CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
Khái niệm chung.
co
I.
ng
.c
om
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến.
th
an
II. Phương pháp đồ thị.
du
o
ng
III. Phương pháp dò.
cu
u
IV. Phương pháp lặp
Bài tập: 1, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17, 18 + bài thêm
Cơ sở kỹ thuật điện 2
1
CuuDuongThanCong.com
/>
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
ng
.c
om
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến.
ng
th
II. Phương pháp đồ thị.
an
co
I. Khái niệm chung.
du
o
III.Phương pháp dò.
cu
u
IV. Phương pháp lặp
Cơ sở kỹ thuật điện 2
2
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
I. Khái niệm chung
.c
om
Xét mạch phi tuyến có kích thích hằng, vậy đáp ứng trong mạch có 2 trạng thái:
ng
Dao động chu kỳ (tự dao động phi tuyến). Không xét
an
ng
th
Chế độ dừng
u
du
o
.
x1 f1 ( x1 , x2 ,...xn , t )
.
x2 f 2 ( x1 , x2 ,...xn , t )
...
.
xn f n ( x1 , x2 ,...xn , t )
co
Trạng thái hằng (dừng).
cu
Hệ phương trình vi
tích phân phi tuyến
t 0,
d
0
dt
f1 ( x1 , x2 ,...xn ) 0
f ( x , x ,...x ) 0
2 1 2
n
...
f n ( x1 , x2 ,...xn ) 0
Hệ phương trình đại
số phi tuyến
Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng là mạch phi tuyến thuần trở.
Phương pháp giải: Phương pháp đồ thị, phương pháp dò, phương pháp lặp.
Cơ sở kỹ thuật điện 2
3
CuuDuongThanCong.com
/>
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
ng
.c
om
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến.
ng
th
II. Phương pháp đồ thị.
an
co
I. Khái niệm chung.
du
o
III.Phương pháp dò.
cu
u
IV. Phương pháp lặp
Cơ sở kỹ thuật điện 2
4
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
.c
om
II. Phương pháp đồ thị
Sử dụng các phép đồ thị để giải hệ phương trình đại số phi tuyến.
co
ng
Nội dung:
an
Biểu diễn các quan hệ hàm dưới dạng đồ thị
th
Thực hiện các phép đại số (cộng, trừ) các quan hệ hàm.
du
o
ng
Thực hiện phép cân bằng các quan hệ hàm.
u
Ưu, nhược điểm:
cu
Cho kết quả nhanh.
Sai số nghiệm lớn.
Chỉ thực hiện đối với các bài toán đơn giản.
Cơ sở kỹ thuật điện 2
5
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
.c
om
II. Phương pháp đồ thị
Ví dụ 2.1: Cho mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng. Đặc tính phi tuyến của điện
R=10Ω
ng
trở phi tuyến cho như hình vẽ. Tìm dòng điện, điện áp trên các phần tử.
co
Giải: Lập phương trình mạch: E = UR + U(I) = R.I + U(I)
U(I)
an
E=30V
th
Phương pháp trừ đồ thị:
ng
1. E - R.I = U(I) 30 - 10I = U(I)
du
o
2. Điểm cắt: M(0.85A ; 21V)
cu
u
3. Sai số: E* = 0.85.10 + 21 = 29.5(V)
E * E 29.5 30
%
.100% 1,667%
E
30
V
40
30
M
20
10
A
0
1
2
Cơ sở kỹ thuật điện 2
3
4
6
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
II. Phương pháp đồ thị
.c
om
Ví dụ 2.1: Cho mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng. Đặc tính phi tuyến của điện
trở phi tuyến cho như hình vẽ. Tìm dòng điện, điện áp trên các phần tử.
R=10Ω
co
ng
Giải: Lập phương trình mạch: E = UR + U(I) = R.I + U(I)
U(I)
E=30V
an
Phương pháp cộng đồ thị:
th
1. E = R.I + U(I) 30 = 10.I + U(I)
40
N
30
Trong trường hợp này, phương pháp trừ đồ
20
thị cho kết quả chính xác hơn phương pháp
10
cu
u
Nhận xét:
du
o
ng
2. Điểm cắt: N(0.85A ; 30V)
V
cộng đồ thị.
