Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

ke hoach nam hoc 20122013lop nha tre

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.79 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TRẺ 24-36 THÁNG TUỔI NĂM HỌC 2012-2013 Thực hiện sự chỉ đạo của Phũng giỏo dục và đào tạo huyện Kim Động, BGH trờng mầm non Mai Động, dựa vào kế hoạch chỉ đạo chuyên môn của nhà trờng. Qua học tập nghiªn cøu nhiÖm vô n¨m häc 2012-2013. T«i lµ :. Phạm Thị Nhanh. Gi¸o viªn chủ nhiệm lớp 24-36 th¸ng tuæi (2A3) Khu Nho L©m 4,5, 6, 7 Trêng : MÇm non Mai §éng X©y dùng kÕ ho¹ch gi¸o dôc n¨m häc: 2012-2013 với các nội dung sau: I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA LỚP: 1.ThuËn lîi: Trờng nằm cạnh trục đờng giao thông chính nên việc đi lại, học tập của trẻ có nhiều thuËn lîi. - Nhiều bậc phụ huynh đã hiểu đợc tầm quan trọng của bậc học mầm non nờn tỷ lệ. trẻ ra lớp đạt tỷ lệ cao. a)VÒ gi¸o viªn: B¶n th©n là một GV có trình độ chuyên môn đạt chuÈn có kinh nghiệm trong công tác Giáo dục và chăm sóc nuôi dưỡng trẻ. - Bíc ®Çu øng dông CNTT tôi thường xuyên cập nhật vào các trang giáo án điện tử để tham khảo các tiết dạy hay, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy trẻ. b)VÒ trÎ: Sè lîng trẻ ra lớp16 ch¸u 24-36 th¸ng tuæi tû lÖ chuyªn ch¨m cao 2.Khã kh¨n: Thực hiện chương trình ghép hai độ tuổi nên còn gặp khó khăn trong công tác giảng dạy II/ môc tiªu gi¸o dôc cña nhµ trÎ 24 – 36 th¸ng - Trẻ khoẻ mạnh, phát triển cân đối, cân nặng và chiều cao nằm trong phát triển bình thêng :+ C©n nÆng: TrÎ trai: 11,6 kg - 14,7 kg TrÎ g¸i: 11,4 kg - 13,9 kg + ChiÒu cao:. TrÎ trai: 89,4 cm - 96,5 cm TrÎ g¸i: 88,4 cm - 95,6 cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Rèn và phát triển các kỹ năng vận động: Đi theo đờng thẳng dài 2 mét; Đi thẳng ngời và giữ đợc thăng bằng; Bật xa bằng 02 chân khoảng 20 cm; Ném về phía trớc bằng 01 tay; Xếp chồng 3-4 khối; Cầm đợc thìa xúc ăn; Cầm cốc uống nớc; Tự đi dép ... - Xâu đợc chuỗi hạt. - Làm đợc một số việc tự phục vụ đơn giản với sự giúp đỡ của cô giáo. - Biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm và tránh khi đợc nhắc nhở. * Ph¸t triÓn nhËn thøc: - Thích chơi với các đồ chơi, khám phá đồ vật. - Nói đợc tên đồ dùng, đồ chơi, con vật, hoa quả quen thuộc. - Gọi tên và nói đợc chức năng của một số bộ phận của cơ thể (mắt, mũi, tai, miệng, tay, ch©n, ®Çu). - Biết tên bản thân, tên ngời thân trong gia đình, tên cô giáo. - NhËn ra 03 mÇu c¬ b¶n: §á, Vµng, Xanh. * Ph¸t triÓn ng«n ng÷: - Nhắc đợc 3-4 từ trở lên, phát âm rõ. - Hiểu và làm theo chỉ dẫn của ngời lớn, đọc đợc thơ. - Trả lời đợc những câu hỏi: Ai? ; Cái gì? ; Thế nào? ; Để làm gì? ; Tại sao? * Ph¸t triÓn t×nh c¶m, kü n¨ng x· héi: - Thích bắt chớc một số hành động: ôm ấp, vỗ về, cho búp bê ăn, thích chơi với bạn. - ThÝch nghe h¸t, nghe nh¹c, thÝch xem s¸ch tranh ¶nh cã mÇu s¾c. - Thích làm một số việc đơn giản. - BiÕt chµo hái, c¶m ¬n. - Biết đợc một số việc đợc phép làm, không đợc phép làm. - Biết dùng bút sáp tô màu trong sánh III. NỘI DUNG GIÁO DỤC CỦA TỪNG LĨNH VỰC 1. Phát triển thể chất. a. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. - Giáo dục trẻ thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. - Ăn uống đủ chất, vệ sinh ăn, ngủ. - Có khả năng làm được một số việc đơn giản tự phục vụ. - Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn b. Phát triển vận động - Trẻ khỏe mạnh phát triển cân đối về chiều cao và cân nặng theo lứa tuổi - Thực hiên được vận động cơ bản theo độ tuổi. - Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. - Có khả năng khéo léo của các cử động bàn tay và ngón tay. 2. Lĩnh vực phát triển nhận thức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thích tìm hiểu thế giới xung quanh - Có sự nhạy cảm của các giác quan - Có khả năng nhận biết, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết, bằng những câu nói đơn giản: có một số hiểu biết về câu nói ban đầu của bản thân và sự vật, hiên tượng gần gũi quen thuộc. 