Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

15p san in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>


<b>Thi trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất. Mã đề 01</b>
<b>1.</b> Tế bào động vật khơng có


A. Thành tế bào. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất
2. Mô là.


A. Tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.


B. Tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.


C. Tập hợp các tế bào chuyên hóa,có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất
định


D. Tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.
3. Cung phản xạ có đặc điểm.


A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.


B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có
phản ứng trả lời.


C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ
quan phản ứng.


D. Cả A và B.


4. Sự điều khiển các hoạt động của cơ thể được thực hiện nhờ cơ quan nào.


A. Hệ nội tiết. B. Hệ thần kinh. C. Hệ tuần hoàn. D. Cả A và B.


5. Phản xạ là


A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường thơng qua hệ thần kinh
B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường nhờ các chất hóa học
C. Khả năng trả lời kích thích.


D. Khả năng thu nhận kích thích.
6. Sụn đầu xương có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang B. Sinh hồng cầu.
C. Giảm ma sát D. Chịu áp lực.
7. Mơ xương cứng có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang. B. Sinh hồng cầu.


C. Làm cho xương lớn lên về bề dài. D. Làm xương bền chắc.
8. Tủy đỏ trong xương có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề dài B. Sinh hồng cầu.


C. Giảm ma sát phía trong xương. D. Chịu áp lực bên trong xương.
9. Để chống cong vẹo cột sống, cần phải làm gì?


A. Mang vác về một bên liên tục.


B. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo


C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể. D. Cả A, B và C.
10. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là do.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

13. Khi gặp người tai nạn gãy xương ta phải.
A. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.


B. Đặt nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu.


C. Dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện.
14. Nan xương có tác dụng


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. Sinh hồng cầu.


C. Giảm ma sát.


D. Phân tán lực tác động


15. Xương dài nhất trong cơ thể người là.


A. Xương sống. B. Xương đùi. C. Xương cánh tay. D. Xương sườn
16. Kháng nguyên là.


A. Môt loại Prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra.
B. Một loại Prôtêin do bạch cầu tiết ra.


C. Một loại Prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.


D. Những phân tử ngoại lại có khả năng kích thích cơ thể tiết ra cac khác thể.
17. Thế nào là hiện tượng thực bào?


A. Các bạch cầu bao vây, vơ hiệu hóa vi khuẩn.
B. Các bạch cầu tiết Enzim phân giải vi khuẩn.



C. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
D. Cả A và C.


18. Mạch máu trong mỗi vòng tuần hoàn gồm những lọa nào?


A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Cả A, B và C.
19. Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?


A. Hồng cầu. B. Prôtêin trong huyết thanh.
C. Bạch cầu và tiểu cầu. D. Cả A và B.


20. Hồng cầu có đặc điểm.


A. Mầu hồng, hình đĩa lõm hai mặt khơng, có nhân. B. Trong suốt có nhân.


C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu. D. Là phần lỏng mầu vang nhạt.


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</sub>
Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>


<b>Thi trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất. Mã đề 02</b>


1. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là do.


A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khống
B. Xương có tủy xương và muối khống



C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.


D. Xương có mơ xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
2. Xương to ra về bề ngang là nhờ.


A. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào xương.


B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương.
C. Các mơ xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.


D. Cả A và B.


3. Nan xương có tác dụng


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. Sinh hồng cầu.


C. Giảm ma sát.


D. Phân tán lực tác động
4. Kháng nguyên là.


A. Môt loại Prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra.
B. Một loại Prôtêin do bạch cầu tiết ra.


C. Một loại Prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.


D. Những phân tử ngoại lại có khả năng kích thích cơ thể tiết ra cac khác thể.
5. Hồng cầu có đặc điểm.



A. Mầu hồng, hình đĩa lõm hai mặt khơng, có nhân. B. Trong suốt có nhân.


C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu. D. Là phần lỏng mầu vang nhạt.
6. Mạch máu trong mỗi vịng tuần hồn gồm những lọa nào?


