ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
----------
NGHIÊN CỨU MARKETING
Đề tài : NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN HÀNH VI TIÊU DÙNG SẢN PHẨM BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
GVHD: Th.s: Trương Thị Viên
Lớp: 42K15.3 CLC
SVTH: GROUP - 1
Lê Chí Thiên
Nguyễn Thị Nhung
Đinh Thị Kim Ngân
Đà Nẵng, 15/11/2019
EPRODUCTS
MỤC LỤC
I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ......................................................................................................................... 4
1.Tầm quan trọng của nghiên cứu .............................................................................................................. 4
2.Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................................................. 4
3.Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................................................ 5
II.CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................................................................. 5
1.Nền tảng lý thuyết ( Background theory ) ............................................................................................... 5
a.Lý thuyết chính ..................................................................................................................................... 5
b.Định nghĩa các biến số chính................................................................................................................ 5
2.Phát triển giả thiết nghiên cứu. ................................................................................................................ 6
a.Functional value .................................................................................................................................... 6
b.Image value........................................................................................................................................... 6
c.Emotional value .................................................................................................................................... 6
d.Conditional value .................................................................................................................................. 6
e.Epistemic value ..................................................................................................................................... 7
3.Mô hình nghiên cứu ................................................................................................................................. 7
III.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................................ 8
1.Phát triển thang đo của các biến số nghiên cứu ....................................................................................... 8
2.Mẫu nghiên cứu ..................................................................................................................................... 10
a.Phương pháp ....................................................................................................................................... 10
b.Mô tả kết quả mẫu .............................................................................................................................. 10
3.Thu nhập dữ liệu và phân tích kết quả ................................................................................................... 11
a.Tiến trình thiết kế bản câu hỏi ............................................................................................................ 11
b.Phân tích kết quả................................................................................................................................. 11
IV.PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 11
Page 2
EPRODUCTS
1.Thống kê mô tả ...................................................................................................................................... 11
2.Đánh giá độ tin cậy băng phương pháp Cronbach alpha ....................................................................... 14
3.Mối tương quan ( correlations ) và phương pháp hồi quy bội ............................................................... 20
a.Mối tương quan (Correlations) ........................................................................................................... 20
b.Hồi quy bội: ........................................................................................................................................ 22
c.Phân tích mối quan hệ giữa các biến định tính-định tính và định tính-định lượng ............................ 23
V.KẾT LUẬN VÀ ĐĨNG GĨP CỦA NGHIÊN CỨU .............................................................................. 26
1.Kết quả. .................................................................................................................................................. 26
2.Đóng góp của nghiên cứu ...................................................................................................................... 27
3.Kiến nghị: .............................................................................................................................................. 27
4.Hạn chế và hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai ...................................................................... 28
VI.TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................................... 29
VII.PHỤ LỤC .............................................................................................................................................. 30
1.Bản khảo sát. .......................................................................................................................................... 30
a.Đo lường ý định tiêu dùng sản phẩm xanh ......................................................................................... 33
b.Phần câu hỏi phụ................................................................................................................................. 34
c.Link khảo sát và link dữ liệu .............................................................................................................. 35
VIII.Đánh giá thành viên: ............................................................................................................................ 35
Page 3
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
NGHIÊN CỨU NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
HÀNH VI TIÊU DÙNG NHỮNG SẢN PHẨM THÂN
THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG T.P ĐÀ NẴNG
I. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
1. Tầm quan trọng của nghiên cứu
Ơ nhiễm mơi trường là một trong những vấn đề nghiêm trọng nhất trong thời đại công nghệ hiện
nay,những con số cụ thể:
Mỗi năm trên tồn thế giới có tám triệu tấn rác thải nhựa được trút xuống biển- (Chương trình
Mơi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP)
Đất liền là thủ phạm gây ra 80% ơ nhiễm trên biển, trong đó có khoảng 8 triệu tấn rác thải nhựa
được đổ ra biển mỗi năm, hủy hoại 1 triệu con chim biển và 100.000 động vật biển có vú,theo
tổng thư ký Liên Hiệp Quốc António Guterres
Ngồi ra, rác thải nhựa cịn khiến các hệ sinh thái biển thiệt hại mỗi năm 8 tỷ USD.
