Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra tiet 61 Ma tran chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 10/04/2013 Ngày giảng: 9A:...../04/2013 9B:..../04/2013 Tiết 61:. KIỂM TRA VIẾT (Thời gian: 45 phút) I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Đánh giá kiến thức, khả năng tiếp thu kiến thức của HS trong chương 5. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện tính cẩn thận trình bày khoa học. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn hóa, tính cẩn thận. II. Hình thức kiểm tra: - Kiểm tra TNKQ kết hợp tự luận. - Làm bài kiểm tra viết 45 phút tại lớp. III. Ma trận: Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề Rượu etylic Số câu Số điểm Tỉ lệ % Axit axetic Số câu Số điểm Tỉ lệ % Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tống số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. KQ. TL. Biết được công thức cấu tạo, phân tử khối của rượu etylic. 2 1 10% Biết được công thức cấu tạo, phân tử khối của axit axetic. 2 1 10%. 5 2 20%. Thông hiểu KQ. TL. Vận dụng thấp KQ. TL. Tính được khối lượng chất tham gia phản ứng. 1 4,5 45% Hoàn thiện được PTHH thể hiện tính chất hóa học của axit axetic. 1 1,5 15% Viết được PTHH thể hiện mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic. 1 2 20% 1 3,5 35%. Vận dụng cao KQ. Cộng. TL. 3 5,5 55%. 3 2,5 25%. 1 4,5 45%. 1 2 20% 7 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. Đề kiểm tra: A. Trắc nghiệm khách quan: (3,5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1: Công thức cấu tạo dạng viết gọn của axit axetic là: a. CH2 = CH2 b. CH3 – COOH c. C2H5 – OH d. CH  CH Câu 2: Phân tử khối của axit axetic là: a. 60 b. 64 c. 46 d. 28 Câu 3: Công thức cấu tạo dạng viết gọn của rượu etylic là: a. C2H5 – OH b. CH3 – COOH c. CH2 = CH2 d. CH  CH Câu 4: Khối lượng phân tử của phân tử rượu etylic là: a. 64 b. 46 c. 60 d. 28 Câu 5: Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống của các phản ứng sau: (Các chất cho là: CH3COONa; Na2CO3; C2H4 ; NaOH, C2H5OH) a. CH3COOH + ……........……..  CH3COONa + H2O b.. 2 CH3COOH + 2Na.  2................................... + H2. c.. 2CH3COOH + …......…........……..  CO2 + H2O + 2CH3COONa.. B. Tự luận: (6,5 điểm) Câu 6: Viết phương trình thực hiện chuỗi biến hóa: C2H4 C2H5OH CH3COOH Câu 7: Cho rượu etylic phản ứng hoàn toàn với 46 gam kim loại natri. a. Hãy viết phương trình phản ứng trên. b. Tính khối lượng rượu etylic cần dùng cho phản ứng trên. c. Tính thể tích chất khí thu được từ phản ứng trên. (Biết rằng Na = 23; C = 12; H = 1; O = 16; thể tích chất khí đo ở đktc). V. Đáp án – Biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan:(3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đầu câu đúng: Câu 1 2 3 4 Đáp án b a c b Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống của phản ứng: Ý Đáp án a NaOH b CH3COONa c Na2CO3 B. Tự luận: (6,5 điểm). Điểm 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. Đáp án C2H5OH. (1) C2H4 + H2O. Câu 6 (2 điểm). (2) C2H5OH. + O2. a. PTHH xảy ra: 2C2H5OH + 2Na b. Câu 7 (4,5 điểm). CH3COOH + H2O. 1.  2C2H5ONa + H2. 0,5. 46 n (mol) Theo đề bài, ta có: Na ¿ 23 =2. n. Theo PTHH, ta thấy C2H5OH ⇒. m. C2H5OH. = n. NaOH. = 2 (mol). = 2.46 = 92 (gam). n. Theo PTHH, ta thấy: H2. =. 1 n = 2 NaOH. Điểm 1,0 1,0. 1 0,5. 1 ×2=1 (mol) 2. ⇒ VH2= 1. 22,4= 22,4 (lít). --------------------------------------*****--------------------------------------. 1 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×