A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Cả A, B và C.
7. Mơ là.


A. Tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.


B. Tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.


C. Tập hợp các tế bào chuyên hóa,có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất
định


D. Tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.


8. Sự điều khiển các hoạt động của cơ thể được thực hiện nhờ cơ quan nào.


A. Hệ nội tiết. B. Hệ thần kinh. C. Hệ tuần hoàn. D. Cả A và B.
9. Sụn đầu xương có tác dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Xương sống. B. Xương đùi. C. Xương cánh tay. D. Xương sườn
14. Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?


A. Hồng cầu. B. Prôtêin trong huyết thanh.
C. Bạch cầu và tiểu cầu. D. Cả A và B.


15. Thế nào là hiện tượng thực bào?



A. Các bạch cầu bao vây, vơ hiệu hóa vi khuẩn.
B. Các bạch cầu tiết Enzim phân giải vi khuẩn.


C. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
D. Cả A và C.


<b>16.</b> Tế bào động vật khơng có


A. Thành tế bào. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất
17. Cung phản xạ có đặc điểm.


A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.


B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có
phản ứng trả lời.


C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ
quan phản ứng.


D. Cả A và B.
18. Phản xạ là


A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường thông qua hệ thần kinh
B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường nhờ các chất hóa học
C. Khả năng trả lời kích thích.


D. Khả năng thu nhận kích thích.
19. Mơ xương cứng có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang. B. Sinh hồng cầu.



C. Làm cho xương lớn lên về bề dài. D. Làm xương bền chắc.
20. Để chống cong vẹo cột sống, cần phải làm gì?


A. Mang vác về một bên liên tục.


B. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo


C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể. D. Cả A, B và C.


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</sub>
Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>


<b>Thi trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất. Mã đề 03</b>


1. Phản xạ là


A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường thơng qua hệ thần kinh
B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường nhờ các chất hóa học
C. Khả năng trả lời kích thích.


D. Khả năng thu nhận kích thích.
2. Mơ xương cứng có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang. B. Sinh hồng cầu.


C. Làm cho xương lớn lên về bề dài. D. Làm xương bền chắc.
3. Để chống cong vẹo cột sống, cần phải làm gì?



A. Mang vác về một bên liên tục.


B. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo


C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể. D. Cả A, B và C.
4. Chất khống có chức năng.


A. Làm cho xương bền chắc.


B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.
C. Làm cho xương tăng trưởng.
D. Cả A và B.


5. Khi gặp người tai nạn gãy xương ta phải.
A. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.


B. Đặt nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu.


C. Dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện.
6. Xương dài nhất trong cơ thể người là.


A. Xương sống. B. Xương đùi. C. Xương cánh tay. D. Xương sườn
7. Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?


A. Hồng cầu. B. Prôtêin trong huyết thanh.
C. Bạch cầu và tiểu cầu. D. Cả A và B.


8. Thế nào là hiện tượng thực bào?



A. Các bạch cầu bao vây, vơ hiệu hóa vi khuẩn.
B. Các bạch cầu tiết Enzim phân giải vi khuẩn.


C. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
D. Cả A và C.


9. Cung phản xạ có đặc điểm.


A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.


B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có
phản ứng trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Xương có mô xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
14. Xương to ra về bề ngang là nhờ.


A. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào xương.


B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương.
C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.


D. Cả A và B.


15. Nan xương có tác dụng


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. Sinh hồng cầu.


C. Giảm ma sát.



D. Phân tán lực tác động
16. Kháng nguyên là.


A. Môt loại Prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra.
B. Một loại Prôtêin do bạch cầu tiết ra.


C. Một loại Prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.


D. Những phân tử ngoại lại có khả năng kích thích cơ thể tiết ra cac khác thể.
17. Mạch máu trong mỗi vịng tuần hồn gồm những lọa nào?


A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Cả A, B và C.
18. Hồng cầu có đặc điểm.


