Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 18 tong 3 goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.89 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ: Cho hình vẽ, Tính Iˆ H. A. 400. 500. I.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B 2) Áp dụng vào tam giác vuông. A. C AA. Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có một góc vuông. Một tam giác có thể có hai góc vuông không?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B Cạnh huyền Cạnh góc vuông A. C AA. Định lý: Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau.  C  900 ABC , A 900  B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1: H. a) Tính góc KIB b) Tính góc KBI A. 400. 1300 500 I. K.   KIB a) HIA = 500 (2 góc đối đỉnh)    b) KIB, K 900  KIB  KBI 900.  c) Tính góc HIK.  KBI 900  500 400.   *HIK  HIA 1800 (2 góc kề bù)   HIK 1800  500   HIK 1300 (1). A  H  400  900 1300 (2) Từ (1) và (2) =>.   HIK  A  H. B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Góc trong. Định nghĩa: Góc ngoài của một tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy. Góc ngoài tại đỉnh C. A. B. C. x. y.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2:. A. Hãy điền vào các chỗ trống  (.....) để so sánh ACx với A  B.  C  180 ABC có: A  B. B 0. C. Tổng ba góc của tam giác (ĐL ....................................).   1800  ...... C  A  B. (1). Góc ACx là góc ngoài của tam giác ABC nên  ACx 1800  ......... C kề bù (2) (Hai góc.............) A  B  Từ (1) và (2) => ACx .................. x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Định lý: Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó A. ACx  A  B  ACx  A. ACx  B  B. C. Nhận xét:. Góc ngoài của tam giác lớn hơn mỗi góc trong không kề với nó. x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nối H với K. Hãy tìm các góc ngoài của tam giác AHI, tam giác BKI,tam giác HIK. Thời gian 2 phút. H. A. 400. 1300. 500 I. * Tam giác AHI có: Góc HIK là góc ngoài tại đỉnh I Góc AIB là góc ngoài tại đỉnh I * Tam giác BKI có: Góc HIK là góc ngoài tại đỉnh I Góc AIB là góc ngoài tại đỉnh I. K. B. * Tam giác HIK có: Góc HIA là góc ngoài tại đỉnh I Góc KIB là góc ngoài tại đỉnh I.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiến thức cần nhớ: 1) 2) 3).  C  1800 ABC có A  B  C  900 ABC , A 900  B   C  ABC có BAx B.  Ax  C  B.  Ax  B  B B. B. A. C AA. C. A. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ghi NHỚ Tam giác vuông là tam giác có 1 góc vuông. ĐL Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. Tổn g. 3g óc c ủa 1. Tam gi ác vuông. G ha óc n vớ i g go i n óc ài ó gó tam ct ro giá ng c kh bằn ôn g g tổn kề g. Đ/n. Tam giác. Định. lí. tam. giá c. bằn g. 180 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 1: Hình 51- Tính các số đo x, y trên hình? A. 40. 0. 700. B. • Tính x?. ABD có. 400. x. y. C. D. ˆ ˆ ˆ (góc ngoài tam giác) ADC  BAD B ˆ  ADC 400  700 1100  x 1100. • Tính y?. ADC có. ˆ ˆ 1800(ĐL tổng ba góc ˆ DAC  ADC C  400  x  y 180 0  400  110 0  y 1800  y 1800  1500 300. của tam giác).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1: Hình 51- Tính các số đo x, y trên hình? + Qua điểm A vẽ đường thẳng a song song với BC + Vẽ đường thẳng đi qua C và vuông góc với a tại H. a. A. 1 400. 700. B. H 40. 2 0. 1100. D. Tính số đo các góc: góc C2,góc A1, góc A2 và góc ngoài tại đỉnh A của tam giác AHC.. 30. 0. 1. 2 C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đố. Tháp nghiêng Pi – da ở Italia nghiêng 50 so với phương thẳng đứng. Vậy tháp tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đố. Tháp nghiêng Pi – da ở Italia nghiêng 50 so với phương thẳng đứng. Vậy tháp tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ?. 50. ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đố. Tháp nghiêng Pi – da ở Italia nghiêng 50 so với phương thẳng đứng. Vậy tháp tạo với mặt đất một góc bao nhiêu độ?. 50. 850.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn về nhà • Học thuộc các định nghĩa, định lý • Làm bài tập: bài 1 hình 50, bài 2,3,5 SGK • Làm câu hỏi bổ sung cho bài 1 hình 51.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×