3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ - Trẻ nghe và hiểu được các từ, câu đơn giản bằng lời nói - Biết chào hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói và cử chỉ. - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. - Có khả năng cảm nhận vần, điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. 4. Lĩnh vực phát triển tình cảm xã hội-thẩm mỹ. - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn trong giao tiếp. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu diện được theo nhạc. - Ý thức trong sinh hoạt hang ngày. - Thích vẽ, xé, dán, nặn, tô. IV. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ THỜI GIAN THỰC HIÊN. Kế hoạch thực hiện chương trình năm học 2012 - 2013 (nhãm trÎ 24-36 th¸ng) TT. Chủ đề BÐ vµ c¸c b¹n *Chủ đề nhánh: - BÐ vµ c¸c b¹n - Líp häc cña bÐ. 1. 2 §å ch¬i cña bÐ *Chủ đề nhánh: 1. Những đồ chơi quen thuộc gần gũi 2. Những đồ chơi bé thích 3. Trung thu của bé 4. Những đồ chơi chuyển động được 3. 5. Những đồ chơi lắp ráp – xây dựng C¸c c« c¸c b¸c trong nhµ trÎ *Chủ đề nhánh. Sè tuÇn 2 tuÇn 1 tuần 1 tuần. Thêi gian. Tõ ngµy 27/ 8 ->8/9. 5 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn. Tõ ngµy 10/9->13/10. 2 tuÇn. Tõ ngµy 15/10 -> 27/10. 1 tuÇn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Các cô các bác trong nhóm của bé. 4. 2. Công việc của các cô, các bác trong nhóm Bé và người thân 1. Mẹ của bé 2. Người thân của bé 3. Đồ dùng trong gia đình bé. 5. 4. Đồ dùng trong gia đình bé Cây- quả - rau và những bông hoa đẹp 1. Một số loại rau củ 2. Em yêu cây xanh 3. Một số loại hoa. 6. 7. 8. 9. 10. 4. Một số loại quả Những con vật đáng yêu 1. Những con vật sống trong gia đình 2. Những con vật sống trong gia đình 2. Những con vật sống dưới nước 3.Những con vật sống trong rừng Tết và mùa xuân 1. Các loại hoa, quả trong ngày tết 2. Các loại bánh trong ngày tết 3. Ngày tết của bé 4. Mùa xuân của bé Nghỉ tết nguyên đán Bé thích đi bằng PTGT 1. Phơng tiện giao thông đờng bộ 2. Phơng tiện giao thông đờng bộ 3. Phơng tiện giao thông đờng thuỷ 4. Phơng tiện giao thông đờng hàng không Mïa hÌ với bé 1. Thêi tiÕt mïa hÌ 2. Trang phôc mïa hÌ 3. Bé được làm gì trong mùa hè 4. Ôn Bé lên mẫu giáo 1. LớpMG của bé. 1 tuÇn. 4 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuần 4 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 4 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 4 tuần 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuần 4tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 4 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 4 tuần 1 tuÇn. Tõ ngµy 29/10 -> 24/11. Từ ngày 26/11-> 22/12. Từ ngày 24/12-> 19/1. Từ ngày 21/1-> 16/2. Từ ngày 18/2-> 16/3. Từ ngày 18/3->13/4. Từ ngày 15/4->11/5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Các hoạt động của bé trong nhóm 3. Các hoạt động của bé trong lớp 4. Ôn Tổng. 1 tuÇn 1 tuÇn 1 tuÇn 37tuần. V. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ LỚN A. BÉ VÀ CÁC BẠN: 2 tuần (Tõ ngµy 27/ 8 ->8/9) * Mục tiêu: 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động: + Đi theo đường hẹp. Đi trong đường hẹp + Nhảy bật tại chỗ. + Phản xạ theo hiệu lệnh của cô. - Giáo dục dinh dưỡng và phát triển. + Bước đầu trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm. + Biết làm một số việc tự phục vụ đơn giản + Tránh một số nguy cơ không an toàn. 2.Phát triển nhận thức. - Thể hiện một số hiểu biết của mình về bản thân và các bạn trong nhóm lớp. - Chơi bắt chước một số hoạt động quen thuộc như: ru em, bế em,… - Nhận biết đồ dùng to-nhỏ, màu xanh, màu vàng, - Nhận biết một số đồ chơi quen thuộc: bóng, búp bê,… 3. Phát triển ngôn ngữ. - Hiểu và trả lời được câu hỏi của cô về bản thân và các bạn trong lớp. - Trả lời và làm theo chỉ dẫn của cô giáo. 4. Phát triển tình cảm xã hội. - Thể hiện cảm xúc thích và không thích. - Thể hiện trạng thái vui buồn, sợ hãi. - Thích chơi với các bạn, biết chào hỏi lễ phép với cô giáo. - Biết hát một số bài hát theo cô. - Thích vẽ, nặn, tô màu… *Mạng nội dung: - Bé và các bạn (1 tuần).