Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

dien khong doi lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.23 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2 Ho và tên……………………………………………..Lớp 11… Trường……………………... Bài tập 1:. E, r. Cho một mạch điện như hình vẽ 1. Nguồn điện có. suất động E = 12 V; điện trở trong của nguồn nhỏ không đáng kể. R1= 4  ; R2 = 6  ; R3 = 8  ; R4 là một biến trở.. M. 1.Điều chỉnh để biến trở có giá trị 7  . Xác. R1. A. R2 B. định điện trở tương đương mạch ngoài, cường R3. độ dòng điện chạy qua từng nhánh và hiệu điện thế. N R4. Hình vẽ 1. giữa hai điểm M, N.. 2.Nối hai điểm M và N bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, phải điều chính R4 đến giá trị bao nhiêu để am pe kế chỉ giá trị bằng 0. R3 R1. Bài tập 2:. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 2. M. Cho biết E = 48V, r =0 : R1=2, R2=8, R3=6, R4=16,. R2. R4. a.Tính hiệu diện thế giữa hai điểm M và N. ξ,r. N. b. Muốn đo UMN thì phải mắc cực dương của vôn kế vào. Hình vẽ 2. điểm nào?. Bài tập 3:. ,r. R1. Cho mạch điện như hình vẽ 3,. trong đó nguồn điện có suất điện động là E = 6.6V, điện trở trong r = 0.12; Bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W;. Đ1 A. bóng đèn Đ2 loại 2.5V- 1.25W. B. Đ2. a.Điều chỉnh R1 và R2 sao cho các đèn sáng bình thường.. R2 Hình vẽ 3. Tính các giá trị của R1 và R2 . b.Giữ nguyên giá trị của R1 ,. điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị =1. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với trường hợp a. A R3 R2 Bài tập 4: Cho mạch điện hình 4 F D R4 E1 =2,4V; E2 =3V; r1=0,1; r2 =0,2. 1 , r1. R1=3.5, R2=R3=4, R4=2,. B. Tìm các hiệu điện thế UAB và UAC. Bài tập 5:. R1.  2 , r2. C. Hình vẽ 4. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 5 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. R1 = 8 ; R2 = 3; R3 = 6; R4 = 4; E = 15V, r = 1 C = 3F, Rv vô cùng lớn. V  ,r. R4. R1. R2. a. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch. R3 C. b. Xác định số chỉ của Vôn kế c. Xác định điện tích của tụ. Bài tập 6:. Hình vẽ 5 R5.  ,r. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 6. R1 = R3 =15 ; R2 = 10; R4 = 9; R5 = 3; E = 24V, r = 1,5. A R1. R2. R3. C = 2F, RA không đáng kể R4. a. Xác định số chỉ và chiều dòng điện qua Ampe kế. C. b. Xác định năng lượng của tụ. Bài tập 7:. Hình vẽ 6. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 7. R1 = 15 ; R2 = 10; R3 =20 ; R4 = 9; E1 = 24V, E2 =20V; r1 = 2; r2 = 1,. A 1 ,r1. 2 ,r2. R1. R4. RA không đáng kể; RV có điện trở rất lớn R3. a. Xác định số chỉ Vôn kế V1 và A. R2 V1. b. Tính công suất tỏa nhiệt trên R3 Hình vẽ 7. c. Tính hiệu suất của nguồn 2 d. Thay A bằng một vôn kế V2 có điện trở vô cùng lớn. Hãy xác định số chỉ của V2. V. Bài tập 8:. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 8. R5. 1 ,r1. R1 = 8 ; R2 = 6; R3 =12 ; R4 = 4; R5 = 6,. 2 ,r2 R2. R1. E1 = 4V,E2 =6V; r1 = r2 = 0,5, RA không đáng kể; R3 RV có điện trở rất lớn. R4 A. a. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. Hình vẽ 8. b. Tính số chỉ của Vôn kế.  ,r. V  ,r.  ,r.  ,r. c. Tính số chỉ của Ampe kế. Bài tập 9:. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 9. R1. R2. E = 6V, r = 2,. R1 = 12; R2 = 10; R3 =15; Đ: 3V - 1W A. Đ. C1 = 2nF, C2 = 8nF; Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. R3. Ampe kế có điện trở không đáng kể C1. a. Xác định cường độ dùng điện chạy trong mạch chính 2. Hình vẽ 9. C2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. b. Xác định số chỉ của V và Ampe kế c. Xác định điện tích trên tụ. Bài tập 10: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 10 Biết E = 12V; r = 0,4; R1 = 10, R2 = 15, R3 = 6, R4 =3,. M. A. R1. R2. R3. D R4. C. N. R5. R5 =2. Coi Ampe kế có điện trở không đáng kể..  ,r. a. Tính số chỉ của các Ampe kế Hình vẽ 10. b. Tính hiệu điện thế UMN Đ/S: IA = 1,52A; UMN = 7,2V. Bài tập 11: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 11: R1= 4  ; R2 = 2  ; R3 = 6  , R4= R5 = 6  , E= 15V , r = 1  ,E' = 3V , r’ = 1  a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính b. Tính số UAB; UCD; UMD. Hình vẽ 11. c. Tính công suất của nguồn và máy thu Đ/S: I = 1A; UAB = 4V; UCD= - 2/3V; UMD = 34/3V; PN = 15W, PMT = 4W. V.  ,r. Bài tập 12: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 12 R1. Biết E = 12V; r1 = 1; R1 = 12 ; R4 = 2;. R3. Coi Ampe kế có điện trở không đáng kể.. A R2. Khi K mở thì Ampe kế chỉ 1,5A, Vôn kế chỉ 10V. R4 K. Hình vẽ 12. a. Tính R2 và R3 b. Xác định số chỉ của các Ampe kế và Vôn kế khi K đóng R1. Đ/S: R2 = 4; R3 = 2; UV = 9,6V; IA = 0,6A. A1. R2. R3 A2. Bài tập 13: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 13 Biết r = 10; R1 = R2= 12; R3 = 6 ; Ampkế A1 chỉ 0,6A a. Tính E.  ,r Hình vẽ 13. b. Xác định số chỉ của A2 E, r. Đ/S: 5,2V, 0,4A. Bài tập 14: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ 14 Cho biết E =12V, r =1,1  ; R1 = 0.1  ;. R1. a.Muốn cho công suất điện tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất, R phải có 3. R. Hình vẽ 14.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. giá trị là bao nhiêu? b.Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên điện trở R là lớn nhất. Tính công suất điện lớn nhất đó. c1. Bài tập 15: Cho mạch điện như hình vẽ 15. c2. R1 = 40Ω; R2 = 20Ω; C1 = 10μF; K R1. C2 = 15μF; U = 30V,. R2. A. B. điện trở khóa K không đáng kể.. +o. Biết lúc đầu K mở và các tụ chưa tích điện. _. U. o. Hình vẽ 15. Tính hiệu điện thế trên các tụ khi:. c1. ĐS: 12V, 18V ĐS: 20V, 10V Bài tập 16: Cho mạch điện như hình vẽ 16 a.K mở b.K đóng. 3Ro. 2Ro. Ro A. M. U = 60V; C1= 10μF; C2 = 20μF; C3 = 30μF. c2. Tính điện tích trên mỗi tụ. Biết trước khi nối. +. o. vào mạch các tụ chưa tích điện.. U. o. _. c3. Hình vẽ 16. ĐS: 200μC; 400μC; 600μC;. c1. Bài tập 17: Cho mạch điện như hình vẽ 17 R1. R1 = R2 = R3 = 6Ω; R4 = 2Ω; U = 18V. M. C1 = C2 = 6μF; C3 = 12μF; Rk ≈ 0. c3. R3. Biết lúc đầu tụ điện chưa tích điện. R2. c2. k. R4 B. A. N. Tính hiệu điện thế và điện tích trên mỗi tụ khi:. +o. ĐS: 9V; 54μC ĐS: 6V; 36μC Bài tập 18: Có mạch điện như hình vẽ 18 a.K mở b.K đóng. U. _ o. Hình vẽ 17. R1 = 4Ω; R2 = 8Ω; R3 = 6Ω; Rk ≈ 0C1 = 10μF; C2 = 5μF; U = 9V. Lúc đầu các tụ chưa tích điện. Tính điện tích trên các tụ khi: a.K mở b.K đóng R1. ĐS: 90  C; 45  C ĐS: 60  C; 35  C c2. c1. M. c2. R2. c1 A. R2 M. k R1. k B. N. +o U o. A. _. B N. R3. + U _ o o. Hình 18 Bài tập 19: Cho mạch điện như hình vẽ 19:. Hình 19 4. c3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. R1 = 6Ω; R2 = 12Ω; Rk ≈ 0, C1 = 4μF; C2 = 5μF; C3 = 20μF ;U = 18V. Lúc đầu các tụ chưa tích điện. Tính điện tích và hiệu điện thế trên các tụ khi:. R4. a. K mở. ĐS: 9V;7,2V; 1,8V; 36  C. b. K đóng. ĐS: 6V; 0V; 12V; 24  C; O  C; 240  C. M. A1 R2. Bài tập 20: Cho mạch điện như hình vẽ 20. c. k. A. B. N. R1. A. +o. R1 = 2Ω; R2 = 6Ω; R3 = 6Ω;. _. R3. o. U. Hình 20. C1 = 4μF; Rk ≈ 0. C2 = 5μF; C3 = 20μF; U = 6V. Các ampe kế và khóa k có điện trở không đáng kể. Biết lúc đầu tụ chưa tích điện. Tìm điện tích trên tụ và số chỉ các ampe kế khi: ĐS: 3A;0A; 60  C ĐS: 4A; 1A; 0C Bài tập 21: Cho mạch điện như hình vẽ 21: a. k mở b. k đóng. R3. _. + o. U. o k. M. R1 = 2Ω; R2 = 4Ω; R3 = 6Ω;. B. A. c1. C1 = 10μF; Rk ≈ 0. c2. C2 = 15μF; U = 12V.. R1. R2 N. Biết lúc đầu các tụ chưa tích điện và k mở.. Hình vẽ 21. Tích điện tích trên các tụ khi: R2. R1. ĐS: 12  C ĐS: 60  C Bài tập 22: Cho mạch điện như hình vẽ 22: a.k mở b.k đóng. k2. k1. R1 = 6Ω; R2 = 12Ω; C1 = 12μF; C2 = 24μF; U = 9V.. c1 +o. Các khóa k có điện trở không đáng kể. Biết trước khi có các trường hợp xảy ra thì các tụ chưa tích điện.. U. o. c2. _. Hình vẽ 22. Tính điện tích và hiệu điện thế trên các tụ trong các trường hợp: 1. k1, k 2 đều đóng. ĐS: 3V; 6V; 36  C; 144  C. 2. k1 đóng, k 2 mở. ĐS: 3V; 6V; 72  C. 3. k1 mở, k 2 đóng. ĐS: 9V; 0V; 180  C; 0  C. -. +. e,r R1. Bài tập 23: Cho mạch điện như hình vẽ 23: e = 1,5V; r = 1/3Ω. R2. R1 = 4Ω; R2 = 8Ω;. Hình vẽ 23. a. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở b. Hiệu điện thế giữa 2 cực nguồn điện 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. e1. Bài tập 24: Mạch điện như hình 24. r1 _. +. e1 = 6V; e2 = 4V; r1 = 2Ω; R = 9Ω. r2 _. e2. Tính:. + a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.. R. b. Công suất của mạch và cường độ dòng điện qua mỗi nguồn.. Hình vẽ 24. Bài tập 25: Cho mạch điện hình 25. Hai nguồn có suất điện động là e1, e2 ; điện trở trong là r1, r2 (giả sử e1> e2). Mạch ngoài có điện trở R thay đổi được. Tính R để nguồn thứ 2 e1. a.Phát dòng b.Thu dòng c.Không phát, không thu. + R1 Hình vẽ 26. r1 _. +. r2 _. e2. e,r. + R2. R. A. Hình vẽ 25 V. Bài tập 26: Cho mạch điện như hình vẽ 26. e = 3V; R1 = 5Ω. ampe kế có Ra ≈0, V chỉ 12V, A chỉ 0,3V. Tính điện trở trong r của nguồn. +. Bài tập 27: Cho mạch điện như hình vẽ 27: R1 = 6Ω; R2 = 5,5Ω;. e,r A RA. V RV. Vôn kế có điện trở RV rất lớn, Am pe kế và khóa k có điện trở rất nhỏ a.Khi k mở, V chỉ 6V ĐS: 6V b.Khi k đóng, V chỉ 5,75V và A chỉ 0,5A ĐS: 0.5A c.Tính suất điện động e và điện trở trong r của nguồn.. R2. R1. Hình vẽ 27. Bài tập 28: Một nguồn điện có suất điện động e = 1,5V, điện trở trong r = 0,1Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1 và điện trở R2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1// với R2 thì cường độ dòng điện tổng cộng qua R1 và R2 là 5A. Tính R1 và R2. + -. Bài tập 29: Cho mạch điện như hình vẽ 28:. e,r R1. e = 6V; r = 1Ω; R1 = 20Ω; R2 = 30Ω; R3 = 5Ω. R3. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. R2. Hình vẽ 28. và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài. e,r. +. 1 2 17 ĐS: I  I3  A; I1  0.2 A; I 2  A;U  V 3 15 3. A. Bài tập 30: Cho mạch điện như hình vẽ 29. Biết R3 = 2R1 Các vôn kế có điện trở rất lớn, ampe kế và khóa k có điện trở rất nhỏ.. V R1. R3. V2. ĐS; 1  6. R2. Hình vẽ 29. K mở, vôn kế chỉ 16V. K đóng, V1 chỉ 10V, V1 chỉ 12V, A chỉ 1A Tính điện trở trong của nguồn.. k. V1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. Bài tập 31: Cho mạch điện như hình vẽ 30. +. . .. e = 12,5V; r = 1Ω A. R1 = 10Ω;R2 = 30Ω. e,r. M. R1. R2. B. N. R3 = 20Ω; R4 = 40Ω. Tính:. R3. Hình vẽ 30. R4. a. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở b. Công suất trên điện trở R2. c. Hiệu điện thế giữa M và N. Muốn đo hiệu điện thế này thì cực dương của vôn kế mắc vào điểm nào? ĐS: I1  I2  0,3A; I3  I4  0.2 A;2,7W ;U MN  1V. Bài tập 32: Cho mạch điện như hình vẽ 31 +. e = 12V; r = 1Ω. e,r. R1 = 12Ω;R2 = 16Ω. .. R4. A. R3 = 8Ω; R4 = 11Ω.Rk=0. .. M. k. R1 R2. .. B. R4. N. Tính hiệu điện thế giữa A và N khi ĐS: 9V. a. k mở b. k đóng. Hình vẽ 31. ĐS: 9,8V +. Bài tập 33: Có mạch điện như hình vẽ 32 e = 6V; r = 1Ω. Các Ampe kế và khóa k có điện trở không đáng kể. A1. e,r k. R1. R1 = 6Ω; R2 = 4Ω R4. R4 = 3Ω; R5 = 5Ω.. R5 B. R3. A2. R2. Hình vẽ 32. a.khi k mở, A1 chỉ 0,5A. ĐS: R3  6; Q  28.125J. Tính R3 và nhiệt lượng đã tỏa ra trên R3 trong 5 phút b.Tính số chỉ các Ampe kế khi k đóng.. ĐS:. 