A
0
1
2
Cơ sở kỹ thuật điện 2
3
4
7
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
II. Phương pháp đồ thị
.c
om
Ví dụ 2.2: Cho mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng. Đặc tính phi tuyến của các
co
an
th
du
o
ng
Cộng dòng: I1 (U ab ) I 2 (U ab ) I 3 (U ab )
cu
Đọc kết quả:
u
Cộng áp: E U1 ( I1 ) U ab ( I1 )
I1 1.15( A)
I 2 0.9( A)
U
61(
V
)
ab
U 17(V )
I 3 0.25( A)
1
U3(I3)
E=80V
U2(I2)
I1 I 2 I 3
Lập phương trình mạch: U1 U ab E
U U U
3
ab
2
ng
điện trở phi tuyến cho như hình vẽ. Tìm dịng điện, điện áp trên các phần tử.
U1(I1) A
Giải: Phương pháp cộng đồ thị
B
A
2
1.5
1
0.5
V
0
20
40
Cơ sở kỹ thuật điện 2
60
80
8
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
II. Phương pháp đồ thị
.c
om
Ví dụ 2.3: Cho mạch điện như hình vẽ biết đặc tính phi tuyến của điện trở phi tuyến
R2 và R3 cho như hình vẽ. Tính dòng điện các nhánh theo phương pháp đồ thị
ng
an
th
du
o
ng
Cộng dòng: I1 (U ab ) I 2 (U ab ) I 3 (U ab )
cu
Đọc kết quả:
B
A
UAB(I1)
4
U3(I3)
U2(I2)
3
u
Trừ áp: U ab ( I1 ) E RI1 12 3I1
U3(I3)
E=12V
A
U2(I2)
I1 I 2 I 3
E RI1 U AB
Lập phương trình mạch:
R1 3
co
Giải:
I1 2,5( A)
I 2 2,1( A)
U
4,
2(
V
)
ab
I 3 0.25( A)
2
1
12 - 3I1
0
3
6
Cơ sở kỹ thuật điện 2
9
V
12
9
CuuDuongThanCong.com
/>
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
ng
.c
om
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến.
ng
th
II. Phương pháp đồ thị.
an
co
I. Khái niệm chung.
du
o
III.Phương pháp dò.
cu
u
IV. Phương pháp lặp
Cơ sở kỹ thuật điện 2
10
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
III. Phương pháp dị
ng
n
fkf
y .c
f
Tính kích thích
fk
Đúng
Nghiệm
co
Cho
xk
.c
om
Thuật toán:
k
Sai
Ưu, nhược điểm:
du
o
ng
th
x
xnk xnk 1
x ( f f ). k
f f k 1
k
n
an
k 1
n
cu
u
Phù hợp với mạch phức tạp nối dạng xâu chuỗi.
Tính nhanh, cho phép tính đến sai số nhỏ tùy ý.
Có thể sử dụng máy tính để tính nghiệm (sử dụng hệ “chuyên gia”).
Cơ sở kỹ thuật điện 2
11
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
III. Phương pháp dị
R1 3
A
ng
th
I3
I2
du
o
Tính I1 = I2 + I3 ; Etính = R1.I1 + Uab
1
3V
2
6V
3
4.5V
I2
cu
Uab
u
Kết quả dị:
I3
A
4
U3(I3)
3
2
So sánh Etính và Echo= 12V
n
B
co
an
Tra U3(I3)
ng
theo dị
Các bước dị:
Cho Uab
E=12V
U3(I3)
phi tuyến R2 và R3 cho như hình vẽ. Tính dịng điện các nhánh
U2(I2)
.c
om
Ví dụ 2.4: Cho mạch điện biết đặc tính phi tuyến của điện trở
1
I1
Etính = R1.I1 + Uab
1.95A 0.2A
2.15A
9.45V
2.45A 0.5A
2.95A
14.85V
Sai số:
2.45A
11.85V
%
2.2A 0.25A
Cơ sở kỹ thuật điện 2
CuuDuongThanCong.com
V
0
3
6
9
12
11,85 12
100% 1, 25%
12
/>
15
12
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
.c
om
U AC
I2
R2
I1 I 2 I3
U5
I4
I3
U3
1
0.4
3
0.3
0.7
5.6
2
0.2
2.5
0.25
0.45
3
0.25
2.6
0.26
0.51
I3 I 4 I5
th
I2
I1
Etính
8.6
2.15
2.85
20V > 15V
3.6
6.1
1.53
1.98
14V < 15V
4.08
6.68
1.67
2.18
15.4V
cu
15
E
I4
R4
R5
C
U AC U3 U5
A
0.8
UAC
Sai số: % 15.4 15 100% 2, 67%
R2
U 3 I3 R3
EtÝnh R1I1 U AC
ng
I5
u
n
co
U5
R4
I4
U5
R3
I2
an
Tra U5(I5)
du
o
Cho I5
R1
I5
B
ng
Cách 1: Dò trực tiếp từ sơ đồ mạch
A I3
I1
III. Phương pháp dị
Ví dụ 2.5: Cho mạch điện: R1 = R2 = 4Ω, R3 = 8Ω, R4
= 10Ω, E = 15V. Tính dịng I5 theo phương pháp dò.