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Lớp học của bé (1 tuần) B. ĐỒ CHƠI CỦA BÉ (5 tuần: từ ngày 10/09->13/10) *Mục tiêu: 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động: + Thực hiện đi tương đối vững vàng, đi thay đổi tốc độ theo yêu cầu của cô. + Biết phối hợp tay chân nhịp nhàng: bò thẳng hướng về phía trước, tung bắt bóng. + Biết phối hợp cử động tay-mắt, xoa tay chạm các ngón tay với nhau, nhặt được vật nhỏ (hạt đỗ, hạt lạc,…) bằng ngón cái và ngón trỏ. - Giáo dục dinh dưỡng sức khỏe: + Biết tự xúc cơm, tự vệ sinh trong sinh hoạt hàng ngày biết một số nguy cơ không an toàn. 2.Phát triển nhận thức. - Thích tìm hiểu về các vật xung quanh, luôn thích được chơi, cầm, nắm, kéo, đẩy… - Biết tên gọi của các đồ dùng đồ chơi có màu sắc sặc sỡ: bóng, ô tô, xe máy, các con vật , búp bê… - Sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc. - Nhận biết và gọi tên ba màu cơ bản: xanh, đỏ, vàng. 3. Phát triển ngôn ngữ. - Hiểu lời nói và thực hiện được nhiệm vụ của mình: nghe và nói. - Trả lời được một số câu hỏi: con gì? Cái gì? Để làm gì? Nói được từ 5 – 7 từ. 4. Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội. - Biết hát một số bài hát trong chủ đề. - Thích tô,vẽ, nặn, xé dán. *Mạng nội dung. - Những đồ chơi quen thuộc gần gũi. - Những đồ chơi bé thích. - Trung thu của bé. - Những đồ chơi chuyển động được. - Những đồ chơi lắp ráp – xây dựng. C. CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG NHÀ TRẺ (2 tuần từ 15/10->27/10) *Mục tiêu. 1. Phát triển thể chất..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Phát triển vận động. + Biết đi chạy nhanh, chậm theo hiệu lệnh của cô. + Thực hiện một số thao tác vận động tinh, bóp đất, xâu vòng, xếp hình. - Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. + Nhận biết tên một số món ăn quen thuộc và thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn các loại thức ăn khác nhau. + Biết cách sử dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt ở nhóm trẻ. 2.Phát triển nhận thức. + Biết tên các cô các bác gần gũi, chăm sóc giáo dục trẻ. + Biết một số công việc của cô, bác trong nhà trẻ. + Nhận biết một số đồ dùng quen thuộc của các cô, bác trong nhà trẻ. 3.Phát triển ngôn ngữ. + Nói được tên cô, bác gần gũi chăm sóc dạy dỗ bé trong nhóm lớp. + Biết trả lời câu hỏi về một số công việc của các cô, bác trong nhóm trẻ. + Biết nói lễ phép: chào, có ạ, vâng ạ. + Biết đọc thơ cùng cô giáo. + Thích xem các loại tranh ảnh, sách báo về công việc của các cô, cá bác trong nhóm trẻ. 4.Phát triển tình cảm kĩ năng xã hôi. + Thích hát và vận động đơn giản theo bài hát. + Thích tô màu, chơi với đất nặn, xé giấy, xếp hình. + Thích đến lớp, chơi với bạn. + Biết làm theo một số yêu cầu của cô. * Mạng nội dung. - Mẹ của bé. - Người thân của bé. - Đồ dùng trong gia đình bé. - Đồ dùng trong gia đình bé. D.BÉ VÀ NGƯỜI THÂN (4 tuần từ 29/10 -> 24/11). * Mục tiêu. 1.Phát triển thể chất. - Phát triển vận động..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Tập đi vững vàng và rèn luyện một số kĩ năng vận động chạy theo hướng thẳng: ném bóng vào đích. + Luyện tập các cử động bàn tay, ngón tay luyện tập phối hợp các giác quan vận động theo hiệu lệnh: đưa tay ra, giấu tay, giở sách… - Giáo dục dinh dưỡng – sức khỏe. + Tập rửa tay, lau mặt. + Tập đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị ướt. + Tập nói với người lớn khi có nhu cầu. + Nhận biết một số nguy cơ không an toàn như: dao, kéo. 2. Phát triển nhận thức. + Trẻ biết tên và công việc của những người thân gần gũi. + Trẻ khám phá thế giới xung quanh: tháo, nắp, vặn, mở… + Trẻ biết tên gọi một số đồ dùng của gia đình và đồ dùng, đồ chơi của bé. + Trẻ biết âm thanh to nhỏ của các đồ vật đồ chơi. 3. Phát triển ngôn ngữ. + Trẻ gọi tên màu của đồ vật trong gia đình và đồ chơi đỏ-xanh-vàng. + Chú ý nghe và hiểu được những lời nói đơn giản của những người thân gần gũi. + Trẻ thể hiện bằng lời nói, nhu cầu, mong muốn của bản thân đối với người khác. + Có thể trả lời và đặt câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Ở đâu? Thế nào? Để làm gì? 4. Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mĩ. + Trẻ có khả năng nhận biết và biểu lộ cảm xúc của mình với những người thân xung quanh: chào, vâng ạ. + Trẻ có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc của mình với các đồ chơi bé thích như: ôm búp bê, cho búp bê ăn, cho búp bê ngủ. + Trẻ biết vâng lời người lớn: biết dạ, chào cô khi đến lớp. + Trẻ tích cực chơi cùng cô và bạn trong lớp. + Trẻ thích di màu, dán hình nhà, đồ chơi. * Mạng nội dung. - Một số loại rau-củ. - Em yêu cây xanh. - Một số loại hoa. - Một số loại quả. E. CÂY-QUẢ-RAU VÀ NHỮNG BÔNG HOA ĐẸP (4 tuần từ 26/11->22/12).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Mục tiêu. 1.Phát triển thể chất. - Phát triển vận động. + Thực hiện một số vận động cơ bản ( đi, bò, nhún, bật…) + Biết phối hợp vận động và các giác quan, phối hợp vận động tay – mắt. - Giáo dục dinh dưỡng – sức khỏe. + Thích nghi với chế độ ăn cơm cùng các loại thức ăn khác nhau. + Làm được một số việc đơn giản tự phục vụ. + Nhận biết một số nguy cơ không an toàn (vật sắc nhọn ). 2.Phát triển nhận thức. - Biết tên gọi và một vài đặc điểm nổi bật của một số loại cây-hoa-quả. - Chỉ cất láy đồ chơi có kích thước to-nhỏ theo yêu cầu của cô. - Nhận biết màu đỏ-xanh-vàng. 3.Phát triển ngôn ngữ. - Trả lời được một số câu hỏi đơn giản về cây, hoa, quả quen thuộc. - Đọc thơ, ca dao với sự giúp đỡ của người lớn. 4.Phát triển tình cảm kĩ năng xã hội và thẩm mĩ. - Biết hát và vận động đơn giản theo nhạc. - Biết tô, nặn, xếp hình. * Mạng nội dung. - Những con vật sống trong gia đình. - Những con vật sống trong gia đình. - Những con vật sống dưới nước. - Những con vật sống trong gia đình. G.NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU ( 4 tuần từ 24/12->19/1). *Mục tiêu 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động: + Giữ được thăng bằng trong vận động đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh của cô. + Phối hợp tay, chân, cơ thể: ném bóng về phía trước + Phối hợp cử động bàn tay-ngón tay: xâu được vòng, chồng xếp 5-6 khối - Giáo dục dinh dưỡng sức khỏe + Biết ăn các thức ăn chế biến từ động vật..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Nhận biết được một số nguy cơ không an toàn. 2. Phát triển nhận thức. + Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật của các con vật quen thuộc + Biết được ích lợi của một số con vật + Tích cực tham gia vào các hoạt động khám phá xung quanh bước đầu hình thành kỹ năng quan sát. + Nhận biết được con vật to-nhỏ. + Nhận biết màu sắc của con vật ( đỏ-vàng-xanh ). 3. Phát triển ngôn ngữ. + Gọi được tên và nói được một vài đăc điểm nổi bật của một số con vật. + Biết lắng nghe và bắt chước tiếng kêu các con vật. + Đọc được một số câu thơ, câu đố về các con vật. 4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. + Biết yêu quý các con vật, thích được chăm sóc các con vật nuôi. + Có cảm xúc khi nghe hát, đọc thơ, kể chuyện về các con vật. *Mạng nội dung. - Các loại hoa quả trong ngày tết. - Các loại bánh trong ngày tết. - Ngày tết của bé. - Mùa xuân của bé. H.TẾT VÀ MÙA XUÂN ( 4 tuần từ ngày 21/1-16/2 ). * Mục tiêu. 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động. + Biết đi theo hiệu lệnh. + Giữ được thăng bằng trong vận động đi-chạy-nhảy. + Có thói quen phản xạ với các hiệu lệnh. - Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. + Biết tự xúc ăn và xúc bằng tay phải tay trái giữ sách. + Biết lấy nước uống, đi vệ sinh. + Biết tránh một số nguy cơ không an toàn. 2. Phát triển nhận thức. - Nhận biết được đặc điểm nổi bật của hoa, quả qua nghe, nhìn, ngửi, sờ, nếm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Biết tên và một số đặc điểm nổi bật của một số oại hoa( hoa mai, hoa đào…) quả( quả chuối, quả bưởi…) bánh( bánh trưng, bánh giầy).. + Biết ngày tết cổ truyền được đi chúc tết ông bà và người thân. + Nhận biết to-nhỏ-một-nhiều. 