ngời tổng
hợp nên)
Tấm nhựa và màng mỏng PE
Ống nhùa
PVC
¬ visco
Polime bán tổng hợp (polime nhân tạo )
Tơ axetat
T¬ nhân tạo
Sợi tơ nhân
tạo
Polime trïng hỵp
Nhựa PE
Polime trïng ngưng
Nilon 6-6
VD1: Phân loại các polime sau: (1) Tinh bột, (2)
polietilen, (3) Tơ nilon-6, (4) Cao su thiên nhiên, (5)
Tơ Visco, (6) Poli (Vinyl Clorua), (7) Xenlulozơ,
(8) Cao su Buna, (9) Tơ Axetat, (10) Tơ nilon-6,6
A. Polime thiên nhiên:
B. Polime nhân tạo:
(1), (4), (7)
(5), (9)
C. Polime trùng hợp:
(2), (6), (8)
D. Polime trùng ngưng:
(3), (10)
Click
to add Title
2II. đặc
điểm
cấu trúc
Nghiờn cu SGK cho bit cu
trỳc mạch polime? Cho ví dụ
minh hoạ?
Các dạng cấu trúc của
- Maùch khoõng phaõn nhaựnh :
polime
amilozụ …
- Mạch phân nhánh :
amilopectin, glicozen …
- Mạch mạng không gian : cao su lưu
hóa, nhùa bakelit …
VD 2: Polime nào trong các polime sau
có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Polietilen
B.
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Nilon-6
Câu 1:Chọn phát biểu khơng đúng về
polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết
với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay
trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp,
nhân tạo.
D. Tan tốt trong nước và các dung môi thông thường.
D
Câu 2: Polime
COOCH3
CH2 C
CH3
A.Poli(metyl acrylat)
Có tên
là
n
B. Poli(vinyl axetat)
C. Poli(metyl metacrylat)
C.
D.Poliacrilonnitrin