Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

De an vi tri viec lam truong TH Hung Phu C

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.06 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỸ TÚ TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG PHÚ C Số: 43 /ĐA-HPC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thuận Hưng, ngày 30 tháng 10 năm 2012. ĐỀ ÁN “VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG PHÚ - C”. Phần I SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN: 1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của đơn vị a) Nội dung hoạt động của trường Tiểu học Hưng Phú C: Tổ chức giảng dạy, học tập và hoạt động giáo dục đạt chất lượng theo mục tiêu, chương trình giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Huy động trẻ em đi học đúng độ tuổi, vận động trẻ em tàn tật, khuyết tật, trẻ em đã bỏ học đến trường, thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục và chống mù chữ trong cộng đồng. Nhận bảo trợ và quản lý các hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục khác, thực hiện chương trình giáo dục theo sự phân công của cấp có thẩm quyền. Tổ chức kiểm tra và công nhận hoàn thành chương trình của học sinh trong nhà trường và trẻ em trong địa bàn quản lý của trường. Quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh. Quản lý, sử dụng đất đai, cơ sở vật chất, trang thiết bị và tài chính theo quy định của pháp luật. Phối hợp với gia đình, các tổ chức và cá nhân trong cộng đồng thực hiện hoạt động giáo dục. Tổ chức cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong cộng đồng. Thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn khác theo quy định của Điều lệ trường Tiểu học và quy định của các pháp luật. b) Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của trường Tiểu học Hưng Phú C: Thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan, tham mưu trực tiếp với UBND xã về xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục ngắn hạn, trung hạn, dài hạn cũng như là công tác nâng cao chất lượng dạy và học của địa phương. c) Cơ chế hoạt động của trường TH Hưng Phú C:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước; Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh tiểu học và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh; Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường; II. CƠ SỞ PHÁP LÝ 1. Văn bản pháp lý về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 2. Các văn bản pháp lý về việc điều chỉnh, tăng, giảm chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. Thông tư liên tịch số: 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV, ngày 23 tháng 08 năm 2006 Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập. 3. Các văn bản pháp lý liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 4. Văn bản quy định về chức danh nghề nghiệp, cơ cấu viên chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập,… Thông tư liên tịch số: 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV, ngày 23 tháng 08 năm 2006 Hướng dẫn định mức biên chế viên chức ở các cơ sở giáo dục phổ thông công lập..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN II THỰC TRẠNG VIÊN CHỨC VÀ SỬ DỤNG VIÊN CHỨC TRONG TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯNG PHÚ C I. THỰC TRẠNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM 1. Vị trí việc làm được phê duyệt: 34 I. Lãnh đạo đơn vị SN:. 02. - Hiệu Trưởng :. 01. - Phó Hiệu trưởng:. 01. II. Thực thi, thừa hành: 32 - Giáo viên CN lớp:. 18. - Giáo viên chuyên:. 06. - Tổng phụ trách đội:. 01. - Kế toán:. 01. - Văn thư:. 01. - Thư viện:. 01. - Thiết bị:. 01. - Y tế học đường:. 01. - Bảo vệ:. 01. - Khác:. 01. 2. Vị trí việc thực tế hiện có: 26, trong đó: I. Lãnh đạo đơn vị SN:. 02. - Hiệu Trưởng :. 01. - Phó Hiệu trưởng:. 01. II. Thực thi, thừa hành: 26 - Giáo viên CN lớp:. 18. - Giáo viên chuyên:. 