Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

GIAO AN LY 9 DAY THEO HOP DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS: …………………………….. Lớp: 9A. HỢP ĐỒNG MÔN VẬT LÝ LỚP 9 – BÀI 51: BÀI Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. TẬP QUANG HÌNH HỌC. (Tiết 57) Thứ 5. Thứ 6. Thứ 7. X Nhiệm vụ + Tài liệu Hoàn thành. Yêu cầu Nhiệm vụ NV1: Trả lời Câu hỏi: Hiện tượng khúc xạ là gì? Cho ví dụ liên hệ thực tế?. Tài liệu. HS Đánh giá Thời Mức độ gian Mỗi NV. SGK. Bắt buộc. NV2: Trả lời Câu hỏi: Nêu cách vẽ 3 tia sáng đặc biệt qua TKHT.. SGK. Bắt buộc. NV3: Giải bài tập 1. SGK. Bắt buộc. 10’. NV4: Giải bài tập 2 NV5:: Trả lời Câu hỏi: - Đặc điểm chính của mắt cận là gì? - Người bị cận thị càng nặng thì càng không nhìn rõ các vật ở xa mắt hay ở gần mắt? - Kính cận là TKHT hay TKPK? - Vận dụng giải bài tập 3 SKG. SGK. Bắt buộc. 10’. NV6: Giải 1 trong các bài tập cho ở phiếu 1, phiếu 2 và phiếu 3.. Phiếu HT. 3’. Phiếu hỗ trợ 30. 50. 90. (%) (%) (%). HĐ Cá nhân. HĐ Cá nhân HĐ Cá nhân HĐ Cá nhân. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. Thảo luận nhóm Bắt buộc. (Dành cho (GV những HS chuẩn bị Khá - Giỏi) cho HS). HS Kí tên. 0. 10’. Tự chọn. Em xin cam kết thực hiện những nội dung trong hợp đồng này GV Kí tên. 4’. Hình thức Thực hiện. 8’. 0. 0. HĐ Cá nhân 0. Nhận xét (nếu có) của GV:. Đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHIẾU HỖ TRỢ CHO NHIỆM VỤ 3 (Giải bài tập 1):. -Trước khi đổ nước, mắt có nhìn thấy tâm O của đáy bình không? -Vì sao sau khi đổ nước, thì mắt lại nhìn thấy O? -GV theo dõi và lưu ý HS về mặt cắt dọc của bình với chiều cao và đường kính đáyđúng theo tỉ lệ 2/5. -Theo dõi và lưu ý HS về đường thẳng biểu diễn mặt nước đúng ở khoảng ¾ chiều cao bình. -Nếu sau khi đổ nước vào bình mà mắt vừa vặn nhìn thấy tâm O của đáy bình, hãy vẽ tia sáng xuất phát từ O tới mắt.. M D. A. I. P. B. PHIẾU HỖ TRỢ CHO NHIỆM VỤ 4 (Giải bài tập 2): B. (90%):. O. (50%). I F’. AF. A’. O. B’. PHIẾU HỖ TRỢ CHO NHIỆM VỤ 4 (Giải bài tập 2):. (90%). Theo hình vẽ ta có: Chiều cao của vật: AB=7mm. Chiều cao của ảnh: A’B’=21mm=3.AB. -Tính xem ảnh cao gấp mấy lần vật: AB // AB  AB O. Cách 1:. h d  OB   (1) ABO có h d OB. OF  OB 12 3    (2) OF  // BI  OF B BB 16 4 BIB có: BI OB 3 OB h OB (2)    3.  3  h 3.h. BB  OB 4  3 OB Thay vào (1) có: h OB. Từ. h d   OA’B’ : h d (1) Cách 2: OAB AB AB F A OA  OF ' ' ' '    (2) AB OF OF  F OI  F A B có: OI. Q. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> OA OA  OF  OF  OA  OF  OF  12 3    1    OA OF OA OA OA 16 4. Từ (1) và (2) ta có: Thay các trị số đã cho: OA=16cm; OF’=12cm thì ta tính được OA’=48cm hay OA’=3.OA. Vậy ảnh ảo gấp ba lần vật. PHIẾU HỌC TẬP: A. PHIẾU SỐ 1: Vẽ ảnh S’ của S cho bởi hình vẽ. B. PHIẾU SỐ 2: Vẽ ảnh S’ của S cho bởi hình vẽ. .. .. .. S. F. F. .. .. .. F. F. S. ’. ’. C. PHIẾU SỐ 3: Xác định quang tâm O của 1 TKHT khi biết vật AB và ảnh A’B’ của nó như hình vẽ.. B’. A’. B A. PHIẾU HỖ TRỢ CHO NHIỆM VỤ 6 (Các bài tập tự chọn) A. PHIẾU SỐ 1: (30%) Vẽ trục phụ; Xác định tiêu diện; Áp dụng vẽ. B. PHIẾU SỐ 2: (30%) Vẽ trục phụ; Xác định tiêu diện; Vẽ tia sáng qua quang tâm ;Áp dụng vẽ. B. PHIẾU SỐ 3: (50%) Tìm giao điểm của AA’ và BB’ ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×