Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.22 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giác kế ngang Công dụng : Dùng để đo góc trên mặt đất.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A B. Vạch số 0 C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giác kế đứng Công dụng : Dùng để đo góc theo phương thẳng đứng. P O. A. B E Vạch số 0. F Q.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> .
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GHI NHỚ 1. ĐO CHIỀU CAO CỦA VẬT Chiều cao của giác kế: a Khoảng cách giữa giác kế và vật: b Góc đo được:. . Chiều cao của vật: h = a + b.tan .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRONG ĐÓ CÓ MỘT ĐIỂM KHÔNG TỚI ĐƯỢC Khoảng cách giữa giác kế và điểm tới được: a Góc đo được: Khoảng cách giữa hai điểm được tính bằng: a.tan .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI THỰC HÀNH ỨNG DỤNG THỰC TẾ TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. T: 1. 2. 3..
<span class='text_page_counter'>(9)</span>