2 4 A; A 3 9. Bài tập 34: Cho mạch điện như hình vẽ 33:. A. k1. R3. Nguồn có suất điện động e, điện trở trong r = 2/3Ω, R2. vôn kế có điện trở rất lớn. Ampe kế và khóa k có. N +. điện trở không đáng kể.. R4. R1 M A V. 1,r1. Hình vẽ 33. R1 = R2 = R3 = 6Ω; R4 = 2Ω. 1/ Khi k mở, V chỉ 12V.Tính e. ĐS: 20V. 2/ Tính số chỉ V và A khi k đóng.. ĐS: 0V; 3,33A 7. B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. Bài tập 35: Có mạch điện như hình vẽ 34. R1. e = 6V; r = 1Ω.. B. A. R2 = 8Ω;R3 = 2Ω;R5 ≈ 0.. N +. R2. Tính hiệu điện thế giữa M và N và B khi:. b. k đóng. k. R5. R1 = R4 = R5 = 4Ω;. a. k mở. R3. M. R4 -. 1,r1. ĐS: 3V. Hình vẽ 34. ĐS: 1.6V R5. Bài tập 36: Cho mạch điện như hình vẽ 35:. A1. A. e = 9V; r = 1Ω.. k. R4. R2 = R5 = R6 = 4Ω; R1 = 5,6Ω; R3 = 8Ω; R4 =2Ω.. M. R1. R3. R6. B. R2. A2. Các Ampe kế và khóa k có điện trở không đáng kể. 1,r1. Tìm chỉ số các Ampe kế khi: a. k mở. Hình vẽ 35. ĐS: 1A; 0.2A. b. k đóng +. Bài tập 37: Cho mạch điện như hình vẽ: 36. 1,r1 Rb. e = 9V; r = 1Ω. Hình vẽ 36. Đ: 6V – 3W. Tính giá trị của biến trở Rb tham gia vào mạch để đèn sáng bình thường.. Đ. X ĐS: 5 Ω. Bài tập 38: Cho mạch điện như hình vẽ 37. 1,r1. e = 9V; r = 1Ω. Đ1. Đ: 6V – 3W. A. R1 B. X X. Đ: 3V – 1,5W. Các đèn sáng bình thường. Tính. R2. a. Điện trở R1 và R2. ĐS:2 Ω; 6 Ω. b. Công suất và hiệu suất và hiệu suất của nguồn.. Đs:9W; 50%. Đ2. Hình vẽ 37. Bài tập 39: Một nguồn điện có suất điện động e = 14V, điện trở trong r = 1Ω. Có 4 bóng đèn giống nhau, mỗi bóng ghi 6V – 6W. Hỏi phải mắc các bóng đèn như thế nào vào nguồn để các bóng đèn sáng bình thường.. Bài tập 40: *Một nguồn điện có suất điện động e = 24V, điện trở trong r = 3Ω, có một số bóng đèn loại 2,4V – 1,44W. Người ta mắc các bóng đèn trên thành m dãy, mỗi dãy n bóng. Hỏi phải dùng bao nhiêu bóng và mắc như thế nào để các bóng sáng bình thường.. Bài tập 41: Cho mạch điện như hình vẽ 38 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. +. e = 12V; r = 1Ω. R là biến trở. e,r. a. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài là 11W. Tính giá trị R tương ứng. Tính công suất của nguồn. R. trong trường hợp này. b. Phải điều chỉnh R có giá trị bao nhiêu để công suất trên R lớn nhất.. ĐS :1 Ω 1,r1. Bài tập 42: Cho mạch điện như hình vẽ 39. +. R1. e = 12V; r = 3Ω; R1 = 12Ω. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để công suất mạch ngoài là lớn nhất. Tính công suất này.. Hình vẽ 38. Hình vẽ 39. R2. ĐS : 4 Ω; 12W. Bài tập 43: Cho mạch điện như hình vẽ 40 1,r1. e = 24V; r = 6Ω; R1 = 4Ω. R2 là biến trở. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để công suất:. -. +. 1/ Mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất nguồn trong trường hợp này.. R1. R2. 2/ Trên R2 lớn nhất. Tính công suất này. ĐS : a.6 Ω; 48W. Hình vẽ 40. b. 10 Ω; 14.4W. Bài tập 44: Cho mạch điện như hình vẽ 41. +. e = 12V; r = 1Ω; R1 = 6Ω. 1,r1 -. R1. R1. R3 = 4Ω;R2 là biến trở.. Hình vẽ 41. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để công suất trên R2 là lớn nhất. ĐS : 5 Ω. R2. Bài tập 45: Cho mạch điện như hình vẽ 42 4 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động e = 1,5V điện trở trong r = 0,25Ω; R1 = 24Ω; R2 = 12Ω; R3 = 3Ω.. 1,r1 +. a.Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn b.Cường độ dòng điện qua mạch chính.. R1. -. R1. Hình vẽ 42. c.Công suất tiêu thụ trên R2. R2. ĐS : a.6V ; 1 Ω; b.0.5A; (4/3)W. Bài tập 46: Cho mạch điện như hình vẽ 43 4 pin giống hệt nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động e0 = 1,5V và điện trở trong r0 = 0,25Ω; R2 = 3Ω;R3 = 15Ω;R4 = 10Ω.Điện trở của Ampe kế A rất nhỏ của vôn kế V rất lớn. A chỉ 1/3A và V chỉ 2V. Tính: 1/ Điện trở R1.. đs : 6 Ω. 2/ Cường độ dòng điện mạch chính. đs : 1A 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI TẬP 2. 3/ Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. đs : 2V. 4/ Suất điện động của 1 pin. đs : 2.25V. 1,r1 -. +. Bài tập 47: Cho mạch điện như hình vẽ 44. A R1. e1 = 2V; e2 = 4V; e3 = 3V;. R2. r1 = r2 = r3 = 0,1Ω;R = 8,7Ω.. R3. V R4. Hình vẽ 43. Tính cường độ dòng điện qua mạch và công suất mạch ngoài, công suất của bộ nguồn. đs : 1A ; 8.7W ; 9W. Bài tập 48: Cho mạch điện hình 45. +. -+. . .. - +. R1 A. R1 = R2 = R3 = 5Ω. Tính:. R3. N. e3 -. +. e3. R. -. M. e1 = e3 = 6V; e2 = 3V; r1 = r2 = r3 = 1Ω;R4 = 10Ω.. e2. e1. e2. e1. Hình vẽ 44 R2 B R4. Hình vẽ 45. a. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. ĐS : 9V ; 3 Ω. b. Hiệu điện thế giữa N và M. ĐS :. +. Bài tập 49: Cho mạch điện như (hình vẽ 46). Cho biết 1=6V, r1=0,5; 2=9V, r2=0,5; R1=8; R3=10 ; R4=0,5 ; Các tụ điện có điện dung C1=6F ; C2=4F. Đèn Đ có ghi 12V-18W. Đèn sáng bình thường. Tính: a. R2. b. công suất của mỗi nguồn. c. công suất của mạch ngoài. d. điện tích trên các tụ.. 1 r1. +. M. 2. -. r2. C1 P R3. Đ A. R4 B. N R2 R1. C. C2 Hình vẽ 46. Bài tập 50: Cho mạch điện như (hình vẽ 47). Cho biết 1=24V, r1=1; 2=6V, r2=2; R1=2; R2=4; R3=5 ; Các tụ điện có điện dung C1=2F ; C2 =3F ; C3=4F. a. Tính cường độ dòng điện trong mạch ? b. Tính điện tích trên các tụ?. C1. + 1r1 +. P D. C2 A. Q. R3 B R2. N 10. -. r2. M. R1. 2. Hình vẽ 47. C3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×