Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTCKII Toan 4 2012 2113

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO Họ và tên:………………………….. Lớp:.......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2012-2013 Môn : Toán - Khối 4 Thời gian: 40 phút. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) *Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 2 Câu1:: Phân số 3 bằng phân số nào dưới đây: 20 15 10 A . 18 B . 45 C . 15. 4 D. 5. Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m2 5cm2 = .............. cm2 là: A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005 Câu 3: Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 chia hết cho 3 và 5. A. 5 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 4: Trung bình cộng của 4 số là 23. Tổng của 4 số đó là: A . 12 B . 72 C . 92 D . 150 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là: A . 345 B . 3045 C . 3450 D . 4005 Câu 6. Các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần là: 2 4 7 7 A . 3 ; 3; 7; 8. 2 4 7 7 B. 3 ; 3; 8 ; 7. 7 7 2 4 C . 8 ; 7 ;3 ; 3. 2 7 7 4 D. 3 ; 8 ; 7;3. II.PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1điểm) Tính: 3 1- 5. a) Câu 2: ( 2 điểm) Tìm x : x. 1 2  2 7. a) Câu 3: (3 điểm). b). 8 3 7 : 2. b). x:. 2 2  5 9. 4 Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 45cm. Chiều rộng bằng 5 chiều dài.. a) Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 4:(1điểm) .Tìm 2 số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN-LỚP 4 KIỂM TRA CUỐI HKII Năm học: 2012 - 2013 PHẦN I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 C Câu 4 Câu 2 D Câu 5 Câu 3 B Câu 6 PHẦN II : Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (1 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 3 5 3 2   5 5 1- 5. a) b) Câu 2: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm 1 2  3 7 a) 2 1 x  7 2. b). 2 2  b) 5 9 2 2 x 9 x 5 4 x 45. x. x=. 8 3 8 2 16 :   7 2 7 x 3 21 x:. 4+ 7 14. 11 x 14. Câu 3: (3 điểm) Theo đề bài, ta có sơ đồ: a) Chiều dài:. Bài giải: ? cm ? cm. 45cm (0,5đ). Chiều rộng: b) Diện tích: ... m2 ? Theo sơ đồ ta có: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 4 = 9 ( phần) (0,5đ) a) Chiều dài của hình chữ nhật là: 45 : 9 x 5 = 25 (cm) (0,5đ) Chiều rộng hình chữ nhật là: 45 – 25 = 20 ( cm) (0,5đ) Diện tích của hình chữ nhật là: 25 x 20 = 500 (cm2) (0,5đ) Đáp số: a) 25 cm ; 20 cm b) 500 cm2 (0,5đ) Bài 4: (1 điểm) Bài giải: Hai số tròn chục liên tiếp hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị. Ta có sơ đồ: ? Số tròn chục thứ nhất: 10 Số tròn chục thứ hai: ? Số tròn chục thứ nhất là: (90 + 10 ) : = 50 Số tròn chục thứ hai là: 50 – 10 = 40. (0,5đ) 90. C D D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp số: 40 ; 50 (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×