U5(I5)
0.6
0.4
0.2
V
0
1
Cơ sở kỹ thuật điện 2
2
3
4
13
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Rv
Ehở
R5
R3 R4
R2
R1
R3 R4
th
R1
an
co
ng
.c
om
III. Phương pháp dị
Ví dụ 2.5: Cho mạch điện: R1 = R2 = 4Ω, R3 = 8Ω, R4 = 10Ω, E =
15V. Tính dịng I5 theo phương pháp dò.
Cách 2:
Biến đổi mạch theo sơ đồ Thevenil: Rv R4 / / R1 / / R2 R3 Rv 5
A
1 1
1
E
E
R4 3.75V
hë
A A 6.75V
EtÝnh Rv I5 U5 ( I5 )
u
Kết quả dò:
U5
du
o
Cho I5
Tra U5(I5)
ng
Lập phương trình: Ehë Rv I U5 ( I5 )
I5
U5
Etính
1
0.4A
3V
5V > 3.75V
2
0.2A
2.5V
3.5V < 3.75V
3
0.25A
2.6V
0.8
U5(I5)
0.6
0.4
cu
n
A
0.2
Sai số:
V
0
3.85 3.75
100% 2, 67%
3.85V > 3.75V %
3.75
1
Cơ sở kỹ thuật điện 2
2
3
4
14
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
I
I
III. Phương pháp dị
R
U
Ví dụ 2.6: Cho mạch điện biết J = 12A (1 chiều), E =
A U
E
20V (1 chiều), R = 30Ω. Mạng 2 cửa thuần trở có bộ
U(I)
số: A11 = 1.1 ; A12 = 20 ; A21 = 0.5 ; A22 = 10. Phần tử J
phi tuyến có đặc tính cho theo bảng:
Tính dịng chảy qua điện trở phi
I(A)
0
0.5
1
1.5
2
2.2
tuyến.
U(V)
0
7
10
14
20
25
2A
1A
2A
an
co
ng
.c
om
1A
th
Rvao
Giải:
Biến đổi mạng 2 cửa + nguồn dòng sơ đồ Thevenil
U(I)
E
ETD
Eth U 2 ho
u
I1 0
A22 10
20
A21 0.5
cu
Rvao
U2A
I2 A
du
o
ng
Eth
R
Eth E 24 20
Rvao R 20 30
22, 4(V )
1
1
1
1
Rvao R 20 30
RTD
I1
A21
I 2 0
J1 12
24(V )
A21 0.5
Rth .R
20.30
12
Rth R 20 30
Cơ sở kỹ thuật điện 2
15
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
U(V)
0.5
0
7
1
1.5
10
2
14
Phương trình dị: ETD RTD .I U ( I )
20
2.2
25
RTD.I
0.5
6
1
12
22 < 22.4V
18
32 > 22.4V
th
ng
du
o
R
U(I)
E
ETD 22, 4(V )
Etính = RTD.I + U(I)
an
I(A)
1.5
Eth
ng
0
Rvao
co
I(A)
.c
om
III. Phương pháp dị
RTD 12
13V < 22.4V
u
Áp dụng cơng thức nội suy tuyến tính:
cu
1.5 1
I 1.5 (22.4 32).
1.02( A)
32 22
Vậy dòng điện chảy qua điện trở phi tuyến là: I = 1.02(A)
Cơ sở kỹ thuật điện 2
16
CuuDuongThanCong.com
/>
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
ng
.c
om
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến.
ng
th
II. Phương pháp đồ thị.
an
co
I. Khái niệm chung.
du
o
III.Phương pháp dò.
cu
u
IV. Phương pháp lặp.
Cơ sở kỹ thuật điện 2
17
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
.c
om
III. Phương pháp lặp
Nội dung phương pháp:
co
ng
Biểu diễn quá trình mạch Kirhoff theo phương trình phi tuyến dạng:
th
an
x = φ(x)
du
o
ng
Cho một giá trị của x0 tính giá trị x1 = φ(x0)
cu
u
Thay giá trị x1 để tính giá trị x2 = φ(x1)
Q trình tính lặp dừng khi xn- xn-1 nhỏ hơn sai số cho trước.