04. - Tổng phụ trách đội:. 01. - Kế toán: - Văn thư: - Thư viện:. 01. - Thiết bị: - Y tế học đường: - Bảo vệ:. 01.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phục vụ:. 01. 3. Bảng tổng hợp danh mục vị trí việc làm Cấp tiểu học Vị trí việc làm được phê duyệt TT. Tên vị trí việc làm. Vị trí việc làm thực tế thực hiện TT (mã số). Tên vị trí việc làm. Tăng, giảm vị trí việc làm. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu Trưởng. I.1. Hiệu Trưởng. 2.. Phó Hiệu trưởng. I.2. Phó Hiệu trưởng. II.. Thực thi, thừa hành. 1.. Giáo viên CN lớp. II.1. Giảng dạy và GD HS. 2. Giáo viên dạy chuyên. II.2. Giảng dạy theo CM. 3. Tổng phụ trách. II.3. Tổng phụ trách. 4. Kế toán. II.4. Kế toán. -1. 5. Văn thư. II.5. Văn thư. -1. 6. Thư viện. II.6. Thư viện. 7. Thiết bị. II.7. Thiết bị. -1. 8. Y tế học đường. II.8. Y tế học đường. -1. 9. Bảo vệ. II.9. Bảo vệ tài sản nhà trường. 10. Khác. II.10. Phục vụ. 4. Bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm: a) Chức danh, chức vụ lãnh đạo nhà trường: a1. Hiệu trưởng : - Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục từng năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; - Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó. Đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; - Phân công, quản lý, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định; - Quản lý hành chính; quản lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường; - Quản lý học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỷ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thành chương trình cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách; - Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; - Thực hiện xã hội hoá giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng. a2. Phó Hiệu trưởng -Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công; Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao; - Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu trưởng uỷ quyền; - Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. b) Vị trí việc làm thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập. b1. Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau: - Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động giáo dục khác; - Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng dạy, giáo dục và quản lý sử dụng sách, thiết bị của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường; - Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó. b2. Kế toán - Quản lý hồ sơ, sổ sách kế toán và tài sản của trường. - Lập dự toán, quyết toán đúng nguyên tắc nguồn kinh phí sự nghiệp - Tham mưu với lãnh đạo trong việc quản lý, kiểm tra tài chánh và tài sản của nhà trường. b3. Văn thư - Nhiệm vụ nhận - chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, xử lý công văn chính xác và đúng thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời gian gởi báo cáo, tổng kết theo tháng, quý để lưu xét thi đua cuối năm. - Phụ trách các hồ sơ học bổng, tổng hợp các báo cáo tháng, quí, năm đúng thời gian quy định. Hoàn thành các dự thảo báo cáo theo yêu cầu của lãnh đạo. - Ghi biên bản các cuộc họp trường, cuộc họp bất thường khác của lãnh đạo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b4. Y tế - Quản lý hồ sơ, sổ sách y tế và tài sản của trường. - Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. - Cấp phát thuôc kịp thời khi có bệnh. - Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý và kiểm tra công tác y tế của nhà trường. b5. Thư viện - Quản lý hồ sơ, sổ sách thư viện và tài sản của trường. - Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. - Nhận sách giáo khoa, tài liệu tham khảo từ cấp trên. - Cấp phát và thu hồi Sách giáo khoa, sách tham khảo khi cho mượn - Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua quản lý, kiểm tra sách giáo khoa, sách tham khảo của nhà trường. b6. Thiết bị - Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. - Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. - Nhận thiết bị, đồ dùng dạy học từ cấp trên. - Cấp phát và thu hồi thiết bị, đồ dùng dạy học khi cho mượn. - Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý, kiểm tra thiết bị đồ dùng dạy học của nhà trường. 