CHƯƠNG 5
Cân bằng thị trường lao động
(Thị trường cạnh tranh hồn hảo)
GVHD: BÙI QUANG BÌNH
NHĨM 01
Tại sao tiền lương
tăng lên hay giảm
xuống?
1. SỰ CÂN BẰNG TRÊN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
Ngàn đồng
Mức tiền lương nhất định
Thặng dư sản xuất
S
Cân bằng
*
W : tiền lương thị trường
Mỗi DN thuê lao động ở điểm mà giá trị
P
W
*
sản phẩm biên ngang bằng tiền lương cạnh
Q
tranh
*
E : lao động được thuê tại cân bằng của thị
Thặng dư lao động
D
Số lao động
E1
E
*
E2
Đường cung S: Tổng số giờ lao động người dân
Đường cầu D: Tổng số giờ lao động các doanh nghiệp
trường
1. SỰ CÂN BẰNG TRÊN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH
HỒN HẢO
Ngàn đồng
Tổng lợi ích:
P+Q
Thặng dư sản xuất
S
Việc phân bổ lao động cho các doanh nghiệp mà tối
P
W
đa hóa tổng lợi ích từ trao đổi trên thị trường lao động
*
PHÂN BỔ HIỆU QUẢ
Q
Thặng dư lao động
D
Số lao động
EL
E
*
EH
2. CÂN BẰNG CẠNH TRANH GIỮA CÁC THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG
WHN > WHP
Ngàn đồng
Ngàn đồng
SHN
Đường cung lao động S’
Hà
Nội
HN
WHN
W
*
Nền
kinh
cạnh
sẽcác
được
Sự khác
biệt về
mứctế
tiền
lươngtranh
này giữa
S’HP
SHP
Đường cung lao động Hải Phịng
vùng cóđặc
thể duy
trì lâubằng
dài vàmức
đặc
cho
sự
* trưng
trưng
lương
duy
W
cân bằng cạnh tranh Wkhông?
HP
nhất
DHN
DHP
Đường cầu lao động Hà Nội
KHƠNG
?
Số lao động
HẢI PHỊNG
Đường cầu lao động Hải Phịng
Số lao động
Cân bằng cạnh tranh trên hai thị trường lao động liên kết bằng di dân
HÀ NỘI
3. BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP CỦA NHÀ NƯỚC CHO DOANH NGHIỆP
b) Cung không co dãn
Ngàn đồng
Ngàn đồng
S
W1/(1-t)
A
Wo
A
Wo
W1
B
Wo(1-t)
Do
D1
E1
Eo
Số lao động
Wo(1-t)
E0
Số lao động
a) Cung co dãn
Đánh thuế trả lướng sẽ làm tăng chi phí lao động, giảm mức thuê mướn
lao động
ẢNH HƯỞNG TỪ CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Ngàn đồng
Ngàn đồng
Thặng dư sản xuất
P
S
*
S
Wtổng
DL
P
W
*
Giá trị của lợi ích bị bỏ đi khi có thuế
T
DL
Q
Wthực tế
Thặng dư lao động
E
*
Q
D
Số lao động
E1
*
D
E
*
TRỢ CẤP THUÊ MƯỚN LAO ĐỘNG
Ngàn đồng
W1+1
B
W1
Wo
Trợ cấp 1 ngàn đồng
A
D1
W1-1
Do
Eo
Số lao động
E1
Sự tác động của trợ cấp thuê mướn lao động
4. MƠ HÌNH MẠNG NHỆN
Ngàn đồng
A
B
S
W1
F
W3
W
*
E
(1) Có đủ thời gian để tạo cho ra các kỹ sư mới
(2) Mọi người quyết định trở thành kỹ sư hay
C
D
W2
không qua việc xem Dxét
điều
1
Wo
kiện trên thị
trường lao động tại thời điểm họ nhập
học
Do
Eo
E2
E
*
E1
Số lao động
Mơ hình mạng nhện trong thị trường kỹ sư, cử nhân
5. TÁC ĐỘNG CỦA TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
Ngàn đồng
phải chấp hành luật tiền lương tối thiểu
S
C
B
W
Giả định: Tất cả các doanh nghiệp và lao động
**
A
W
Người đã được thuê trước đây bị mất việc
*
Người khơng tìm được việc làm với mức lương cạnh
tranh
D
E
**
E
*
Es
Số lao động
Tác động của tiền lương tối thiểu với thuê mướn lao động
SỰ PHỤC TÙNG ĐỐI VỚI LUẬT TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
Giả định: Tất cả các doanh nghiệp tuân theo luật tiền lương tối thiểu và tất cả người lao động được bảo vệ bằng luật
Lách luật
Nhiều người lao động đủ tiêu chuẩn nhận mức lương tối
Sự dàn xếp
Sự trì hỗn
thiểu nhưng họ bị trả lương thấp hơn ở nhiều nơi
?
