Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.4 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mẫu 01: Bảng tổng hợp trình độ học vấn cán bộ Đoàn cấp cơ sở Đoàn: ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH BCH ………………………. *** TT. Đoàn cơ sở: Đối tượng. Giới tính Nam. 1 2 3 4. TT. 1 2 3 4. Nữ. Trình độ văn hóa <9. 9/12. 12/1 2. Trình độ chuyên môn SC. TC. CĐ. ĐH. ThS. Trình độ lý luận chính trị T SC CN, CC C. tháng. Tin học A. B. năm 2013. Ngoại ngữ. C. A. B. C. Khác. Bí thư Phó BT UVBTV UVBCH. Chi đoàn cơ sở: TT Đối tượng. 1 2 3 4. ……………., ngày. Giới tính. Trình độ văn hóa. Nam. <9. Nữ. 9/12. 12/1 2. Trình độ chuyên môn SC. TC. CĐ. Đ H. Th S. Trình độ lý luận chính trị T SC CN, CC C. Tin học A. B. C. Ngoại ngữ A. B. C. Khác. Bí thư Phó BT UVBTV UVBCH. Chi đoàn: Đối tượng. Bí thư Phó BT UVBTV UVBCH. Giới tính. Trình độ văn hóa. Nam. <9. Nữ. 9/1 2. 12/1 2. Trình độ chuyên môn SC. TC. CĐ. ĐH. ThS. Trình độ lý luận chính trị T SC CN, CC C. Tin học A. B. C. Ngoại ngữ A. B. C. Khác.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mẫu 02: Bảng tổng hợp tuổi bình quân Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và Thường trực Đoàn cấp cơ sở:. STT 1 Năm 2011, 2012 Năm 2013 (Tính đến thời điểm k/sát). Bí thư 2. Đoàn cơ sở Phó Bí UV BTV thư 3 4. UV BCH. Bí thư. 5. 6. Chi đoàn cơ sở Phó Bí UV BTV UV BCH thư 7 8 9. Chi đoàn trực thuộc Đoàn cơ sở Bí thư. Phó Bí thư. UV BTV. UV BCH. 10. 11. 12. 13. (* Ghi chú: Đề nghị các đơn vị thống kê, tổng hợp số liệu về độ tuổi bình quân của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và Thường trực được bầu tại thời điểm trước Đại hội Đoàn các cấp trong năm 2011, 2012 và hiện nay). Mẫu 03: Bảng tổng hợp tỷ lệ cán bộ nữ tham gia Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và Thường trực Đoàn cấp cơ sở:. STT. Bí thư %. 1 Năm 2011, 2012 Năm 2013 (Tính đến thời điểm k/sát). 2. Đoàn cơ sở Phó Bí UV thư BTV % % 3 4. UV BCH %. Bí thư %. 5. 6. Chi đoàn cơ sở Phó Bí UV BTV thư % % 7 8. Chi đoàn trực thuộc Đoàn cơ sở UV BCH %. Bí thư %. Phó Bí thư %. UV BTV %. UV BCH %. 9. 10. 11. 12. 13. (* Ghi chú: Đề nghị các đơn vị tính tỉ lệ cán bộ nữ theo tỉ lệ % của Ban Chấp hành, Ban Thường vụ và Thường trực được bầu tại Đại hội Đoàn các cấp trong năm 2011, 2012 và hiện nay).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mẫu 04: Công tác đoàn viên, hội viên: ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH BCH ………………………. ** Tổng số. Hưởng lương và không hưởng lương Hưởng lương Không hưởng lương. ……………., ngày. tháng. Tổng số đoàn viên tại các khối Nông thôn. - Tổng số thanh niên hiện nay đang sinh sống tại địa phương (đơn vị) - Tổng số thanh niên tham gia tổ chức Hội:........... - Tổng số thanh niên không tham gia tổ chức Hội: ....................... Đô thị. Trường học. LLVT. HC SN. năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mẫu 05: Chi đoàn trực thuộc Đoàn cơ sở: Tổng số. Nông thôn. Trường học. LLVT. Hành chính sự nghiệp. Số đơn vị chưa có tổ chức Đoàn: Tổng số. Số thôn ấp chưa có chi đoàn. Số xã chưa có ĐCS. Mẫu 06: Bảng tổng hợp độ tuổi trung bình BCH, BTV và Thường trực Đoàn cơ sở: TT. Đối tượng Dưới 18. 1 2 3 4. Dưới 23. Độ tuổi trung bình Dưới 28 Dưới 33. Dưới 38. Trên 38. Bí thư Phó BT UVBTV UVBCH. Chi đoàn cơ sở: TT. Đối tượng Dưới 18. 1 2 3 4. Dưới 23. Độ tuổi trung bình Dưới 28 Dưới 33. Dưới 38. Trên 38. Bí thư Phó BT UVBTV UVBCH. Chi đoàn cơ sở: TT. Đối tượng Dưới 18. 1 2 3 4. Dưới 23. Độ tuổi trung bình Dưới 28 Dưới 33. Dưới 38. Trên 38. Bí thư Phó BT UVBTV UVBCH. Mẫu 07: Tình hình đào tạo nghề và việc làm: TT. Đơn vị. Trình độ được đào tạo Cao Trung Đại học đẳng cấp. Nghề. Đã có việc làm. Chưa có việc làm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM ỦY BAN HỘI......................... ***. .........., ngày.....tháng .....năm 2013. PHỤ LỤC Số liệu tổ chức cơ sở Hội các xã, phường, thị trấn Và số liệu thanh niên, hội viên dân tộc, tôn giáo tham gia tổ chức Hội năm 2013. --Số liệu thanh niên. Số liệu Hội viên. Số liệu TC Cơ sở Hội. Đơn vị Stt. Thanh niên (16-30). Dân tộc. Tôn giáo. Hội viên. Đoàn viên. Dân tộc. Tôn giáo. Chi Hội. Đội – Nhóm. Mô hình kinh tế. Kết nạp mới. Số TN nghề nghiệp việc loàm Có Chưa việc việc làm làm. T/M ỦY BAN HỘI LHTN ...................
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>