2. Vị trí việc làm thực tế thực hiện: thống kê số lượng vị trí việc làm thực tế thực hiện của nhà trường: a) Lãnh đạo nhà trường: a1. Hiệu trưởng - Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trường; - Thực hiện các quyết nghị của Hội đồng trường được quy định tại khoản 3 Điều 20 của Điều lệ này; - Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; - Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước; - Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, ký xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh tiểu học (nếu có) của trường phổ thông có nhiều cấp học và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh; - Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường; - Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trường; - Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường; - Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. a2. Phó Hiệu trưởng - Thực hiện và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được Hiệu trưởng phân công; Cùng với Hiệu trưởng chịu trách nhiệm trước cấp trên về phần việc được giao; - Thay mặt Hiệu trưởng điều hành hoạt động của nhà trường khi được Hiệu trưởng uỷ quyền; - Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật. b) Vị trí việc làm thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập. b1. Tổ chuyên môn có những nhiệm vụ sau: - Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động giáo dục khác; -Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng dạy, giáo dục và quản lý sử dụng sách, thiết bị của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường; -Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> viên tiểu học và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó. B2. Kế toán - Quản lý hồ sơ, sổ sách kế toán và tài sản của trường. - Lập dự toán, quyết toán đúng nguyên tắc nguồn kinh phí sự nghiệp - Tham mưu với lãnh đạo trong việc quản lý, kiểm tra tài chánh và tài sản của nhà trường. b3. Văn thư - Nhiệm vụ nhận - chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, xử lý công văn chính xác và đúng thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời gian gởi báo cáo, tổng kết theo tháng, quý để lưu xét thi đua cuối năm. - Phụ trách các hồ sơ học bổng, tổng hợp các báo cáo tháng, quí, năm đúng thời gian quy định. Hoàn thành các dự thảo báo cáo theo yêu cầu của lãnh đạo. Ghi biên bản các cuộc họp trường, cuộc họp bất thường khác của lãnh đạo. b4. Y tế - Quản lý hồ sơ, sổ sách y tế và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Cấp phát thuôc kịp thời khi có bệnh. - Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý và kiểm tra công tác y tế của nhà trường. b5. Thư viện - Quản lý hồ sơ, sổ sách thư viện và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận sách giáo khoa, tài liệu tham khảo từ cấp trên. - Cấp phát và thu hồi Sách giáo khoa, sách tham khảo khi cho mượn - Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua quản lý, kiểm tra sách giáo khoa, sách tham khảo của nhà trường. b6. Thiết bị - Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận thiết bị, đồ dùng dạy học từ cấp trên. - Cấp phát và thu hồi thiết bị, đồ dùng dạy học khi cho mượn. - Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý, kiểm tra thiết bị đồ dùng dạy học của nhà trường. b7. Tổng phụ trách đội.