Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

01233

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- Đ T PHÙ MỸ TRƯỜNG THCS TT PHÙ MỸ. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 Năm học: 2012-2013. MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút.. Câu 1(3,0đ) Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1  2  2  .......   2 2 5 6 7 100 4. Câu 2: (3,0đ) Cho hàm số f(x) thỏa mãn : 2.f(x) – x . f (-x) = x + 10 với mọi giá trị của x . Tính f (2) Câu 3: (3,0đ) 102006  53 9. Chứng minh rằng: là một số tự nhiên. Câu 4: (3,0đ) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 6x2 + 5y2 = 74 Câu 5: (3,0đ) n −1 ¿2 +3 2¿ Cho . Tìm số nguyên n để B có giá trị lớn nhất. 1 B= ¿. Câu 6: (5,0đ) Tam giác ABC có AB > AC .Từ trung điểm M của BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia phân giác góc A và cắt tia phân giác tại H cắt AB,AC lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng a/ BE = CF AB+ AC AB − AC ; BE= 2 2 ^ B−B ^ A C  BME = 2. b/ AE = c/.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD- ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG THCS TT PHÙ MỸ. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG LỚP 7 Năm học 2012 – 2013 - Môn : Toán. Câu. 1 (3điểm). 2 (3 điểm). 3 (3 điểm). 4 (3 điểm). Nội dung 1 1 1 1  2  2  .......  2 1002 Đặt : A = 5 6 7 1 1 1 1    .........  99.100 Ta có :A < 4.5 5.6 6.7 1  = 4 1  = 4. 1 1 1 1 1    .....   5 5 6 99 100 1 1  100 4. ta có : 2 . f(2) – 2 . f(-2) = 12 2 .f(-2) + 2 . f(2) = 8 Suy ra : 4 .f(2) = 20  f(2) = 5. Điểm. 1,0đ 1,0đ 1,0đ. 1,0đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ. 102006  53 9 Để là số tự nhiên  102006 + 53  9 Để 102006 + 53  9  102006 + 53 có tổng các chữ số chia hết cho 9. 1,0đ. mà 102006 + 53 = 1+ 0 +0 +.........+ 0 + 5+3 = 9  9. 0,5đ. 102006  53 9  102006 + 53  9 hay là số tự nhiên 74 Từ 6x2 + 5y2 = 74 => 6x2  74 => x2  6 2   0;1; 4;9. mà x nguyên => x Mặt khác ta có x2 + 1 = 75 – 5x2 – 5y2  5 => x2 = 4 hoặc x2 = 9 Nếu x2 = 4 => y2 = 10 (loại vì y nguyên). 1,0đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ. (3, 2);(3,  2);(  3, 2); ( 3,  2) Nếu x2 = 9 => y2 = 4 => (x, y)  . 5 (3 điểm). 2. n −1 ¿ +3 2 2  n  1  3 2¿ lớn nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất 1 B= ¿ Vì ( n −1 )2 ≥0 ⇒2 ( n −1 )2 +3 ≥ 3 2. Vì vậy. 2  n  1  3. đạt giá trị nhỏ nhất khi bằng 3. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. Nội dung Dấu bằng xảy ra khi n −1=0 ⇔n=1 vậy B lớn nhất ⇔ B=. 6 (5 điểm). 1 3. Điểm 1,0đ. và n=1 1,0đ. Vẽ hình đúng A. E B. /. M. C. / H D. F. a/ Kẻ CD // AB Xét BEM và CDM ta có. 0,5đ.  DCM  B (slt). BM = CM(gt)   BME CMD (đ đ) BEM = CDM (g-c-g) =>BE=CD (cặp góc tương ứng * AEF có AH vừa là đường phân giác vừa là đường cao ,   AEF AFE AEF. nên. cân tại A. 0,5đ. (1).   Mà AEF CDF (đồng vị, AB//CD) (2) . . Từ (1) và (2) suy ra CDF CFD Do đó CDF cân tại C => CF = CD Mà CD = BE => CF = BE b/ Ta có AE = AB - BE Mà AE = AF= AC+CF => 2AE=AB+AC. 1,0đ. => AE=. 1,0đ. AB+ AC 2. Tương tự : BE = AB – AE CF = AF –AC 2BE = AB-AC => BE =. AB − AC 2. c/ Ta có :  ˆ ˆ CMF ACB-F (góc ngoài MCF ) ˆ  AEF -B ˆ ( góc ngoài của BEM ) BME. 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. Nội dung ˆ ˆ ACB-B ˆ  BME ˆ  2BME. Điểm. ˆ ˆ ACB-B 2. Ghi chú:- Mọi cách giải khác, đúng, phù hợp vẫn ghi điểm tối đa - Đối với bài toán hình học, nếu hình vẽ sai mà phần chứng minh đúng thì không chấm bài hình..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×