Mỗi ngày có đến 35 tỷ chai nước nhựa được thả©i ra trên trái đất
Theo báo cáo của Liên hợp quốc, mỗi năm lượng rác nhựa thải ra đủ để bao quanh Trái đất 4
lần. Mỗi phút có 1.000 túi nhựa được tiêu thụ, nhưng chỉ có 27% trong số chúng được xử lý và
tái chế.
50% số lượng nhựa chúng ta dùng chỉ 1 lần
Hiểu được sự nghiêm trọng của vấn đề này,chúng tôi thực hiện đề tài này để tìm ra những yếu tố
kích thích hành vi tiêu dùng xanh ,từ đó khuyến khích mọi người sử dụng sản phẩm bảo vệ môi
trường và đẩy lùi nạn ô nhiễm mỗi trường do hành vi của con người gây nên.
2. Câu hỏi nghiên cứu
Người tiêu dùng nhận thức như thế nào về hành vi tiêu dùng những sản phẩm thân thiện với môi
trường?
Liệu người tiêu dùng có sẵn sàng bỏ thêm vài nghìn đồng để góp phần bảo vệ môi trường hay
không?
Liệu người tiêu dùng có sẵn sàng hạn chế sử dụng những sản phẩm không thân thiện mới môi
trường ?
Page 4
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
3. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm ra những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến thói quen tiêu dùng xanh của người tiêu
dùng.
Đánh giá mức độ quan tâm đến môi trường của người tiêu dùng.
II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Nền tảng lý thuyết ( Background theory )
a. Lý thuyết chính
Bài nghiên cứu này áp dụng lý thuyết giá trị tiêu dùng để xác định những nhân tố ảnh
hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng ( The influence factors on choice
behavior regarding green products based on the theory of consumption values Pei-Chun
Lin*, Yi-Hsuan Huang –Taiwan in 2011).
Nguyên gốc của Consumption theory : Consumption values: (1) consumer choice is a
function of multiple consumption values, (2) consumption values make different
contributions in any given choice situation, and (3) consumption values are independent.
The theory has been employed and tested in more than 200 applications, and has
demonstrated consistently good predictive validity (Sheth et al., 1991).
Lý thuyết giá trị tiêu dùng gồm có 5 nhân tố : Functional value,Social value,Emotional
value,Conditional value và Epistemic value
b. Định nghĩa các biến số chính.
Functional value là sự nhận thức của người tiêu dùng về sản phẩm xanh,bao gồm khía
cạnh chất lượng và giá cả.
Social value : sự ảnh hưởng của cộng động lên hành vi của người tiêu dùng
Emotional value là cảm xúc của người tiêu dùng về sản phẩm bảo vệ môi trường
Conditional value phản ánh hành vi của người tiêu dùng trong những hoàn cảnh cụ thể.
Epistemic là sự nhận thức của người tiêu dùng về sự mới lạ,khơi gợi sự tò mò hoặc thỏa
mãn mong muốn về một trải nghiệm mới lạ
Lấy bối cảnh từ nước ngoài và nghiên cứu bối cảnh thành phố Đà Nẵng,nhóm 1 đã điều
chỉnh Social value thành Image value
Image value : Sự quan tâm đến hình ảnh của bản thân khi tiêu dùng sản phẩm thân thiện
với môi trường
Page 5
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
2. Phát triển giả thiết nghiên cứu.
a. Functional value
Sheth et al. (1991) cho rằng Functional value là một trong những nhân tố chủ yếu quyết
định hành vi mua của người tiêu dùng,thể hiện ở 2 khía cạnh : Chất lượng ( độ chắn
chắn,độ bền..) và giá cả.
Bei and Simpson (1995) cho rằng sự cân nhắc mua hàng của người tiêu dùng phụ thuộc
vào chất lượng và giả cả của sản phẩm
Giá cả chịu sự ảnh hưởng của các loại sản phẩm khác nhau,thân thiện với mơi trường và
có hại đến mơi trường. Laroche et al. (2001) đã tiến hành hàng loạt khảo sát và đã khám
phá ra người tiêu dùng sẵn sàng bỏ ra từ 5-10% để mua sản phẩm xanh.
Vì vậy,trong bài nghiên cứu này đặt giả thuyết :
H1: Functional value có ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh.
b. Image value
Sheth et al., 1991 đã thực hiện 1 cuộc khảo sát và tìm ra hành vi tiêu dùng xanh có sự ảnh
hưởng của hình ảnh của bản thân người tiêu dùng xanh đối với những người khác( bạn
bè,đồng nghiệp,cộng đồng …)
Tại Thành phố Đà Nẵng,rất nhiều người tiêu dùng muốn thể hiện sự quan tâm đến môi
trường bằng cách tiêu dùng eco-products,điển hình có sự xuất hiện của các quán café chỉ
sử dụng nguyên liệu,sản phẩm xanh.