3. Phát triển ngôn ngữ. + Biết trò chuyện về các loại hoa, quả và đi chơi trong ngày tết. + Biết chào hỏi và biết nhưng câu chúc tết ông, bà, bố, mẹ đơn giản. + Biết nói rõ lời, nói to, đủ nghe và lễ phép với người lớn tuổi. + Nghe hiểu câu hỏi của cô và biết trả lời đúng câu hỏi. 4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. + Biểu lộ thích giao tiếp với cô giáo và các bạn. + Thể hiện sự vui thích đón tết, thích đi thăm ông bà và người thân. + Biết hát và vận đọng đơn giản theo vài bài hát bản nhạc quen thuộc về tết và mua xuân. + Thích tô-vẽ-nặn-xé dán. * Mạng nội dung. - Phương tiện giao thông đường bộ. - Phương tiện giao thông đường bộ. - Phương tiện giao thông đường thủy. - Phương tiện giao thông đường hàng không. I.BÉ THÍCH ĐI BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG.(4 tuần từ ngày 18/216/3). * Mục tiêu. 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động. + Thực hiên được một số vận động cơ bản: chạy, trườn, ném. + Có một số tố chất vận động ban đầu nhanh nhẹn khéo léo, thăng bằng cơ thể. + Có khả năng phối hợp cử động bàn tay, ngón tay. - Giáo dục dinh dưỡng sức khỏe. + Nhận biết một số nguy cơ không an toàn không theo người lạ. 2. Phát triển nhận thức. + Thích tìm hiểu về một số phương tiện giao thông..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Có khả năng quan sát và ghi nhớ, diễn đạt hiểu biết bằng những câu hỏi đơn giản và các phương tiện giao thông. + Nhận biết tên gọi và đặc điểm của một số phương tiện giao thông. 3. Phát triển ngôn ngữ. + Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói một số phương tiện giao thông. + Trả lời câu hỏi: ai đây? Cái gì? ở đâu? 4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hôi và thẩm mỹ. + Thích nghe hát và vận động theo nhạc về một số phương tiện giao thông. + Thích di màu, tô màu, dán, xếp hình. * Mạng nội dung. - Thời tiết mùa hè. - Trang phục mùa hè. - Bé được làm gì trong mùa hè. - Ôn. K.MÙA HÈ VỚI BÉ (4 tuần từ ngày 18/3-13/4). * Mục tiêu 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động + Biết đi trong đường hẹp có bê vật trên 2 tay. + Biết sử dụng sức mạnh của cơ bắp trong vận động. + Phối hợp tay mắt trong các hoạt động vẽ, nặn. - Giáo dục dĩnh dưỡng sức khỏe. + Thích nghi với chế độ ăn cơm. + Biết sử dụng một số đò dùng trong gia đình. + Biết uống nước đun sôi. + Chấp nhận đội mũ khi ra nắng. + Thực hiện một số công việc đơn giản. 2. Phát triển nhận thức. + Thích tìm hiểu khám phá các hiện tượng tự nhiên gần gũi. + Biết quan sát nhận biết đặc điểm của các đặc điểm tự nhiên quen thuộc. + Nhận biết một số hiện tượng tự nhiên: nắng, mưa, gió, bão. 3. Phát triển ngôn ngữ. + Sử dụng được một số từ chỉ các hiện tượng tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Biết diễn đạt những điều quan sát nhận xét được bằng những câu nói đơn giản. + Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. + Mạnh dạn trong giao tiếp. + Biết giữ gìn vệ sinh môi trường. + Thích cảng đẹp thiên nhiên. + Thích hát-kể chuyện-đọc thơ. * Mạng nội dung. - Lớp mẫu giáo của bé. - Các hoạt động của bé trong nhóm. - Các hoạt động của bé trong lớp. - Ôn. L.BÉ LÊN MẪU GIÁO (4 tuần 15/4-11/5). * Mục tiêu. 1. Phát triển thể chất. - Phát triển vận động. + Biết sử dụng sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném. + Phối hợp tay mắt trong các hoạt động vẽ-nặn-xếp hình. + Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe. + Thích nghi với chế độ ăn cơm. + Sử dụng một số đồ dùng trong gia đình. 2. Phát triển nhận thức. + Biết bé sắp được lên mẫu giáo. + Biết một số khu vực trong nước. + Biết sử dụng một số đò dùng đồ chơi. 3. Phát triển ngôn ngữ. + Nói được tên lớp, tên cô giáo và các bạn. + Trả lời một số câu hỏi đơn giản về các hoạt động trong lớp. + Biết chào hỏi lễ phép. + Biết đọc thơ kể chuyện. 4. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội và thẩm mỹ. + Thích hát và vận động. + Thích tô màu, vẽ, nặn. VI.CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN TRING NĂM HỌC..