Ngàn đồng
KHU VỰC ĐƯỢC BẢO VỆ VÀ KHÔNG ĐƯỢC BẢO VỆ
Ngàn đồng
Giả định: Tất cả các doanh nghiệp tuân theo luật tiền lương tối thiểu và tất cả người lao động được bảo
’’ vệ bằng luật
S u
Ở Việt Nam chỉ có những lao động chính thức được bảo vệ
Sc
W
**
Su
’
Su
B
E
W
*
A
W
*
D
F
Dc
E
**
Ec
Số lao động
a) Khu vực được bảo vệ bởi luật
’’
E u
Eu
’
Eu
Số lao động
b) Khu vực không được bảo vệ bởi luật
Tác động của tiền lương tối thiểu lên khu vực được bảo vệ và không được bảo vệ bởi luật
6. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH KHƠNG HỒN HẢO: BÁN ĐỘC QUYỀN
ĐỘC QUYỀN MUA PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ HOÀN TỒN
Ngàn đồng
S
W
*
Doanh
nghiệp
tốiquyền
đá hóamua
lợi phân
nhuậnbiệt
sẽ th
lao
Ađộc
Doanh
nghiệp
đối xử
W30
độngtồn
đếncóđiểm
ở đó những
đóng góp
động
tăng
hồn
thể th
lao của
độnglaokhác
nhau
W10
thêm vào
củalương
doanhkhác
nghiệp
bằng chi phí
vớidoanh
nhữngthu
mức
nhau.
VMPE
thuê mướn lao động tăng thêm
10
30
E
*
Số lao động
Quyết định thuê lao động của hãng độc quyền mua phân biệt đối xử hoàn toàn
6. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH KHƠNG HỒN HẢO: BÁN ĐỘC QUYỀN
ĐỘC QUYỀN MUA KHÔNG PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ HỒN TỒN
MCE
Ngàn đồng
Doanh nghiệp cạnh tranh hồn hảo khơng phân biệt
VMPM
W
*
S
A
đối xử hoàn toàn
cũng phải đổi mặt với đường cung
Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
lao dộng dốc lên nhưng phải trả cho tất cả lao động
MCE = VMPE
mức tiền lương như nhau, bất kể tiền lương tới hạn của
C
lao động
WM
VMPE
B
EM
E
*
Số lao động
Quyết định thuê lao động của hãng độc quyền mua khơng phân biệt đối xử hồn tồn
6. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH KHƠNG HỒN HẢO: BÁN ĐỘC QUYỀN
DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN MUA VÀ TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU
MCE
Ngàn đồng
S
1) Việc quy định mức lương tối thiểu đối với DN độc quyền
Sự tác động của tiền lương tối thiểu tới hãng
có thể làm tăng tiền lương và số lao động được sử
dụng
bán đọc quyền không phân biệt
2) Có thể loại trừ hồn tồn quyền lực thị trường độc
W
W
*
**
quyền mua và ngăn ngừa sự bóc lột lao động
WM
VMPE
EM
E
**
Số lao động
Sự tác động của tiền lương tối thiểu tới hãng bán độc quyền không phân biệt
7. THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG CẠNH TRANH KHƠNG HỒN HẢO: ĐỘC QUYỀN BÁN-CƠNG
ĐỒN
B
MC
Doanh thu biên bằng với chi phí sản phẩm biên( điểm A)
WM
W
*
TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN
C
A
MR
EM
E
*
Quyết định sản lượng trong độc quyền bán
Xin cảm ơn thầy và các bạn đã theo dõi...!
Hẹn gặp lại...!