Cơ sở kỹ thuật điện 2
18
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Nội dung phương pháp:
y
an
y = φ(x)
du
o
x = φ(x)
0
0
ng
0
y = φ(x)
x
x
x
th
x
0
y
ng
y
co
y
.c
om
III. Phương pháp lặp
cu
u
Nghiệm là hoành độ giao điểm:
Đường thẳng y = x
Đường cong y = φ(x)
Điều kiện hội tụ : Trong miền các
giá trị lặp xk, trị tuyệt đối độ dốc
đường y = φ(x) nhỏ hơn độ dốc
đường y = x.
|φ’(x)| < 1
Cơ sở kỹ thuật điện 2
19
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
III. Phương pháp lặp
.c
om
Thuật toán:
( x k 1 ) ( x k )
Đúng
y .c
( xk )
x = xk+1
Sai
th
=
xk+1
Nghiệm
Ưu, nhược điểm:
du
o
ng
xk
an
co
Cho xk
ng
Tính
xk+1 = φ(xk)
cu
u
Cần kiểm tra điều kiện hội tụ của phép lặp.
Tính nhanh, cho phép tính đến sai số nhỏ tùy ý.
Có thể lập trình cho máy tính để tính nghiệm tự động.
Cơ sở kỹ thuật điện 2
20
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
.c
om
III. Phương pháp lặp
Ví dụ 2.7: Cho mạch điện gồm điện dẫn tuyến tính g = 0.2(Si) mắc nối tiếp với
ng
phần tử phi tuyến có đặc tính u(i) = 2i2. Nguồn cung cấp một chiều E = 10V. Dùng
co
phương pháp lặp để tính các giá trị dịng áp trong mạch.
th
u = Ri + 2i2 10 = 5i + 2i2 i = - 0.4i2 + 2
ng
Chọn biến lặp i:
an
Giải: Lập phương trình mạch: u = u(i) + ug
du
o
Kết quả lặp:
Điều kiện hội tụ:
ik
ik+1 = 2 – 0,4.ik2
|∆ik| = |ik+1 - ik|
0
1(A)
1,6(A)
0,6(A)
1
1,6(A)
0,976(A)
0,624(A)
2
0,976(A)
1,619(A)
0,643(A)
3
1,619(A)
0,952(A)
0,667(A)
4
0,952(A)
…
…
cu
u
k
d
0,8i 1
dx
0 i 1, 25
Không hội tụ
Cơ sở kỹ thuật điện 2
21
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
.c
om
III. Phương pháp lặp
Ví dụ 2.7: Cho mạch điện gồm điện dẫn tuyến tính g = 0.2(Si) mắc nối tiếp với
ng
phần tử phi tuyến có đặc tính u(i) = 2i2. Nguồn cung cấp một chiều E = 10V. Dùng
co
phương pháp lặp để tính các giá trị dịng áp trong mạch.
an
Giải: Lập phương trình mạch: u = u(i) + ug
ng
th
Chọn biến lặp u1: u = u1 + 2i2 10 = u1 + 2(u1 / R)2
du
o
Kết quả lặp:
Điều kiện hội tụ:
uk
uk+1 = 10 – 0,08.uk2
|∆uk| = |uk+1 - uk|
0
6(V)
7,12(V)
1,12(V)
1
7,12(V)
2
u
k
cu
u1 = 10 – 0,08. u12
5,945(V)
1,176(V)
5,945(V)
7,173(V)
1,228(V)
3
7,173(V)
5,884(V)
1,289(V)
4
5,884(V)
…
…
d ( x )
0,16u 1 1
dx
0 u1 6, 25
Không hội tụ
Cơ sở kỹ thuật điện 2
22
CuuDuongThanCong.com
/>
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Giải: Lập phương trình mạch: u = u(i) + ug
.c
om
III. Phương pháp lặp
an
co
ng
u Ri u (i )
u
u
10
5
u
u
10
5
Chọn biến lặp u:
u
2
2
2
u
2
i
i
2
Kết quả lặp:
uk
uk+1 = 10 – 5.sqrt(uk/2)
|∆uk| = |uk+1 - uk|
0
3,2(V)
3,67(V)
0,47(V)
1
3,67(V)
3,23(V)
0,44(V)
2
3,23(V)
3,65(V)
0,42(V)
3
3,65(V)
3,24(V)
0,41(V)
4
3,24(V)
3,64(V)
0,40(V)
5
3,64(V)
3,25(V)
0,39(V)
6
3,25(V)
3,63(V)
0,38(V)
7
3,63(V)
3,26(V)
0,37(V)
cu
u
du
o
ng
th
k
Cơ sở kỹ thuật điện 2
Hội tụ
23
CuuDuongThanCong.com
/>