Vì vậy, bài nghiên cứu này đặt giả thiết :
H2: Image value có ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh
c. Emotional value
Sheth et al., 1991 đã kết luận rằng sự tiêu dùng sản phẩm xanh chịu sự tác động của cảm
xúc
Bei and Simpson (1995) đã tìm ra hơn 81% câu trả lời họ cảm thấy họ có hành động bảo
vệ mơi trường khi tiêu dùng sản phẩm xanh
Vì vậy, bài nghiên cứu này đặt giả thiết :
H3: Emotional value có ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh
d. Conditional value
Belk (1974) đã xác định rằng hành vi mua eco-products của khách hàng chịu sự tác động
của tình hình môi trường hiện tại
Laaksonen, 1993 đã phát biểu rằng hành vi tiêu dùng sản phẩm xanh của khách hàng
thay đổi theo sự thay đổi của điều kiện môi trường
Page 6
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Vì vậy, bài nghiên cứu này đặt giả thiết :
H4: Conditional value có ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh
e. Epistemic value
Sheth et al., 1991 : Nghiên cứu về khách hàng chỉ ra rằng kiến thức,sự trải nghiệm là
một trong những yếu tố quyết định ý định mua hàng
Laroche et al., 2001 : Khi người tiêu dùng có ý định mua 1 sản phẩm mới,họ thường tìm
hiểu thơng tin cẩn thận trước khi ra quyết định
Hirschman, 1980 : Người tiêu dùng thường có những quyết định mua hàng khơn
ngoan,họ thường tìm hiểu một lượng lớn thông tin về sản phẩm trước khi mua hàng
Vì vậy, bài nghiên cứu đặt giả thiết :
H5: Epistemic value có ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xanh
3. Mơ hình nghiên cứu
Page 7
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Phát triển thang đo của các biến số nghiên cứu
FACTORS
FUNCTIONA
L VALUE –
QUALITY
FUNCTIONA
L VALUE PRICE
Nguyên gốc thang đo
Dịch thang đo gốc
Consistent quality.
Chất lượng ổn định
Well made.
Được làm chuẩn
An acceptable standard
of quality.
Chất lượng đáp ứng đủ tiêu
chuẩn
Perform consistently
Biểu hiện tính liên tục
Reasonably priced.
Giá hợp lý
Offers value for money
Giá trị đáng đồng tiền
Good product for the price
Là một sản phẩm tốt so với
giá
Would be economical.
Có giá trị kinh tế
To feel acceptable
Được hoan nghênh
Improving the way that I
Cải thiện cách được nhìn nhận
am perceived.
IMAGE VALUE
Would make a good
impression on other
people.
Sẽ tạo ấn tượng tốt với người
khác
Give its owner social
approval.
Sẽ giúp người sở hữu nó được
xã hội công nhận
Page 8
Điều chỉnh
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
EMOTIONAL
VALUE
CONDITIONAL
VALUE
Would feel like
making a good
personal contribution
to something better.
Sẽ tạo cảm giác như tạo ra
một đóng góp cho thứ gì đó
tốt hơn
Would feel like the
morally right thing.
Tạo cảm giác như làm việc có
đạo đức
Feeling like a better
person.
Cảm giác như một người tốt
hơn
Under worsening
environmental
conditions.
Khi điều kiện môi trường tồi
tệ hơn
When there is a
subsidy for green
products.
Khi có trợ cấp cho việc mua
sản phẩm xanh
When there are
discount rates for
green products or
promotional activity
Khi có giảm giá cho sản phẩm
xanh hoặc các hoạt động
quảng cáo
When green
products
EPISTEMIC
VALUE
Khi sản phẩm xanh có sẵn
are available.
Finding substantial
Trước khi mua sản phẩm
information about the xanh, thu thập đủ thông tin về
different makes and
sự khác biệt và mơ hình của
models of products
sản phẩm
Would acquire a great
deal of information
about the different
makes and models
Thu thập một lượng lớn
thông tin về sự khác biệt và
mơ hình trước khi mua sản
phẩm
Page 9
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
before buying the
product.
