Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KIEM TRA HOC KI I mon su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.81 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd-Đt kinh môn</b>


<b>Đề thi kiểm tra học kì I</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>


<b>Môn: Lịch sử 6. Thời gian 45</b>
<b>I/Trắc nghiệm:(3đ)</b>


<b>Cõu 1</b><i><b>:(2)</b></i> <i><b>Hóy ni tờn nc vi thnh tựu văn hố của nớc đó:</b></i>
A: Vạn Lý Trờng Thành 1: Ai cập


B: Kim Tù Tháp 2: Hi lạp


C: Tợng Lực sĩ ném đĩa 3: In -đô-nê-xi-a
D: Chùa hang A-jan-ta 4: ấn độ
E: Khu đền tháp Bô-rô-bu-đua


<b>Câu 2:(</b><i><b>0,5đ) Chọn đáp án đúng: Âm mu thâm độc nhất trong chính sách cai trị của</b></i>
<i><b>nhà Hán đối với nc ta l:</b></i>


A: Bắt nhân dân ta cống nộp những sản vật quý hiếm
B: Bắt nhân dân ta đi lao dịch


C: Thu thuế nặng
D: Đồng hoá dân tộc ta


<b>Cõu 3</b><i><b>:(0,5)Chn đáp án đúng: Sự</b></i> <i><b>tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là?</b></i>
A: Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn


B: Dễ mang theo ngời để cắt gọt các vật khác
C: Dễ chế tạo hơn, quý hơn



D: Sắc hơn và cho năng xuất lao động cao hơn
<b>II/Tự luận:(7đ)</b>


<b>Câu 1:(2đ) Tại sao gọi chế độ nhà nớc Phơng Đông cổ đại là chế độ chuyên chế?</b>


<b>Câu 2:(3đ) Nêu những thành tựu văn hoá lớn của các quốc gia Phơng Đơng cổ đại và</b>
trình bày một trong những thành tựu văn hố đó cịn sử dụng đến ngày nay đã đợc
UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế giới ?


<b>Cõu 3(2) Vỡ sao ch nguyờn thu tan ró?</b>


<b>Đáp án Đề thi kiểm tra học kì I</b>

<b>Năm học: 2010-2011</b>



<b>Môn: Lịch sử 6. Thời gian 45</b>


I<b>/Trắc nghiệm</b>:(3<b>đ</b>)


<b>Cõu 1:(2đ): Nối đúng theo thứ tự: B-1; C-2; E-3; D-4,</b>
<b>Câu 2:(0,5): D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>- Phơng Đông:</i>


+ Cỏc nh nc phơng đơng đều mang tính chất tập quyền, do vua đứng đầu….


+ Vua là ngời có quyền tối cao tuyệt đối tự quyết định mọi chính sách và cơng việc..
+ Vua đợc coi là ngời đại diện của thần thánh trn gian.


<b>Câu 2:(3đ)</b>



<i><b>- Những thành tựu văn hoá</b><b></b><b>.</b></i>
+ Chữ viÕt, ch÷ sè….


+ KiÕn tróc, nghệ thuật


<i><b>- HS có thể trình bày một số thành tựu:</b></i>
+Kim Tự Tháp, vờn treo Babilon.
<b>Câu 3:(2đ)</b>


<b>- Sự xuất hiện của kim loại.</b>.
- Sản xuất phát triển.


- Của cải d thừa.
- T hữu xuất hiện..


<b>Phòng gd-dt kinh môn</b>
<b>Tr</b>


<b> ng thcs bch ng</b>


<b>Đề thi kiểm tra học kì I</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>


<b>Môn: Lịch sử 7. Thời gian 45</b>
I<b>/Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b>Câu 1:(</b><i><b>2đ) Điền những từ cho sẵn vào chỗ chấm?: phơng tây, sản xuất, </b><b>ấ</b><b>n </b><b>đ</b><b>ộ, </b></i>
<i><b>nguyên liệu, phát kiến.</b></i>



Do yờu cu phỏt trin ca(1)...nờn các thơng nhân Châu âu cần rất nhiều vàng
bạc...(2)..., thị trờng, họ muốn tìm những con đờng sang bn bán với …(3)....những
cuộc …(4)… địa lý đã bắt đầu.


<b>Câu 2:(0,5đ - Chọn đáp án đúng) </b><i><b>Hệ t tởng và đạo đức chính thống của giai cấp </b></i>
<i><b>phong kiến Trung Quc l?</b></i>


<i><b>ơ</b></i>


A: Phật giáo B: Đạo giáo C: Nho gi¸o D: LÃo giáo


<b>Câu 3:(0,5đ) </b><i><b>Lý Thờng Kiệt xây dựng phòng tuyến chống Tống (thế kỉ XI) tại?</b></i>
A. ải Chi Lăng B. Dọc sông Cà Lå


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:(5đ) Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống</b>
quân xâm lợc Nguyên Mông? Trong thời đại ngày nay chúng ta cần rút ra bài học kinh
nghiệm gì?