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Tổ chức, quản lí các hoạt động của Đội Thiếu niên và Sao Nhi đồng ở nhà trường và tổ chức, quản lí hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. - Chỉ đạo Đội cờ đỏ quản lý, theo dõi nền nếp hoạt động Đội trong phạm vi toàn trường (Kiểm tra, theo dõi, chấm điểm và xếp loại các chi đội của nhà trường). - Phối hợp với Xã Đoàn chỉ đạo các hoạt động sinh hoạt tập thể mà địa phương tổ chức. 5. Nhận xét, đánh giá về sự phù hợp giữa bảng danh mục vị trí việc làm được phê duyệt với yêu cầu thực tế: Trường còn thiếu: 01 văn thư, 01 y tế học đường, 01 thiết bị, 01 giáo viên Thể dục, 01 giáo viên Tiếng Anh, 01 kế toán. II. THỰC TRẠNG VỀ SỐ LƯỢNG VIÊN CHỨC 1. Số lượng người làm việc được phê duyệt theo vị trí việc làm là : Bậc Tiểu học: Tổng số: 34 người; trong đó: a) Chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập:. 02 người. b) Thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập:. 32 người. 2. Số lượng người làm việc thực tế có mặt Tổng số: 28 người; trong đó: a) Chức vụ lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập:. 02 người. b) Thực thi, thừa hành của đơn vị sự nghiệp công lập:. 26 người. III. THỰC TRẠNG VỀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC 1. Cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt. Bậc Tiểu học: a) Về trình độ đào tạo (văn bằng): - Đại học:. 18 người, tỷ lệ:. 64,28 %;. - Cao đẳng: 02 người, tỷ lệ:. 7,14%;. - Trung cấp: 6 người, tỷ lệ:. 21,4%,. - Còn lại:. 7,14 %. 02 người, tỷ lệ:. b) Về trình độ chuyên môn đào tạo (thuộc lĩnh vực Giáo dục) - Đại học:. 18 người, tỷ lệ:. 64,28 %;. - Cao đẳng: 02 người, tỷ lệ:. 7,14%;. - Trung cấp: 06 người, tỷ lệ:. 21,4%,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Còn lại:. 02 người, tỷ lệ:. 7,14%;. c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: Hạng I: 00% (tương đương ngạch CVCC), Hạng II: 00%(CVC), Hạng III: 00%(CV), Hạng IV: 92,86% (CS), còn lại: 7,14%. d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: Hiệu trưởng :. 01. Phó Hiệu trưởng :. 01. 2. Cơ cấu viên chức thực tế có mặt a) Về trình độ đào tạo (văn bằng): - Đại học:. 18 người, tỷ lệ:. 64,28 %;. - Cao đẳng: 02 người, tỷ lệ:. 7,14%;. - Trung cấp: 6 người, tỷ lệ:. 21,4%,. - Còn lại:. 7,14 %. 02 người, tỷ lệ:. b) Về trình độ chuyên môn đào tạo (thuộc lĩnh vực Giáo dục) - Đại học:. 18 người, tỷ lệ:. 64,28 %;. - Cao đẳng: 02 người, tỷ lệ:. 7,14%;. - Trung cấp: 6 người, tỷ lệ:. 21,4%,. - Còn lại:. 7,14 %. 02 người, tỷ lệ:. c) Về hạng chức danh nghề nghiệp: - Hạng I: 00% (tương đương ngạch CVCC), - Hạng II: (CVC) 00%, - Hạng III: CV) 00%,, - Hạng IV: (CS) 26 người, tỷ lệ: 92,86%, - Còn lại:. 02 người, tỷ lệ:7,14%.. d) Chức vụ lãnh đạo, quản lý: Hiệu trưởng :. 01. Phó Hiệu rưởng :. 01.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Tổng hợp thực trạng về viên chức 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo Bậc tiểu học Số lượng người làm việc được giao. Số lượng người làm việc hiện có mặt. 9. 10. 11. TỔNG SỐ. 34. 0. 0. 0. 17. 2. 15. 2. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 0. 0. 0. 2. 0. 0. 0. 1.. Hiệu Trưởng. 1. 1. 1. 1. 2.. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Thực thi, thừa hành (GV). 25. 1.. Giáo viên CN lớp. 2 3. 0. 0. 0. 6. 2. 1. 0. 0. 0. 16. 2. 5. 0. Khác. 2. 18. 14. 1. 3. Giáo viên dạy chuyên. 6. 0. 1. 5. 4. 1. 1. 2. Tổng phụ trách. 1. 1. 1. 1. Nhân viên. 7. 0. 1. 1. Kế toán. 1. 1. 0. 2. Văn thư. 1. 1. 0. 3. Thư viện. 1. 1. 1. 4. Thiết bị. 1. 1. 0. 5. Y tế học đường. 1. 1. 0. 6. Bảo vệ. 1. 1. 1. 1. 7. Khác. 1. 1. 1. 1. 2. 3. 0. 0. 0. 18. 3. 5. 0. 18. 1. 0. 0. 17. 14. 0. 23. 16. 18. 0. 0. 2. 15. 8. 0. 0. 1 4 0. 2. 0. 0. 1 3 0. 15. III.. 0. 28. 1 2 0. Trung cấp. 8. Cao đẳng. 7. Đại học. 6. Thạc sĩ. 5. Tiến sĩ. 4. Khác. Trung cấp. 3. 1. Thạc sĩ. 2. TT. Tiến sĩ. Vị trí việc làm. Cao đẳng. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Đại học. Tổng số. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Trong đó. Tổng số. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Trong đó. 0. 0. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3.2. Theo chức danh nghề nghiệp viên chức Bậc Tiểu học. Vị trí việc làm. Hạng II (CVC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. Tổng số. Hạng I (CVCC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. 1. 2. 3 34. 4 0. 5 0. 6 0. 6 32. 8 2. 9 28. 10 0. 11 0. 12 0. 13 26. 14 2. 0. 0. 0. 2. 0. 2. 0. 0. 0. 2. 0. TỔNG SỐ. Hạng II (CVC). TT. Hạng I (CVCC). Số lượng người làm việc hiện có mặt. Tổng số. Số lượng người làm việc được giao. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 1.. Hiệu Trưởng. 1. 1. 1. 1. 2.. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Thực thi, thừa hành (GV). 27. 1.. Giáo viên CN lớp. 18. 18. 18. 18. 2. Giáo viên dạy chuyên. 8. 6. 4. 4. 3. Tổng phụ trách. 1. 1. 1. 1. Nhân viên. 7. 1. Kế toán. 1. 1. 0. 2. Văn thư. 1. 1. 0. 3. Thư viện. 1. 1. 1. 4. Thiết bị. 1. 1. 0. 5. Y tế học đường. 1. 1. 0. 6. Bảo vệ (HĐ NĐ 68). 1. 1. 1. 1. 7. Khác (HĐ NĐ 68). 1. 1. 1. 1. III.. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 25. 5. 0. 2. 23. 3. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 23. 1. 0. 2. 1. Phần III ĐỀ XUẤT VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP I. VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM: 1. Vị trí việc làm mới của năm kế hoạch, gồm: a) Thống kê công việc được bổ sung, điều chỉnh do điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức hoặc do tổ chức, sắp xếp lại đơn vị sự nghiệp công lập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) Phân nhóm công việc và xác định những vị trí việc làm mới, những vị trí việc làm cần điều chỉnh cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. 2. Bảng danh mục vị trí việc làm mới của trường:. Bậc tiểu học Vị trí việc làm được phê duyệt TT. Tên vị trí việc làm. Vị trí việc làm năm kế hoạch TT (mã số). Tên vị trí việc làm. Tăng, giảm vị trí việc làm. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 1.. Hiệu Trưởng. I.1. Hiệu Trưởng. 2.. Phó Hiệu trưởng. I.2. Phó Hiệu trưởng. II.. Thực thi, thừa hành. 1.. Giáo viên CN lớp. II.1. Giảng dạy và GD HS. 2. Giáo viên dạy chuyên. II.2. Giảng dạy theo CM. 3. Tổng phụ trách. II.3. GDHS, tổ chức HĐNGLL. 4. Kế toán. II.4. Kế toán. -1. 5. Văn thư. II.5. Văn thư. -1. 6. Thư viện. II.6. Thư viện. 7. Thiết bị. II.7. Thiết bị. -1. 8. Y tế học đường. II.8. Y tế học đường. -1. 9. Bảo vệ. II.9. Bảo vệ tài sản nhà trường. 10. Khác. II.10. Phục vụ. 3. Công việc của từng vị trí việc làm được đề xuất mới 4. Khung năng lực của vị trí việc làm 4.1. Vị trí lãnh đạo, quản lý: a) Chức trách, nhiệm vụ: - Tham mưu, tổ chức thực hiện các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ; Nghiên cứu xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính, xây dựng các chương trình kế hoạch, đề án; đề xuất các giải pháp, phương pháp quản lý về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành phục vụ hoạt động của đơn vị. b) Hiểu biết: - Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành được giao;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nắm vững các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành được giao và các văn bản pháp quy do Trung ương và địa phương ban hành. - Hiểu biết dâu về nghiệp vụ quản lý thuộc lĩnh vực chuyên môn, chuyên ngành; có kinh nghiệm tổ chức, quản lý, điều hành. c) Yêu cầu trình độ - Có trình độ từ cao đẳng trở lên về chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực công tác; - Có trình độ quản lý hành chính nhà nước ngạch chuyên viên hoặc tương đương trở lên; - Thành thạo một ngoại ngữ thông dụng trở lên; hoặc sử dụng được tiếng dân tộc thiểu số phục vụ công tác; - Sử dụng thành thạo vi tính văn phòng (chứng chỉ tin học văn phòng hoặc chứng chỉ tin học trình độ A) và các trang thiết bị văn phòng phục vụ công tác. d) Yêu cầu khác: - Có năng lực điều hành; khả năng quy tụ, đoàn kết, tổ chức để công chức, viên chức trong đơn vị thực hiện và phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện hoàn thành nhiệm vụ được giao. 4.2. Nhân viên thừa hành, phục vụ: 4.2.1 Nhân viên phục vụ a) Chức năng, nhiệm vụ: - Đảm bảo vệ sinh các phòng, khuôn viên cơ quan, phục vụ trà, nước các cuộc họp, hội nghị tại cơ quan. - Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ, hỗ trợ cho các viên chức khác để hoàn thành nhiệm vụ công tác theo sự phân công của lãnh đạo. - Tham gia các hoạt động sản xuất của đơn vị. b) Hiểu biết - Hiểu được hệ thống tổ chức cơ quan. - Nắm vững các quy định và nội quy của cơ quan, đơn vị. - Hiểu rõ và nắm vững những nhiệm vụ công tác được phân công. c) Yêu cầu trình độ: Tốt nghiệp phổ thông cơ sở (cấp 2) trở lên. 4.3. Nhân viên bảo vệ: a) Chức trách, nhiệm vụ: - Trực cơ quan ngoài giờ hành chính (kể cả thứ bảy, chủ nhật) - Bảo quản tài sản cơ quan, đảm nhiệm công tác phòng cháy, chữa cháy, công tác nhân quan tự vệ của cơ quan. - Tham gia hoạt động sản xuất của đơn vị. b) Hiểu biết: - Hiểu được hệ thống tổ chức của cơ quan..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nắm vững các quy định và nội quy về công tác bảo vệ của nhà nước và cơ quan. - Năm vững những quy định về phòng gian, bảo mật, phòng cháy chữa cháy. - Biết sử dụng thành thạo các trang thiết bị phòng cháy chữa cháy và các trang thiết bị khác được trang bị trong phạm vị được phân công. c) Yêu cầu trình độ: - Tốt nghiệp phổ thông cơ sở (cấp 2) trở lên. - Đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về bảo vệ cơ quan, xí nghiệp (Theo phụ lục 6 đính kèm) II. SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC 1. Số lượng người làm việc: 28 a) Tổng số kế hoạch. b) Số lượng người làm việc phù hợp với các loại vị trí việc làm Bậc tiểu học I. Lãnh đạo đơn vị SN:. 02. - Hiệu Trưởng :. 01. - Phó Hiệu trưởng:. 01. II. Thực thi, thừa hành: 26 - Giáo viên CN lớp:. 18. - Giáo viên chuyên:. 04. - Tổng phụ trách đội:. 01. - Kế toán: - Văn thư: - Thư viện:. 01. - Thiết bị: - Y tế học đường: - Bảo vệ:. 01. - Khác:. 01. 2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp Hạng I: 00% (tương đương ngạch CVCC), Hạng II: 00%(CVC), Hạng III: 00% (CV),.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hạng IV: 7,14% (CS), 3. Tổng hợp về số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức 3.1. Theo trình độ đào tạo và chuyên môn đào tạo Bậc tiểu học Số lượng người làm việc được giao. Số lượng người làm việc hiện có mặt. 9. 10. 11. TỔNG SỐ. 34. 0. 0. 0. 17. 2. 15. 2. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 0. 0. 0. 2. 0. 0. 0. 1.. Hiệu Trưởng. 1. 1. 1. 1. 2.. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Thực thi, thừa hành (GV). 25. 1.. Giáo viên CN lớp. 2 3. 0. 0. 0. 6. 2. 1. 0. 0. 0. 16. 2. 5. 0. Khác. 2. 18. 14. 1. 3. Giáo viên dạy chuyên. 6. 0. 1. 5. 4. 1. 1. 2. Tổng phụ trách. 1. 1. 1. 1. Nhân viên. 7. 0. 1. 1. Kế toán. 1. 1. 0. 2. Văn thư. 1. 1. 0. 3. Thư viện. 1. 1. 1. 4. Thiết bị. 1. 1. 0. 5. Y tế học đường. 1. 1. 0. 6. Bảo vệ. 1. 1. 1. 1. 7. Khác. 1. 1. 1. 1. 2. 3. 0. 0. 0. 18. 3. 5. 0. 18. 1. 0. 0. 17. 14. 0. 23. 16. 18. 0. 0. 2. 15. 8. 0. 0. 1 4 0. 2. 0. 0. 1 3 0. 15. III.. 0. 28. 1 2 0. Trung cấp. 8. Cao đẳng. 7. Đại học. 6. Thạc sĩ. 5. Tiến sĩ. 4. Khác. Trung cấp. 3. 1. Thạc sĩ. 2. TT. Tiến sĩ. Vị trí việc làm. Cao đẳng. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Đại học. Tổng số. Trình độ đào tạo (Văn bằng). Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Trong đó. Tổng số. Chuyên ngành đào tạo theo lĩnh vực. Trong đó. 0. 0. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3.2 Theo danh mục nghề nghiệp viên chức Bậc Tiểu học. Vị trí việc làm. Hạng II (CVC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. Tổng số. Hạng I (CVCC). Hạng III (CV). Hạng IV (CS). Nhân viên. 1. 2. 3 34. 4 0. 5 0. 6 0. 6 32. 8 2. 9 28. 10 0. 11 0. 12 0. 13 26. 14 2. 0. 0. 0. 2. 0. 2. 0. 0. 0. 2. 