Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi ban ki I nam hoc 12 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS YÊN PHONG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KÌ I Năm học 2012-2013 Môn Toán lớp 9 (Làm trong 90 phút - không kể thời gian giao đề) Giám khảo 1: ……………….................................... Giám khảo 2: ………………...................................... SBD:……. Điểm (Bằng số): …………......................... Bằng chữ: ………….......................... ĐỀ BÀI Bài 1: ( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính: a/ √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49. b/ 2 √ 2 −3 √ 18+4 √ 32 −2 √ 50. Bài 2 ( 1 điểm )Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa: a/. √ 2 x +4. √. b/. √ 8 x − √ 18 x+ 2 √ 32 x =14. Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết : a/. √ 4 x +1=5 2. Bài 4: (2 điểm):Cho biểu thức:. Q = 2 x. . 2 5−x. b/. 1 2. x. . 2 x x 4. a/ Rút gọn biểu thức Q. 6 b/ Tìm x để Q = 5 . c/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị nguyên. Bài 5: (3 điểm):Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.. a) Giải tam giác vuông ABC. b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE? c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN? Bài 6: (1 điểm): Rút gọn biểu thức. TRƯỜNG THCS YÊN PHONG. A=. 1 1 1 + +. ..+ 1+ √ 2 √ 2+ √ 3 √ 2012+ √2013. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA BÁN KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MÔN: TOÁN 9 Năm học 2012 – 2013. Bài 1 2 3. 4. NỘI DUNG a/ √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49 = 4.5 +14:7 = 22 b/ 2 √ 2 −3 √ 18+4 √ 32 −2 √ 50 = 2 √ 2 −9 √ 2+16 √ 2− 10 √ 2 = − √ 2 a/ √ 2 x +4 có nghĩa khi: 2 x + 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ −2 2 có nghĩa khi : 5 − x >0 ⇔ x <5 5−x a/ 4 x +1=5 ⇔ 4 x +1=25 ⇔ . . .⇔ x=6 b/ √ 8 x − √ 18 x+ 2 √ 32 x =14 ⇔ 2 √ 2 x − 3 √2 x +8 √ 2 x=14 ⇔.. . ⇔ x=2 a/ Điều kiện: x ≥ 0 ; x ≠ 4 x 2− √ ¿ ¿ 2 1 2 x   (2+ √ x ) Q = 2 x 2 x x 4 = ¿. b/. √√. = ......= 6 b/ Q = 5. 0,5 0,75 0,75 0,25. 0,75. 4 −2 √ x+ 2+ √ x ¿. 3 2+ √ x. 6 3 2+ √ x = 5. ⇔. Điểm 1,0 0,5 0,5. c/ Q có giá trị nguyên ⇔ ⇔. ⇔. .... ⇔. x=. 3 nguyên 2+ √ x 2+ √ x ∈ {± 3 ; ±1 }. 5. 1 4. 0,5. ⇔ ... ⇔ x = 1. 0,5. c. Hình vẽ đúng. e. 4cm. 0,25. n. a. m. b. 3cm. a) BC =. AB 2  AC 2 2. (đ/l Pytago).. 0,25. 2. = 3  4 = 5 cm . AC 4 ^  B SinB = BC 5 = 0,8  ^ = 900 - B ^  36052'. C. 0,25  5308'.. b) AE là phân giác góc Â: EB AB 3 EB EC EB  EC 5       EC AC 4 3 4 34 7 5 1 .3  2 7 (cm); Vậy EB = 7. 0,25 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 6 .4 2 7 (cm). EC = 7. c) Tứ giác AMNE có: Â= ^ M = ^ N = 900  AMNE là hình chữ nhật. Có đường chéo AE là phân giác   AMEN là hình vuông .. 1 4 2 . 12 ME = EB . sinB = 7 5 = 7. 1,0.  Chu vi P  6,86 ; Diện tích S  2,94. 1 1 1 + +. ..+ 1+ √ 2 √ 2+ √ 3 √ 2012+ √2013 2 −1 √ 3 − √ 2 2013 − √ 2012 ¿√ + +. . .+ √ 2 −1 3 −2 2013− 2012 = ... = √ 2013− 1. A=. 6. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×