<b>Câu 2:(2đ): </b>trần Quốc Tuấn nói :“khoan th sức dân để làm kế rễ sâu bền gốc, đó là
th-ợng sách giữ nớc”. Em hiểu câu núi ny nh th no?


<b>Đáp án Đề thi kiểm tra học kì I</b>

<b>Năm học:2010-2011</b>



<b>Môn: Lịch sử 7. Thời gian 45</b>


I<b>/Trắc nghiệm</b>:(3đ)


<b>Cõu 1:(2): </b><i><b>in ỳng theo th tự:</b></i>



sản xuất, nguyên liệu, ấn độ, phát kiến
<b>Câu 2:(0,5đ): C</b>


<b>C©u 3:(0,5đ): D</b>
<b>II/tự luận(7đ)</b>
<b>Câu 1:(5đ) </b>


<i><b>- Nguyên nhân:</b></i>


+ S chun b chu ỏo.


+ xây dựng khối đoàn kết toàn dân.


+ tinh thần hi sinh quyết chiến của dân tộc….
+ Chiến thuật, chiến lợc đúng đắn …


<i><b>-</b><b>ý</b><b> nghÜa:</b></i>


+ Đập tan tham vọng xâm lợc Đại Việt…
+ Bảo vệ nền độc lập…


+ Góp phần xây đắp truyền thống quân sự..
+ Để lại bài học q giá…


<i><b>-Bµi häc</b></i>:


+ Có sự chuẩn bị, chủ động trong mọi việc
+ Phải đoàn kết toàn dân


+ Có kế hoạch phát triển đất nớc….


<b>Câu 2(2đ): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Phòng gd-ĐT kinh môn</b>
<b>Tr</b>


<b> ng thcs bch ng</b>


<b>Đề thi kiểm tra học kì I</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>


<b>Môn: Lịch sử 8. Thời gian 45</b>
I<b>/Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b>Câu 1: (</b><i><b>2đ) Điền vào chỗ chấm :</b></i>


Quốc tế I thành lập ngày...(1).. tại (2) , Quốc tế II thành lập ngày(3) tại...
(4).., Quốc tế III thành lập ngày(5) tại(6), …(7)….lµ linh hån quèc tÕ I,…(8)….lµ
linh hån quèc tÕ III.


<b>Câu 2:(0,5đ) </b><i><b>Chọn đáp án đúng:</b></i>


<i><b>X· héi phong kiến Pháp trớc cách mạng có?</b></i>


A:1 ng cp B: 2 đẳng cấp C: 3 đẳng cấp D: 4 đẳng cấp


<i><b>Câu 3:(0,5đ) </b></i>Cách mạnh Anh đem lại quyền lợi cho?
A: Nhân dân lao động anh


B: Quý téc cò C:



giai cÊp t sản và quý tộc mới
D: Vua nơc Anh


<b>II/Tự luận:(7đ)</b>


<b>Cõu 1:(4) Trỡnh by nguyờn nhõn, kết cục của chiến tranh thế giới thứ 2? Là học sinh </b>
em làm gì để khắc phục những hậu qu ca chin tranh?


<b>Câu 2:(3đ) Trình bày ý nghĩa Công xà Pari?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Năm học: 2010-2011</b>


<b>Môn: Lịch sử 8. Thời gian 45</b>


I<b>/Trắc nghiệm</b>:(3đ)


<b>Cõu 1</b><i><b>:(2 - Mi ý đúng 0,25đ)</b></i>: Điền theo thứ tự :
(1): 28/9/1864


(2): Lu©n Đôn
(3): 14/7/1889
(4): Pa Ri
(5): 2/3/1919
(6): Matxcơva
(7): Mác
(8): Lê nin
<b>Câu 2:(0,5đ): C</b>
<b>Câu 3:(0,5đ): C</b>
<b>II/tự luận(7đ)</b>
<b>Câu 1:(4đ) </b>



<i><b>- Nguyên nhân:</b></i>


+ Sõu xa: Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc về thị trờng và thuộc địa
+ Mâu thuẫn giữa đế quốc với Liên Xô


+ Trực tiếp:Do khủng hoảng kinh tế 1929-1933 dẫn đến q trình phát xít hố ….
<i><b>- Kết cục, hậu quả:</b></i>


+ Chủ nghĩa phát xít sụp đổ


+ H¬n 60 triệu ngời chết, 90 triệu ngời bị thơng, tổng thiệt hại bằng 1000 năm trớc
cộng lại.


