Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai 4 rut gon phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.24 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§4. RÚT GỌN PHÂN SÔ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §4. RÚT GỌN PHÂN SÔ 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1: xét phân số 12 . Ta thấy 2 là ước chung của 12 và 18 18 :2. :3. 2 12 6  Ta thấy 3 là ước chung của 6 và 9  18 9 3 :2. :3. Mỗi lần chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 của chúng, ta lại được một phân số đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho. Làm như vậy tức là ta đã rút gọn phân số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §4. RÚT GỌN PHÂN SÔ 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1: xét phân số :2. 12 . 18. :3. 2 12 6   18 9 3 :2. :3. 5 Ví dụ 2: Rút gọn phân số 10. Ta thấy 5 là ước chung của -5 và 10  5 ( 5) : 5  1   10 10 : 5 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> §4. RÚT GỌN PHÂN SÔ. 1. Cách rút gọn phân số 12 . Ví dụ 1: xét phân số :2. 6 9. 12  18. 18. :3. 2  3. :2. :3. . . 5 Ví dụ 2: Rút gọn phân số 10  5 ( 5) : 5  1. 10. 10 : 5. 2. Qui tắc : Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng.. 2. Thế nào là phân số tối giản?. Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 Rút gọn các phân số sau : 19 18 b) ; a) ; 57 33 Đáp số 6 18 18 : 3   a) 33 33 : 3 11. 19 19 : 19 1 b)   57 57 : 19 3. 3  36  36 : (  12)  3 c)  1  12  12 : (  12).  36 d) ;  12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §4. RÚT GỌN PHÂN SÔ. 1. Cách rút gọn phân số 12 . Ví dụ 1: xét phân số :2. 6 9. 12  18. 18. :3. 2  3. :2. :3. . . 5 Ví dụ 2: Rút gọn phân số 10  5 ( 5) : 5  1. 10. 10 : 5. 2. Qui tắc : Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng.. 2. Thế nào là phân số tối giản?. Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Xét các phân số sau : 2 4 ; ; 3 7. 16 25. Ta thấy các phân số này không rút gọn được nữa vì tử và mẫu của chúng không có ước chung nào khác 1. Chúng là các phân số tối giản.. Thế nào là phân số tối giản?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> §4. RÚT GỌN PHÂN SÔ. 1. Cách rút gọn phân số 12 . Ví dụ 1: xét phân số :2. 6 9. 12  18. 18. :3. 2  3. :2. :3. . . 5 Ví dụ 2: Rút gọn phân số 10  5 ( 5) : 5  1. 10. 10 : 5. 2. Qui tắc : Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng.. 2. Thế nào là phân số tối giản?. Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và – 1..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau: 3 A 6 1 B 4. B. 4 C 12. 9 D 16 14 E 63. D.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> §4. RÚT GỌN PHÂN SÔ. 1. Cách rút gọn phân số Ví dụ 1: xét phân số 12 . :2. 6 9. 12  18 :2. 18. :3. 2  3 :3. Vì ƯCLN(12,18) = 6 nên ta có: 12 12 : 6 2   18 18 : 6 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thảo luận nhóm 5 phút tìm cách trả lời các câu hỏi sau. Sau đó tìm một con số may mắn cho đội, mỗi câu trả lời đúng đội bạn sẽ nhận được 3 điểm. Nếu lật trúng vào ô may mắn đội bạn sẽ nhận được 2 điểm mà không phải trả lời câu hỏi nào. Trả lời đúng tên chủ đề của bông hoa sẽ nhận được 4 điểm ( có câu hỏi phụ trong phần này, đội nào trả lời đúng câu hỏi phụ sẽ dành được thêm 4 điểm nữa). Kết thúc trò chơi đội nào có tổng số điểm cao nhất sẽ chiến thắng.. 2. Bài 15 SGK trang 15 Rút gọn các phân số sau:. 22 a) ; 55 20 c) ;  140.  63 b) ; 81  25 d) ;  75. CO. 3 4. 1. NÊN. 5. 8. TRI. 7. 6. THI. Con số may mắn:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : 22 a) 55. Đáp án 22 22 : 11 2 a)   55 55 : 11 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chúc mừng đội bạn. Con số may mắn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau :  63 b) 81. Đáp án  63  63 : 9  7 b)   81 81 : 9 9.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Con số may mắn. Chúc mừng đội bạn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau : 20 c)  140. Đáp án 20 20 : 20 1 1 c)     140  140 : 20  7 7.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chúc mừng đội bạn. Con số may mắn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 15 SGK trang 15 : Rút gọn các phân số sau :  25 d)  75. Đáp án  25  25 : (  25) 1 d)    75  75 : (  25) 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chúc mừng đội bạn. Con số may mắn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản. - Làm bài tập 17; 18; 19; 20 SGK trang 15. - Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 16 SGK trang 15 : Bộ răng đầy đủ của một người trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4 răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết dưới dạng phân số tối giản Giải Răng cửa chiếm 8  1 (tổng số răng) 32 4 4 1 Răng nanh  (tổng số răng) 32 8 8 1  Răng cối nhỏ 32 4 (tổng số răng). Răng hàm. 12 3  32 8. (tổng số răng).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 17 SGK trang 15 : Rút gọn 3.5 a/ 8.24. 3.5 3.5 5 a/   8.24 8.3.8 64 11.4  11 11.(4  1) e/  2  13  11. 11.4  11 e/ 2  13. Giải.  3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×