Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

On tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.48 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 17-. ÔN TẬP CHƯƠNG I b2 = ab’ c2 = ac’ bc = ah h2 = b’c’. b a.sin  a.cos . 1 1 1 = + 2 2 2 h b c. b c. tan  c.cot . c co t   b b tan   c. sin  . A. b a. c cos  a. h. c B. b b'.  c' H. a. . C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi1(SGKtr 91) Cho hình . Hãy viết hệ thức giữa: a/ Cạnh huyền, cạnh góc vuông, và hình chiếu của nó trên  Câu2: Cho hình cạnh huyền công tính số đường lượng giác của góc  b/Hãy Cácviết cạnh gócthức vuông p, tỉ r và cao h c/ Đường cao h và hình chiếu của các P cạnh góc vuông trên cạnh huyền b c. ( a. r/. q. r h. Q. p/ p. R.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: I. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông : Học SGK tr 92 II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: Học SGK tr 92.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác  Cho hai góc  và  phụ nhau. Khi đó: .....  sin = cos cos = ..... sin ..... tan = cot  ..... cot = tan. .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I. A. ÔN TẬP LÝ THUYẾT: III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:Học SGK tr 92  Cho góc nhọn  . Ta có: ..... 0 < sin. 1 < ...... ..... 0 < cos. < ..... 1. 1 sin2 + cos 2 ..... ..... tan sin cos ..... ..... cot  cos ..... sin 1 tan .cot = ......

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I A.ÔN TẬP LÝ THUYẾT: I. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Học SGK tr 92 II. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: Học SGK tr 92 III. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác: Học SGK tr 92.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP: 1/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 1. Giá trị của x và y trong hình là: A. x 4 ; y 2 5 B. x 2 ; y 2 2 C. x 2 ; y  6 D. x 1 ; y  5. y. 2 x. 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP: 1/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Bài 2. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: a) Trong hình bên, sin  bằng: 5 A 3 3 C 5. 5 B 4 3 D 4.  5. 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP:. Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: b) Trong hình bên, sinQ bằng: PR A RS. PR B QR. PS C SR. SR D QR. P S. R. Q.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP:. Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: c) Trong hình bên, cos300 bằng: 2a A 3. a B 3. 3 C 2. D  2 3 a2. a. 2a 30 3a.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP:. Bài 2. Cho hình vẽ, hãy chọn hệ thức đúng: b A  sin   c a C  tanα  c. b B  cotα  c a D  cotα = c. c. a.  b.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP:. Bài 3. Cho hình vẽ, hệ thức nào sau đây không đúng: A. sinα2 + cos α2 = 1 B. sinα = cosβ. . C. cosβ = sin (900 - α). sinα D. tanα = cosα. .

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP: 2/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:. Bài 5.. 1 Bieát sin = 2 Haõy tính cos , tan vaø cot ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP:. Bài 37 SGK/94 Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm; BC = 7,5cm. a)Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó. b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I B. LUYỆN TẬP:. Bài 37 SGK/94 A. 4,5. 6 B 7,5. M'. M. H. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I C. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ:  Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã giải.  Xem lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông  Làm các câu hỏi và bài tập 35; 36; 38; 39; 40 SGK tr91 - 95  Tiết sau tiếp tục ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×