Willing to seek out
novel
Sản sàng tìm kiếm những
thơng tin
2. Mẫu nghiên cứu
a. Phương pháp
Phương pháp chọn mẫu: Phương pháp chọn mẫu phi xác xuất,cụ thể : Chọn mẫu thuận tiện,
mẫu là sinh viên trường ĐHKT-ĐH Đà Nẵng,kết hợp với kĩ thuật Snow ball để gia tăng tốc
độ khảo sát.
Lý do : Thời gian và chi phí có hạn,nên phương pháp trên là phương pháp tốt nhất để hoàn
thành bài nghiên cứu này
b. Mơ tả kết quả mẫu
Giới tính
Tuổi
Trình độ học vấn
Kích thước mẫu
Tỉ lệ đóng góp (%)
Nam
70
35,0%
Nữ
128
64,0%
Khác
2
1,0%
< 20 tuổi
62
31,0%
20-30 tuổi
136
68,0%
>30 tuổi
2
1,0%
Trung
thơng
học
Trung cấp
phổ 11
5,5%
1
0,5%
4
2,0%
Page 10
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Cao đẳng
172
86,0%
Đại học
12
6,0%
Dưới 5 triệu
158
79,0%
5-10 triệu
31
15,5%
Lớn hơn 10 triệu
11
5,5%
Sau đại học
Thu nhập
3. Thu nhập dữ liệu và phân tích kết quả
a. Tiến trình thiết kế bản câu hỏi
Bản câu hỏi dựa vào những items có liên quan chặt chẽ đến các biến số chính,được tham
khảo từ bài nghiên cứu trước. (The influence factors on choice behavior regarding green
products based on the theory of consumption values Pei-Chun Lin*, Yi-Hsuan Huang
2011)
Câu hỏi phụ, câu hỏi gạn lọc, câu hỏi hâm nóng được thiết kế thơng qua kĩ năng
brainstorming của các thành viên.
Bố cục của bản câu hỏi dựa vào lý thuyết trong Textbook Nghiên cứu Marketing .
b. Phân tích kết quả
Phương pháp phân tích: Bài nghiên cứu này gồm :
Thống kê mô tả
Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Phương pháp hồi quy bội để khám phá rằng liệu trong 5 nhân tố có bao nhiêu nhân tố tác
động đến hành vi tiêu dùng xanh
Anova, Crosstab cũng được sử dụng để tìm ra mối liên hệ giữa các biến định tính-định
tính, định tính định lượng.
IV. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thống kê mô tả
Page 11
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Bản tần số của một số biến nổi bật
Tuổi
Frequenc Percent Valid
y
Percent
nhỏ hơn 20
62
tuổi
Cumulative
Percent
31.0
31.0
31.0
68.0
68.0
99.0
lớn hơn 30
2
tuổi
1.0
1.0
100.0
Total
100.0
100.0
20 đến
Valid tuổi
30
136
200
31% người được khảo sát nhỏ hơn 20 tuổi
68% người được khảo sát có độ tuổi từ 20-30 tuổi
Chỉ 1 % người được khảo sát lớn hơn 30 tuổi
Giới tính
Frequenc Percent Valid
y
Percent
Cumulative
Percent
Nam 70
35.0
35.0
35.0
Nữ
64.0
64.0
99.0
Khác 2
1.0
1.0
100.0
Total 200
100.0
100.0
128
Valid
Giới tính Nam chiếm 35% tổng số người được khảo sát
Giới tính Nữ chiếm 64% tổng số người được khảo sát
1% cịn lại là Giới tính thứ 3
Trình độ học vấn
Frequenc Percent Valid
y
Percent
Page 12
Cumulative
Percent
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Trung học phổ
11
thông
5.5
5.5
5.5
Trung cấp
1
.5
.5
6.0
Valid Cao đẳng
4
2.0
2.0
8.0
Đại học
172
86.0
86.0
94.0
Sau đại học
12
6.0
6.0
100.0
Total
200
100.0
100.0
5.5% tổng số người được phỏng phấn có trình độ học vấn trung học phổ thơng
0.5% tổng số người được phỏng vấn có trình độ học vấn trung cấp
2% tổng số người được phỏng vấn có trình độ học vấn cao đẳng
Trình độ đại học chiếm 86% trong tổng số người được phỏng vấn
Trình độ sau đại học chiếm 6% tổng số người được phỏng vấn
Thu nhập
dưới
triệu
5
5 Valid triệu
10
trên
triệu
10
Total
Frequenc Percent Valid
y
Percent
Cumulative
Percent
158
79.0
79.0
79.0
31
15.5
15.5
94.5
11
5.5
5.5
100.0
200
100.0
100.0
79% trên tổng số người được phỏng vấn có thu nhập dưới 5 triệu
15.5% trên tổng số người được phỏng vấn có thu nhập 5-10 triệu
5.5% trên tổng số người được phỏng vấn có thu nhập lớn hơn 10 triệu
Mức độ quan tâm đến môi trường