A. Mầu hồng, hình đĩa lõm hai mặt khơng, có nhân. B. Trong suốt có nhân.


C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu. D. Là phần lỏng mầu vang nhạt.
19. Mô là.


A. Tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.


B. Tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.


C. Tập hợp các tế bào chuyên hóa,có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất
định


D. Tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.


20. Sự điều khiển các hoạt động của cơ thể được thực hiện nhờ cơ quan nào.



A. Hệ nội tiết. B. Hệ thần kinh. C. Hệ tuần hoàn. D. Cả A và B.


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</sub>
Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét của giáo viên</b>


<b>Thi trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất. Mã đề 04</b>


1. Tủy đỏ trong xương có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề dài B. Sinh hồng cầu.


C. Giảm ma sát phía trong xương. D. Chịu áp lực bên trong xương.
2. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là do.


A. Cấu trúc có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và muối khống
B. Xương có tủy xương và muối khống


C. Xương có chất hữu cơ và có màng xương.


D. Xương có mơ xương cứng và cấu tạo từ chất hữu cơ
3. Xương to ra về bề ngang là nhờ.


A. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào xương.


B. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương.
C. Các mơ xương xốp phân chia tạo ra những tế bào xương.


D. Cả A và B.



4. Nan xương có tác dụng


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang.
B. Sinh hồng cầu.


C. Giảm ma sát.


D. Phân tán lực tác động
5. Kháng nguyên là.


A. Môt loại Prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra.
B. Một loại Prôtêin do bạch cầu tiết ra.


C. Một loại Prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.


D. Những phân tử ngoại lại có khả năng kích thích cơ thể tiết ra cac khác thể.
6. Mạch máu trong mỗi vịng tuần hồn gồm những lọa nào?


A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Cả A, B và C
7. Hồng cầu có đặc điểm.


A. Mầu hồng, hình đĩa lõm hai mặt khơng, có nhân. B. Trong suốt có nhân.


C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu. D. Là phần lỏng mầu vang nhạt.
8. Mô là.


A. Tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng.


B. Tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau.



C. Tập hợp các tế bào chuyên hóa,có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất
định


D. Tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ.


9. Sự điều khiển các hoạt động của cơ thể được thực hiện nhờ cơ quan nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Nắn lại chỗ xương bị gãy, dùng nẹp cố định.


B. Đặt nạn nhân nằm ngay tại chỗ, dùng nẹp, gạc sơ cứu.


C. Dùng nẹp và gạc tạm thời sơ cứu, để nạn nhân nằm thẳng chở ngay đến bệnh viện.
14. Xương dài nhất trong cơ thể người là.


A. Xương sống. B. Xương đùi. C. Xương cánh tay. D. Xương sườn
15. Thế nào là hiện tượng thực bào?


A. Các bạch cầu bao vây, vơ hiệu hóa vi khuẩn.
B. Các bạch cầu tiết Enzim phân giải vi khuẩn.


C. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt nuốt và tiêu hóa vi khuẩn.
D. Cả A và C.


16. Các tơ máu được hình thành từ yếu tố nào?


A. Hồng cầu. B. Prôtêin trong huyết thanh.
C. Bạch cầu và tiểu cầu. D. Cả A và B.


<b>17.</b> Tế bào động vật khơng có



A. Thành tế bào. B. Ti thể. C. Trung thể. D. Lưới nội chất
18. Cung phản xạ có đặc điểm.


A. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.


B. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có
phản ứng trả lời.


C. Là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ
quan phản ứng.


D. Cả A và B.
19. Phản xạ là


A. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường thông qua hệ thần kinh
B. Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường nhờ các chất hóa học
C. Khả năng trả lời kích thích.


D. Khả năng thu nhận kích thích.
20. Mơ xương cứng có tác dụng.


A. Làm cho xương lớn lên về bề ngang. B. Sinh hồng cầu.


C. Làm cho xương lớn lên về bề dài. D. Làm xương bền chắc.


Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</sub>
Đáp án


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×