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Chủ đề nhánh: TT Chủ đề nhánh 1 Trường mầm non của bé 2 Lớp học của bé 3 Những đồ chơi quen thuộc gần gũi 4 Nhũng đồ chơi bé thích 5 Trung thu của bé 6 Những đồ chơi chuyển động được 7 Những đồ chơi lắp ráp xây dựng 8 Các cô các bác trong nhóm trẻ 9 Công việc của các cô các bac trong nhà trẻ 10 Mẹ của bé 11 Người thân của bé 12 Đồ dùng trong gia đình bé 13 Đồ dùng trong gia đình bé 14 Một số loại rau củ 15 Em yêu cây xanh 16 Một số loại hoa 17 Một ssos loại quả 18 Các loại hoa quả trong ngày tết 19 Các loại bánh trong ngày tết 20 Ngày tết của bé 21 Mùa xuân của bé 22 Những con vật sống trong gia đình 23 Nhũng con vật sống trong gia đình 24 Những con vật sống dươí nước 25 Phương tiện giao thông đường bộ 26 Phương tiện giao thông đường bộ 27 Phương tiện giao thông đường thủy 28 Phương tiện giao thông đường hàng không 29 Thời tiết mùa hè 30 Quần áo trang phục mùa hè 31 Bé được làm gì trong mùa hè 32 Ôn 33 Lớp mẫu giáo của bé 34 Các hoạt đông của bé trong nhóm 35 Các hoạt động của bé trong lớp 36 Ôn * Kế họach tuần: + Thể dục sáng:. Tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. Ngày thực hiện 27-1/9 3-8/9 10/9-15/9 17-22/9 24-29/9 1/10-6/10 8-13/10 22-27/10 29/10-3/11 5-10/11 12- 17/11 19-24/11 26/11- 1/12 3-8/12 10-15/12 17-22/12 24-29/12 31/12-5/1 7- 12/1 14-19/1 21-26/1 28/1-2/2 4-9/2 11-16/2 18-23/2 25/2-2/3 4-9/3 11-16/3 18-23/3 25-30/3 1/4- 6/4 8-13/4 15-20/4 22-27/4 29/4-4/5 6/5-11/5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TT TÊN BÀI THỂ DỤC SÁNG TRONG MỘT NĂM 1 Nào chúng ta cùng tập thể dục 2 Chim sẻ. 3 Chú gà trống. 4 Tập với nơ. 5 Gieo hạt. 6 Tập với cành hoa. 7 Thổi bóng. 8 Máy bay. 9 Tập với vòng 10 Tập với cờ. VII.HOẠT ĐỘNG GÓC. - GÓC: HOẠT Đ ỘNG VỚI ĐỒ VẬT. + Xếp nhà. + Xếp hàng rào. + Xếp ô tô –tàu hỏa. + Xếp bàn ghế. - GÓC: BÉ YÊU THƠ TRUYỆN. + Xem tranh, sách,ô tô các loại hoa. + Xem tranh, sách, ô tô các các con vật. + Xem tranh, sách, ô tô các phương tiện giap thông. + Xem tranh, sách, ô tô đồ dùng trong gia đình. - GÓC: BÉ CHƠI VẬN ĐỘNG. + Chơi với bóng: bắt bóng, đá bóng, tung bóng. + Ô tô chạy + Thuyền, máy bay. - GÓC: NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU. + Bày bán hàng các con vật. + Bắt chước tiếng kêu. + Chuồng trại. - GÓC: RAU-HOA-QUẢ CỦA BÉ. + Bán hàng. + Nội trợ. + Nấu ăn. + Cho bé ăn, ru bé ngủ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VIII.CÁC HOẠT DỌNG THỰC HIỆN TRONG NĂM. 1.Phát triển thể chất. *Mục tiêu. - Giáo dục phát triển vận động nhằm giúp trẻ khỏe mạnh và có kỹ năng vận động. - Tạo khéo léo nhanh nhẹn qua các bài tập bò, trườn, bật xa, tung bóng, tạo sự nhanh nhẹn cho trẻ. - Phát triển tri giác và vận động khéo léo tinh nhanh của trẻ. - Phát triển cơ bụng, bả vai, lưng. * Biện pháp. - Môi trường tập luyện trong sạch thoáng. - Thường xuyên tập luyện cho trẻ. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đồ chơi. -Tăng cường ăn uống vệ sinh cho trẻ. 2. Phát triển nhận thức. * Mục tiêu. - Nhằm tạo cho trẻ sự phát triển cho trẻ tính tò mò khám phá thế giới xung quanh. - Nhận biết đăc điểm nổi bật nghe, sờ, nhìn, ném. - Nhận biết một số bộ phận cơ thể con người. - Nhận biết kích thước hình dạng, màu sắc, định hướng trong không gian. - Nhận biết một số con vật-hoa-quả, phương tiện giap thông, những người thân gần gũi, cô giáo và các bạn. * Biện pháp. - Thường xuyên cho trẻ hoạt động. - Có đủ đồ dùng đồ chơi. - Tranh, ảnh, đồ chơi. - Câu hỏi phù hợp, gợi mở với trẻ. 3. Phát triển ngôn ngữ. * Mục tiêu. - Nhằm phát triển ngôn ngữ nói chính xác , nghe các âm thanh khác nhau của đồ vật bắt trước tiếng kêu của các con vật. - Qua trò chuyện cùng trẻ vè những người thân trong gia đình , về cô giáo, các ban trong lớp , thông qua những bài ca dao , câu đố..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Thông qua truyện, tranh truyện, trẻ có thể tự kể chuyện theo tranh , trò chuyện với nhau thông qua các nhân vật trong tranh. * Biện pháp. - Thường xuyên trò chuyện với trẻ. - Chuẩn bị ca dao, câu đố , chuyện, thơ. - Câu hỏi đàm thoại với trẻ, dễ hiểu , ngắn gọn. 4. Phát triển TCKNXH, thẩm mĩ. *Mục tiêu. - Phát triển khả năng ý thức về bản thân, nhận biết và thể hiện cảm xúc với con người. Sự gần gũi thông qua cử chỉ , hành động. - Biết hát và thể hiện tình cảm vui buồn thông qua bài hát và vận động theo nhạc. - Biết yêu cái đẹp và tạo ra sản phẩm đẹp. *Biện pháp. - Thường xuyên cho trẻ giao tiếp khám phá thế giới xung quanh. - Chuẩn bị đồ dùng , đồ chơi đẹp , hấp dẫn. - Thường xuyên cho trẻ hát và vận động theo bài hát. - Cho trẻ nặn, xếp hình , vễ để tạo ra sản phẩm đẹp. IX. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Hoạt động ngoài trời *Mục tiêu - Trẻ được hoạt động có mục đích, quan sát thực các sự vật-hiện tượng - Cung cấp kiến thức mới và rèn luyện kĩ năng chơi tập tốt - Giáo dục trẻ biết về thời tiết hôm đó - Được chơi những trò chơi động và trò chơi động và trò chơi tĩnh - Hứng thú trong khi chơi-tập *Biện pháp - Thường xuyên cho trẻ hoạt động - Có đủ đồ dùng, đồ chơi - Hệ thống câu hỏi sát với nội dung bài, ngắn gọn, dễ hiểu - Động viên trẻ kịp thời 2. Hoạt động ngày hội ngày lễ *Mục tiêu - Trẻ biết tên một số ngày hội, ngày lễ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Ngày hội đến trường - Ngày tết trung thu - Ngày nhà giáo Việt Nam 20-11 - Ngày quốc phòng toàn dân 22-12 - Ngày tết nguyên đán - Ngày quốc tế phụ nữ 8-3 - Ngày quốc tế thiếu nhi 1-6 - Ngày tổng kết năm học 3. Ho¹t động góc * Mục tiêu - Giúp trẻ tái hện lại những kiến thức đã học, tìm hiểu thế giới xung quanh - Trẻ được làm và bắt trước 1 số công việc của người lớn thông qua trò chơi,vai chơi * Biện pháp - Làm đồ dùng đồ chơi phù hợp trẻ - Chuẩn bị tốt các góc chơi - Thường xuyên cho trẻ hoạt động 4. Hoạt động chiều * Mục tiêu - Trẻ ôn luyện nắm chắc nội dung đã học - Chuẩn bị trước bài mới và các trò chơi mới - Hình thành kỹ năng và khắc sâu kiến thứ cho trẻ * Biện pháp - Luôn gây hứng thú cho trẻ - Chuẩn bị bài mới và trò chơi mới - Khuyến khích-động viên trẻ X. THƯỞNG PHIẾU BÉ NGOAN * Mục tiêu - Trẻ thực hiện được 3 tiêu chuẩn thi đua - Biết yêu quý và tự hào khi được nhận phiếu * Biện pháp - Gợi ý nhắc trẻ nhắc được tiêu chuẩn thi đua XI. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN * Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Bản thân cố gắng phấn đấu ứng dụng công nghệ thông tin trên máy-sử dụng hoạt động cơ bản trên máy vi tính năm 2013 * Biện pháp - Luôn học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp đi trước - Tham gia vào các hội giảng của trường - Làm tốt công tác tuyên truyền tới các bậc phụ huynh các nhà hảo tâm để có kinh phí, mua trang thiết bị cho các cháu như ti vi , đầu màn hình XII. TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN KIẾN THỨC CỘNG ĐỒNG ĐỐI VỚI CÁC BẬC PHỤ HUYNH * Mục tiêu - Giảm tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng - Tuyên truyền cho các bậc phụ huynh hiểu rõ về tầm quan trọng của bốn nhóm dinh dưỡng - Cho trẻ ăn, ngủ đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ * Biện pháp - Giáo viên tuyên truyền kiến thức nuôi dạy trẻ bằng nhiều hình thứ đạt tỉ lệ cao - Thông qua các buổi họp phụ huynh - Thông qua buổi sinh hoạt câu lạc bộ phụ nữ và dinh dưỡng - Xã hôi hóa-giáo dục XIII.CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP * Mục tiêu - Tuyên truyền trẻ ra lớp đạt tỉ lệ cao - Đảm bảo vệ sinh an toàn cho trẻ - Đảm bảo chất lượng chăm sóc-giáo dục * Biện pháp - Hồ sơ-sổ sách đầy đủ - Theo dõi trẻ hằng ngày để có biện pháp phù hợp - Làm đồ dùng-đồ chơi cho trẻ đẹp-phù hợp - Tuyên truyền với các bậc phụ huynh về đưa trẻ đến trường là quan trọng XIV. CÔNG TÁC THI ĐUA * Mục tiêu - Bản thân cố gắng đạt danh hiệu giáo viên giỏi cấp huyện - Lớp đạt loại tốt trong trường.