Page 13
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Valid
Frequenc Percent Valid
y
Percent
Cumulative
Percent
Đã từng
177
88.5
88.5
88.5
Chưa
từng
23
11.5
11.5
100.0
Total
200
100.0
100.0
88.5% người được khảo sát trả lời rằng họ đã từng có sự quan tâm đến mơi trường
Số cịn chưa chưa từng quan tâm đến mơi trường
Đánh giá tình hình mơi trường tại Đà Nẵng
Frequenc Percent
y
Valid
Percent
Cumulative
Percent
30
15.0
15.0
15.0
120
60.0
60.0
75.0
Tốt
50
25.0
25.0
100.0
Total
200
100.0
100.0
Chưa tốt
Trung
Valid Bình
15% người được khảo sát trả lời rằng môi trường ở Đà Nẵng chưa tốt
60% người được khảo sát đánh môi trường ở Đà Nẵng ở mức trung bình
Số cịn lại cho rằng môi trường tại tp Đà Nẵng là tốt
2. Đánh giá độ tin cậy băng phương pháp Cronbach alpha
Điều kiện:
Cronbach's Alpha > 0.6
Corrected Item-Total Correlation > 0.3
Page 14
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
FACTOR 1 ( Functional value )
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.808
6
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale
Corrected
if
Item Variance if Item-Total
Deleted
Item
Correlation
Deleted
Cronbach's
Alpha
if
Item
Deleted
Sản phẩm xanh có
17.39
chất lượng ổn định
10.781
.550
.782
Sản phẩm xanh được
17.50
làm chuẩn
10.854
.630
.767
Sản phẩm xanh có
chất lượng đáp ứng 17.55
đủ tiêu chuẩn
10.450
.639
.763
Sản phẩm xanh có giá
17.83
cả hợp lí
11.076
.392
.822
Sản phẩm xanh là
một sản phẩm tốt so 17.73
với giá
10.600
.555
.781
Sản phẩm xanh có giá
17.51
trị đáng đồng tiền
9.899
.680
.751
Kết luận: Cronbach's Alpha và Corrected Item-Total Correlation đáp ứng đủ tiêu chuẩn
Factor 1 ( Functional value ) đáp ứng độ tin cậy
Page 15
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
FACTOR 2 ( Image value )
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N
of
Items
.854
4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale
Corrected
if
Item Variance if Item-Total
Deleted
Item
Correlation
Deleted
Cronbach's
Alpha
if
Item
Deleted
Mua sản phẩm xanh
sẽ giúp tôi cảm thấy 10.23
được hoan nghênh
6.379
.680
.822
Mua sản phẩm xanh
sẽ cải thiện cách tơi 10.12
được nhìn nhận
6.508
.720
.806
Mua sản phẩm xanh
sẽ tạo ấn tượng tốt 10.31
với người khác
6.356
.724
.803
Mua sản phẩm xanh
sẽ giúp người sở hữu
10.49
nó được xã hội cơng
nhận
6.492
.664
.829
Kết luận: Tương tự như Factor 1, Cronbach's Alpha và Corrected Item-Total Correlation đáp ứng đủ
tiêu chuẩn
Factor 2 thỏa mãn điều kiện và đáp ứng độ tin cậy
FACTOR 3 ( Emotional value )
Page 16
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N
of
Items
.843
3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale
Corrected
if
Item Variance if Item-Total
Deleted
Item
Correlation
Deleted
Cronbach's
Alpha
if
Item
Deleted
Mua sản phẩm xanh
sẽ tạo cảm giác như
tôi sẽ đóng góp một 7.87
thứ gì đó có ích cho
xã hội
2.717
.657
.830
Mua sản phẩm xanh
sẽ tạo cảm giác như
8.00
tôi làm việc có đạo
đức
2.472
.728
.762
Mua sản phẩm xanh
sẽ giúp tơi cảm giác
7.99
như một người tốt
hơn
2.492
.742
.749
Kết luận: Tương tự như Factor 1 và 2, Cronbach's Alpha và Corrected Item-Total Correlation đáp ứng
đủ tiêu chuẩn
Factor 3 đáp ứng độ tin cậy
FACTOR 4 ( Conditional value )
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N
of
Items
.761
4
Page 17
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale
Corrected
if
Item Variance if Item-Total
Deleted
Item
Correlation
Deleted
Cronbach's
Alpha
if
Item
Deleted
Tơi sẽ mua sản phẩm
xanh thay vì sản
phẩm thơng thường 10.54