+ Đói nghèo dịch bệnh.


* Liên hệ học sinh: Học tập và rèn luyện sống có ích , ảo vệ môi rờng, tuyên truyền bảo
vệ hoà bình..



<b>Câu 2:(3đ) </b>


Tuy ch tn ti 71 ngy nhng cơng xã pa ri có ý nghĩa thực sự lớn lao:
+ Là hình ảnh của một chế độ mới…


+ Cổ vũ nhân dân lao động toàn thế giới…


+ Để lại nhiều bài học q báu: cách mạng phải có chính đảng, thực hiện liên minh
cơng nơng….



<b> Phßng gd-dt kinh môn</b>
<b>Tr</b>


<b> ng thcs bch ng</b>


<b>Đề thi kiểm tra học kì I</b>
<b>Năm học:2010-2011</b>


<b>Môn: Lịch sử 9. Thời gian 45</b>
<b>I/Trắc nghiệm:(3đ)</b>


<b>Cõu 1:(0,5) Nguyờn nhõn no dn n s sp đổ CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?</b>
A. Xây dựng mơ hình CNXH cha phù hợp, vi phạm pháp chế XHCN, hoạt động
chống phá của các thế lực thù địch bên ngoài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Do hoạt động chống phá của các thế lực thù địch bên ngoài, có một Đảng cầm
quyền.


D. Câu a, b đúng


<b>Câu 2:(0,5đ) (Chọn đáp án đúng) Nớc nào đi đầu trong cuộc cách mạng khoa học kĩ</b>
<b>thuật lần 2?</b>


A. Anh B. ph¸p C. MÜ D. NhËt


<b>Câu 3:(2đ) Sắp xếp sự ra đời của các quốc gia theo thứ tự từ trớc đến sau và ghi rõ ngày </b>
tháng thành lập?


A. ViÖt Nam



B. Trung Quèc C. Lµo D. Indonexia E. Cu Ba G. Ai CËp
<b>II/Tù luËn:(7®)</b>


<b>Câu 1:(4đ) Trình bày chính sách đối ngoại, đối nội của Mĩ?</b>


<b>C©u 2:(3đ):Sau chiến tranh lạnh xu thế của thế giới là gì? Tại sao nói xu thế thế giới hiện</b>
nay là hoà bình, hợp tác, phát triển vừa là thời cơ vừa là thách thức của Việt nam khi bớc
vào thế kỉ XXI?


<b>Đáp án Đề thi kiểm tra học kì I</b>

<b>Năm học: 2010-2011</b>



<b>Môn: Lịch sử 9. Thời gian 45</b>


I<b>/Trắc nghiệm</b>:(3đ)


<b>Câu 1:(0,5đ): A</b>
<b>Câu 2:(0,5đ): C</b>


<b>Cõu 3:(2): </b><i>Th t đúng</i>


D: Indonexia:17/8/1945
A: ViƯt Nam: 2/9/1945
C: Lµo:12/10/1945


B: Trung Qc: 01/10/1949
G: Ai Cập: 18/6/1953


E: Cu Ba: 01/01/1959
<b>II/tự luận(7đ)</b>



<b>Câu 1: (4đ)</b>
<i><b>- Đối nội: (2®)</b></i>


+ Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân…
+ Cm ng cng sn hot ng


+ Loại bỏ những ngời cã t tëng tiÕn bé ra khái nhµ níc
+ Bãp nghĐt qun rù do d©n chđ….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bao vây cấm vận các nớc
+ Lôi kéo đồng minh…
+ Xây dựng khối quân sự….
+ Gây chiến tranh xâm lợc…



<b>C©u 2: </b><i><b>(3®): </b></i>


<i><b>- Xu thÕ:</b></i>


+ Hồ hỗn hồ dịu trong quan hệ quốc tế . (0,5đ)
+ Thế giới đa cực nhiều trung tâm. (0,5đ)
+ Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm. (0,5đ)
+ Tuy chiến tranh khơng cịn nhng thế giới vẫn cịn xung đột nội chiến … (0,5đ)
<i><b>- Thời cơ thách thức:</b></i>


+ Giúp Việt Nam tiếp thu đợc nguồn vốn, khoa học công nghệ, trình độ quản lý,
mở rộng thị trờng.. (0,5đ)
+ Sự chênh lệch về trình độ, cạnh tranh, giữ gìn bản sắc văn hố dân tộc, an ninh
quốc phòng



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×