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Kí cam kết thi đua * Biện pháp - Luôn cố gắng và học tập các đồng nghiệp đi trước. - Thường xuyên tham gia vào các hội giảng , chuyên đề của trường. - Tham gia vào những buổi kiến tập nhằm nâng cao kiến thức kiến thức và trình độ chuyên môn. XV. TiÕp tôc triển khai nội dung GD an toàn giao thông, GD bảo vệ môi trường và GD sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả và giáo dục tài nguyên môi trờng biển, hải đảo, vµo ch¬ng tr×nh GDMN”híng dÉn lång ghÐp c¸c néi dung gi¸o dôc vµo c¸c bµi d¹y phï hợp từng chủ đề. a/Yêu cầu: - 100% trÎ nắm được cơ bản về luật giao thông và “ các kiến thức về môi trường và bảo vệ mụi trường biển, hải đảo vào chơng trình GDMN” b/Biện Pháp: - Triển khai tuyên truyền GD thực hiện Luật an toàn giao thông cho các bậc phụ huynh, cho trẻ, theo nội dung chương trình quy định và hướng dẫn của Bộ bằng nhiều hình thức; tiến hành rà soát lại nội dung, thời lượng đang thực hiện và kịp thời điều chỉnh cho phù hợp với lứa tuổi. - Lồng ghép, tích hợp nội dung GD bảo vệ môi trường vào các HĐGD hàng ngày, kết hợp xây dựng môi trường thân thiện, tạo bầu không khí vui vẻ, hòa đồng giữa BGH với GV, giữa GV với GV, giữa GV với cha mẹ các cháu… - Triển khai thực hiện QĐ số 4020/QĐ- BGDĐT ngày 23 /07/2008 của Bộ GDĐT về việc đưa nội dung giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả vào hệ thống GD quốc dân. XVI. Tiếp tục duy tr× củng cố thực hiện công tác Phổ cập GDMN cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2009 -2015 Cần đảm bảo 100% trẻ NT được ra líp học, các ngành các bậc phụ huynh học sinh và toàn thể nhân dân tham mưu với các cấp đầu tư xây dựng phòng học đảm bảo đạt chuẩn, tập trung kinh phí mua sắm trang thiết bị dạy học, đồ chơi cho trẻ, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ giáo viên . ĨVII. §¨ng ký thi ®ua.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Đăng kí danh hiệu thi đua, tham gia các đợt hội học, hội giảng, hội thi để thi đua trong giảng dạy, làm đồ dùng, đồ chơi, thi viết giáo án sáng tạo, viết sáng kiến kinh nghiệm, thi c¸c lµn ®iÖu d©n ca, thi øng dông c«ng nghÖ th«ng tin trong gi¶ng d¹y. - Cè g¾ng tÝch cùc hoµn thµnh xuÊt s¾c mäi nhiÖm vô mµ nhµ trêng giao cho. §¨ng kÝ danh hiÖu thi ®ua - Lớp đạt danh hiệu: “ tiên tiến xuất sắc”.- Giáo viên đạt: giáo viên giỏi cấp trờng, cấp huyện. Trẻ đạt: Cỏc lĩnh vực: khá, giỏi: 90 - 95% CÔNG TÁC TRONG THÁNG Tháng. Tháng 8/2012. Tháng 9/2012. Tháng 10/2012. KÕ ho¹ch cô thÓ. -Dọn vệ sinh trong và ngoài lớp học -Lau rửa đồ dùng đồ chơi -Thống kê độ tuổi -Học các chuyên đề -Mua sắm trang thiết bị đồ dùng đồ chơi -Đón trẻ ra lớp -Dạy trẻ biết chào hỏi, lễ phép -Rèn nền nếp thói quen cho trẻ -Thống nhất trương trình -Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ chủ đề ‘ Trường mầm non’ -Soạn giáo án trước tuần dạy -Tổ chức ngày hội tới trường của bé -Hoàn thành hồ sơ-sổ sách -Cân và chấm biểu đề: 15/9/2012 -Học giáo dục mầm non mới -Kí cam kết thi đua -xây dựng kế hoạch năm học -Thu gom các khoản tiền nộp về nhà trường -Thống nhất chương trình -Làm đồ dùng - đồ chơi -Tham gia hội giảng chào mừng 15/10 -Kiến thực tập -Hoàn thành tiền bảo hiểm cho trẻ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tháng 11/2012. Tháng 12/2012. Tháng 1/2013. Tháng 2/2013. Tháng 3/2013. Tháng 4/2013. -Soạn giáo án trước tuần dậy -Tổ chưc kịch bản -Thống nhất chương trình -Soạn giáo án trước tuần dạy -Phát động phong trào thi đua dạy tốt học tốt chào mừng ngày 20/11 -Tổ chức kịch bản: cô giáo là mẹ hiền -Hội giảng chào nừng ngày 20/11 -Cân và chấm biểu đồ -Thống nhất chương trình -Làm đồ dùng đồ chơi -Soạn bài trước tuần dạy -Hội thi hát các nàn điệu dân ca ca ngợi quê hương đất nướcBác Hồ -Tổ chức kịch bản ngày QPTD 22/12 -Thống nhất chương trình -Làm đồ dùng đò chơi -Soạn bài trước tuần dạy -Hội thi hát các làn điệu dân ca ca ngợi quê hương-đất nướcBác Hồ -Cân và chấm biểu đồ 15/1 -Thống nhất chương trình -Làm đồ dùng đồ chơi -Soạn giáo án trước tuần dạy -Tổ chức hội thi mừng Đảng mừng xuân -Thống nhất chương trình -Làm đồ dùng đồ chơi -Tổ chức kịch bản 8/3 -Soạn giáo án trước tuần dạy -Cân và chấm biểu đồ 15/3 -Bồi dưỡng giáo viên giỏi cấp huyện -Thống nhất chương trình -Soạn bài trước tuần dạy -Làm đồ dùng đồ chơi -Thống nhất chương trình.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tháng 5/2013. -Tổ chức kịch bản ngày sinh nhật Bác hồ 19/5 -Soạn bài trước tuần dạy Cân và chấm biểu đồ 15/5 Mai Động, ngày 03 tháng 10 năm 2012 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. §Æng ThÞ Kim Oanh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×