nếu điều kiện môi
trường không tố
6.160
.461
.755
Tôi sẽ mua sản phẩm
xanh khi có các
10.84
chương trình khuyến
mãi
5.237
.668
.643
Tơi sẽ mua sản phẩm
xanh khi có trợ cấp
10.79
cho việc mua sản
phẩm xanh
5.114
.624
.667
Tơi sẽ mua sản phẩm
xanh khi sản phẩm 10.67
xanh có sẵn
6.200
.494
.738
Kết luận: Factor 4 có Cronbach's Alpha và Corrected Item-Total Correlation đáp ứng đủ tiêu chuẩn
Factor 4 đáp ứng độ tin cậy
FACTOR 5 ( EpiValue)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.756
3
Page 18
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale
Corrected
if
Item Variance if Item-Total
Deleted
Item
Correlation
Deleted
Cronbach's
Alpha
if
Item
Deleted
Trước khi mua sản
phẩm xanh,tôi sẽ thu
thập thông tin về sự
khác biệt về mẫu mã 7.48
của sản phẩm xanh so
với những sản phẩm
thơng thường
2.613
.527
.745
Tơi sẵn sàng tìm kiếm
những trải nghiệm
mới lạ khi sử dụng
7.21
sản phẩm xanh thay
vì sản phẩm thơng
thường
2.719
.623
.639
Tơi sẵn sàng tìm kiếm
những sản phẩm mới
lạ và khác biệt so với 7.30
các sản phầm thông
thường
2.492
.616
.638
Kết luận: Factor 5 có Cronbach's Alpha và Corrected Item-Total Correlation đáp ứng đủ tiêu chuẩn.
Factor 5 đảm bảo độ tin cậy
DEPENDENT VARIABLE ( Choice_behaviors)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.808
4
Page 19
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale
Corrected
if
Item Variance if Item-Total
Deleted
Item
Correlation
Deleted
Cronbach's
Alpha
if
Item
Deleted
Tôi sẽ nỗ lực để mua
giấy và sản phẩm đồ
11.64
nhựa làm từ những
chất liệu tái chế
6.121
.514
.807
Khi tơi có sự lựa chọn
giữa hai sản phẩm
gần giống nhau.Tôi sẽ
11.22
mua sẩn phẩm ít có
hại hơn cho mơi
trường
5.268
.657
.744
Tơi sẽ nỗ lực để mua
những hóa chất gia
dụng như bột giặt và
11.50
các giải pháp làm
sạch thân thiện với
mơi trường
5.638
.622
.761
Tơi sẽ tránh mua một
sản phẩm có tiềm
11.29
năng gây hại đến môi
trường
5.320
.712
.717
Kết luận: Cronbach's Alpha và Corrected Item-Total Correlation đáp ứng đủ tiêu chuẩn
Hành vi mua đáp ứng độ tin cậy
3. Mối tương quan ( correlations ) và phương pháp hồi quy bội
a. Mối tương quan (Correlations)
Page 20
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Pearson
Correlation
FACTO
R1
FACTO
R2
FACTO
R3
FACTO
R4
FACTO
R5
Hanhvimu
a
1
.405**
.436**
.268**
.414**
.398**
.000
.000
.000
.000
.000
FACTOR
1
Sig. (2-tailed)
N
200
200
200
200
200
200
Pearson
Correlation
.405**
1
.585**
.489**
.421**
.355**
.000
.000
.000
.000
FACTOR
2
Sig. (2-tailed)
.000
N
200
200
200
200
200
200
Pearson
Correlation
.436**
.585**
1
.525**
.537**
.541**
FACTOR
3
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
N
200
200
200
200
200
200
Pearson
Correlation
.268**
.489**
.525**
1
.476**
.435**
FACTOR
4
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
N
200
200
200
200
200
200
Pearson
Correlation
.414**
.421**
.537**
.476**
1
.546**
FACTOR
5
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
N
200
200
200
200
200
200
Pearson
Correlation
.398**
.355**
.541**
.435**
.546**
1
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
N
200
200
200
200
200
Hanhvi
Page 21
.000
200
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
Nhận xét: Có thể thấy 5 nhân tố và Hanhvi có mối tương quan chặt chẽ với nhau,sig=.0000
trong tất cả các trường hợp
b. Hồi quy bội:
Model Summary
Change Statistics
Mode
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1
.435a
.189
.185
.689
R Square
Change
F
df1 df2
Change
.189
46.250
Unstandardized
Coefficients
Standardized t
Coefficients
Sig.
