Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dap an va de thi Hoc sinh gioi Toan 6 huyen Tinh GiaNam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TĨNH GIA. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 120phút không kể thời gian phát đề). Đề chính thức. Câu 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất. a). 2012 – (304+2012)+(2013+304). 914.255.87 12 3 3 b) 18 .625 .24. Câu 2: (4 điểm) Tìm x, y  Z a) (x-7)(xy+1)=9 x 4 4  y  3 3 với x – y =5 b). Câu 3: (4 điểm) Tìm hai số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết hiệu của chúng là 90 và ƯCLN của chúng là 15. Câu 4: (5 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi và số giờ chạy là một 1 số tự nhiên. Giờ đầu xe chạy được 12 km và 8 quãng đường còn lại. Giờ thứ hai xe 1 1 chạy được 18 km và 8 quãng đường còn lại. Giờ thứ ba xe chạy được 24km và 8. quãng đường còn lại. Xe cứ chạy như vậy đến B. Tính quãng đường AB và thời gian xe chạy từ A đến B? Câu 5: (3điểm) Chứng tỏ rằng số 111...11222...222 (tạo thành từ 100 chữ số 1 và 100 chữ số 2) là tích của hai số nguyên liên tiếp. Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 6 NĂM HỌC: 2012-2013 Câu 1 a) b) 2. Nội dung. Biểu chấm. 2012-(304+2012)+(2013+304) =2012-304-2012+2013+304 =(2012-2012)+(304-304)+2013=2013. 2. 914.255.87 914.255.87 914.255.87   1812.6253.243 212.912.256.83.33 84.913.256.83.3 9 3   3.25 25 Tìm x, y  Z (x-7)(xy+1)=9 Vì x, y  Z nên x-7, xy+1  Z. 2. 2. => (x-7)(xy+1)=9 =1.9=9.1= -1.(-9)=-9.(-1)=3.3= -3.(-3) * x-7=1 và xy+1=9=> x=8;y=1 * x-7=9 và xy+1=1=> x=16;y=0. a). 5 * x-7= -1 và xy+1= -9 => x = 6; y= 3 (loại) . * x-7= -9 và xy+1= -1 => x= -2; y=1 1 * x-7 = 3 và xy+1=3 => x=10; y= 5 (loại). * x-7= -3 và xy+1 = -3=> x = 4; y= -1 Vậy các cặp (x;y)thỏa mãn là: (8;1), (16;0), (-2;1), (4;-1). b. 3. 4. x 4 4  y  3 3 => 3(x-4)=4(y-3) => 3x – 12 = 4y – 12 => 3x – 4y =0. => 3x -3y – y =0=> 3(x-y) –y =0 mà x – y = 5 => 3.5 –y = 0 => y = 15 => x = 20 Vậy x= 20; y =15 Từ dữ liệu đề bài cho, ta có : + Vì ƯCLN(a, b) = 15, nên ắt tồn tại các số tự nhiên m và n khác 0, sao cho: a = 15m; b = 15n (1) và ƯCLN(m, n) = 1 (2) + Vì hiệu của chúng là 90 nên ta có 15m – 15 n = 90 => m – n = 6 (3) + Vì a, b nhỏ hơn 200 nên 13  m  7 (4) Trong các trường hợp thỏa mãn điều kiện (2);(3);(4) thì (m=13;n=7); (m=11;n=5); (m=7; n=1) Vậy các cặp số (a,b) thỏa mãn là: (195;105); (165; 75);( 105;15) Xét hai giờ cuối cùng thứ n-1 và thứ n.. 2. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 Người thứ n-1 đi được x km + 8 quãng đường còn lại hay : x + 8 y 7 Giờ thứ n là giờ cuối cùng đi nốt phần còn lại là 8 y hay theo quy luật bài. toán đi được x+6 km(không còn số còn lại) Vì vận tốc là không đổi nên ta có 1 x+ 8 y=x+6 => y=48 7 Vậy giờ cuối cùng đi được 8 .48=42km cũng là vận tốc của xe. 1 8 quãng đường còn lại sau khi đi giờ thứ nhất là: 42-12=30 km. Vậy quãng đường AB là: 12+30.8=252km Thời gian xe chạy từ A đến B là: 252:42= 6 giờ Đặt. 111...11    n so 1. Ta có A =. 5. 111...11   . =a thì 9.a +1 =. 999...9    n so 9. + 1 = 10. 111...11 111...11    222...22       n so 1. n .10 + 2.. n so 2. 111...11   . n so 1 = n so 1 =a.(9a+3)=3a.(3a+1). =. n so 1. n. n .10 +. 3. n. 222...22    n so 2. n. = a. 10 +2.a=a.( 10 +2)=a.(9a+1+2) 3...33 . 3...33 . Vậy A là tích của hai số nguyên liên tiếp và n 1 so 3 4 (Nếu thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) n so 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×