B
Beta
Coefficientsa
Model
Std. Error
(Constant
.713
)
.287
FACTOR
.166
1
.077
FACTOR
-.054
2
2.483
.014
.139
2.166
.032
.067
-.058
-.807
.420
FACTOR
.281
3
.077
.284
3.659
.000
FACTOR
.137
4
.069
.137
1.970
.050
FACTOR
.296
5
.070
.295
4.223
.000
1
Page 22
1 198 .000
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
ANOVAa
Model
1
Sum
Squares
of Df
Mean
Square
F
Sig.
26.842
.000b
Regression 47.479
5
9.496
Residual
68.630
194
.354
Total
116.110
199
a. Dependent Variable: Hanhvimua
b. Predictors: (Constant), FACTOR5, FACTOR1, FACTOR4, FACTOR2,
FACTOR3
Nhận xét: Nhìn vào bảng kết quả Coefficients, rất rõ ràng Factor 2 ( Image value) có Sig=0.432>0.05
và t<2=> Factor 2 khơng có ảnh hưởng đến hành vi mua sản phẩm xanh
Ngược lại,4 nhân tố còn lại gồm : Functional value,Conditional value,Epi value,Emotional value có
ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng.
-
Phương trình hồi quy bội :
Hanhvimua = 0.713+0.166* Functional value+0.281*Emotional
value+0.137*Conditional value+ 0.296*Epi Value + ε
c. Phân tích mối quan hệ giữa các biến định tính-định tính và định tính-định
lượng
Phương pháp phân tích phương sai Anova giữa 1 biến định tính và 1 biến định lượng.
Giả thiết:
Ho : Trình độ học vấn khơng có mối quan hệ với Factor 5 ( Epivalue )
H1: Trình độ học vấn có mối quan hệ với Factor 5 ( Epivalue )
Page 23
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
ANOVA
FACTOR5
Sum
Squares
of df
Mean
Square
F
Sig.
3.514
.009
Between
Groups
7.776
4
1.944
Within
Groups
107.890
195
.553
Total
115.666
199
Kết luận: Vì Sig=.009 nên : Bác bỏ Ho,chấp nhận H1
Phân tích mối quan hệ giữa 2 biến định tính,sử dụng Crosstab
Ho : Khơng có mối quan hệ giữa trình độ học vấn và thu nhập
H1 : Có mối quan hệ giữa học vấn và thu nhập
Case Processing Summary
Cases
Valid
N
Trình độ học vấn *
200
Thu nhập
Missing
Total
Percent N
Percent N
Percent
100.0% 0
0.0%
100.0%
200
Trình độ học vấn * Thu nhập Crosstabulation
Thu nhập
dưới
triệu
Trình độ học Trung học phổ Count
11
Page 24
Total
5 5 triệu
10 trên
triệu
0
0
10
11
Nhóm 1 – Lớp 42K15.3-CLC
ECO PRODUCTS
vấn
thông
Trung cấp
Cao đẳng
Đại học
Sau đại học
Total
Expected
Count
8.7
1.7
.6
11.0
Count
0
1
0
1
Expected
Count
.8
.2
.1
1.0
Count
2
2
0
4
Expected
Count
3.2
.6
.2
4.0
Count
143
24
5
172
Expected
Count
135.9
26.7
9.5
172.0
Count
2
4
6
12
Expected
Count
9.5
1.9
.7
12.0
Count
158
31
11
200
Expected
Count
158.0
31.0
11.0
200.0
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square
66.404a 8
.000
Likelihood Ratio
41.344
8
.000
Linear-by-Linear
Association
10.384
1
.001
N of Valid Cases
200
a. 10 cells (66.7%) have expected count less than 5. The
minimum expected count is .06.
Page 25