0. TỔNG SỐ. Hạng II (CVC). TT. Hạng I (CVCC). Số lượng người làm việc hiện có mặt. Tổng số. Số lượng người làm việc được giao. I.. Lãnh đạo đơn vị SN. 2. 1.. Hiệu Trưởng. 1. 1. 1. 1. 2.. Phó Hiệu trưởng. 1. 1. 1. 1. II.. Thực thi, thừa hành (GV). 27. 1.. Giáo viên CN lớp. 18. 18. 18. 18. 2. Giáo viên dạy chuyên. 8. 6. 4. 4. 3. Tổng phụ trách. 1. 1. 1. 1. Nhân viên. 7. 1. Kế toán. 1. 1. 0. 2. Văn thư. 1. 1. 0. 3. Thư viện. 1. 1. 1. 4. Thiết bị. 1. 1. 0. 5. Y tế học đường. 1. 1. 0. 6. Bảo vệ (HĐ NĐ 68). 1. 1. 1. 1. 7. Khác (HĐ NĐ 68). 1. 1. 1. 1. III.. IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 25. 5. 0. 2. 23. 3. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 23. 1. 0. 2. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị xây dựng Đề án. PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN 1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập. 2. Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Quy chế tổ chức hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập (hoặc Điều lệ của đơn vị sự nghiệp công lập). 4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ (Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C. Phụ lục 1. THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ (Ban hành kèm theo Công văn số …/……… ngày / /2012 của …………………) Số TT. Tên công việc. I. 1 1.1. Công việc thuộc lãnh đạo, quản lý Hiệu trưởng Quản lý điều hành mọi hoạt động nhà trường. 1.2 1.3. Chủ tài khoản nhà trường Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp. 1.4. Chủ tịch Hội đồng thi đua nhà trường. 1.5. Xây dựng kế hoạch. 1.6. Quyết định. 2 2.1. Phó Hiệu trưởng Xây dựng kế hoạch chuyên môn. Nội dung cụ thể của công việc. - Xây dựng, tổ chức bộ máy nhà trương; Quản lý học sinh và các hoạt động của học sinh do nhà trường tổ chức; xét duyệt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, ký xác nhận học bạ, và quyết định khen thưởng, kỷ luật học sinh. Quản lý giáo viên, nhân viên; quản lý chuyên môn; phân công công tác, kiểm tra, đánh giá xếp loại giáo viên, nhân viên; thực hiện công tác khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên; thực hiện việc tuyển dụng giáo viên, nhân viên; ký hợp đồng lao động; tiếp nhận, điều động giáo viên, nhân viên theo quy định của Nhà nước; Quản lý tài chính, tài sản của nhà trường Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nước đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chức thực hiện quy chế dân chủ trong hoạt động của nhà trường; thực hiện công tác xã hội hóa giáo dục của nhà trường. Chỉ đạo thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động của ngành; thực hiện công khai đối với nhà trường Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; Xây dựng và thực hiện kế hoạch hoạt động chung của nhà trường, hướng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> dẫn xây dựng và quản lý kế hoạch cá nhân của của giáo viên kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường; Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ; tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của giáo viên theo quy định của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học và các quy định khác hiện hành; Xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh các hoạt động chung của nhà trường, quản lý kế hoạch cá nhân của của giáo viên kế hoạch dạy học, phân phối chương trình và các hoạt động giáo dục khác của nhà trường;. 2.2. Tổ chức thực hiện. 2.3. Lập kế hoạch quản lý, kiểm tra. II.. Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Kế toán Quản lý chuyên môn Quản lý hồ sơ kế toán, tài sản nhà trường Nhiệm vụ Lập dự toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp Duyệt bản lương ngành Tham mưu Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Văn thư Nhiệm vụ nhận - chuyển công văn, báo cáo và lưu vào sổ theo quy định, xử lý công văn chính xác và đúng thời gian. Kiểm tra và ghi nhận thời gian gởi báo cáo, tổng kết theo tháng, quý Quản lý và cấp phát văn bằng Quản lý và cấp phát văn bằng Thư viện Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận sách giáo khoa, tài liệu tham khảo từ cấp trên.Cấp phát và thu hồi Sách giáo khoa, sách tham khảo khi cho mượn Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua quản lý, kiểm tra sách giáo khoa, sách tham khảo của nhà trường. Thiết bị Quản lý hồ sơ, sổ sách thiết bị và tài sản của trường. Thực hiện báo cáo kịp thời đúng qui định. Nhận thiết bị, đồ dùng dạy học từ cấp trên. Cấp phát và thu hồi thiết bị, đồ dùng dạy học khi cho mượn. Tham mưu với lãnh đạo trong việc mua, quản lý, kiểm tra thiết bị đồ dùng dạy học của nhà trường. Tổng phụ trách đội - Tổ chức, quản lí các hoạt động của Đội Thiếu niên và Sao Nhi đồng ở. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> nhà trường và tổ chức, quản lí hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. - Chỉ đạo Đội cờ đỏ quản lý, theo dõi nền nếp hoạt động Đội trong phạm vi toàn trường (Kiểm tra, theo dõi, chấm điểm và xếp loại các chi đội của nhà trường). - Phối hợp với Xã Đoàn chỉ đạo các hoạt động sinh hoạt tập thể mà địa phương tổ chức. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Hưng Phú, ngày 30 tháng 10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C. Phụ lục 2. PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC (Ban hành kèm theo Công văn số …/……… ngày / /2012 của …………………) Số TT I. 1. 2. II. 1. 2 3 4 5. NHÓM CÔNG VIỆC. Vị trí việc làm. Lãnh đạo, quản lý Cấp trưởng Hiệu trưởng Quản lý điều hành mọi hoạt động nhà trường Cấp phó Phó Hiệu trưởng Quản lý điều hành mọi hoạt động chuyên môn Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ khối trưởng Tổ trưởng Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động giáo dục khác; Tổ phó Xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ Giáo viên Giảng dạy theo phân phối chương trình Văn thư Lưu trữ công văn Thư viên Quản lý thư viện thiesret bị. Mã số I1 I1.1. II.1. Tổ phó. II.1.1. Giáo viên. II.1.2. Nghiệp vụ. II.2. Nghiệp vụ. II.3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6 7. 8. 9. 10. III. 1.. 2.. Kế toán Quản lý tài chính Y tế Chăm sóc sức khỏe Thiết bị Quản lý thiết bị nhà trường Tổng phụ trách đội Quản lý học sinh toàn trường Hợp đồng NĐ 68 Bảo quản nhà trường Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Quản lý điều hành hoạt động nhà trường Chủ tài khoản của nhà trường Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn Xây dựng kế hoạch chuyên môn Phụ trách thi đua khen thưởng NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Nghiệp vụ. II.4. Nghiệp vụ. II.5. Nghiệp vụ. II.6. Nghiệp vụ. II.7. Nghiệp vụ. II.8. Hiệu Trưởng. III.1 III.1. Phó Hiệu trưởng. III.1.1. III.1.1 III.1.1 Hưng Phú, ngày 30 tháng 10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ - C Phụ lục 3 DANH SÁCH VIÊN CHỨC CỦA ĐƠN VỊ Tính đến ngày …/ …/ 20…. (Ban hành kèm theo Công văn số …/……… ngày /. /2012 của …………………). Phụ lục 3 DANH SÁCH VIÊN CHỨC CỦA ĐƠN VỊ Tính đến ngày / / 2012 . ( Ban hành kèm theo công văn số: / ngày tháng năm 2012 của Sở NV). STT. Trình Năm độ Ngày tuyển chức chuyê sinh Chức vị trí dụng danh n môn Trình Trình vào vụ việc vào cơ đơn nghề văn chức làm quan vị đang nghiệp bằng làm Họ và tên Nam nữ danh đang nhà việc ( ngạch). Chứng chuyên ngành đào tạo. Hệ Đào. độ ngoại. độ tin. chỉ bồi dưỡng. tạo. ngữ. học. nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> đảm nhiệm 1. Nguyễn Văn Kha. 2. Hồng Thị Loan. 3. Nguyễn Văn Trước. 19/07/1956. 4. Nguyễn Thành Tuân. 16/04/1974. Giáo viên Hiệu trưởng. 5. Nguyễn Văn Sử. 01/01/1977. Tổ trưởng. 6. Nguyễn Thị Liên. 7. Nguyễn Văn Liền. 21/11/1976. 8. Võ Hùng Cường. 9. Võ Thành Tâm. 01/01/1981. Giáo viên 01/01/1982. 10/09/2000. hiện đang xếp 09/10/2000. GV dạy tiểu học. văn phòng Đại học Cao đẳng. Sư phạm. 10/09/2001. 10/09/2001. GV dạy tiểu học. TB-TV. 01/12/1997. 01/12/1997. GV dạy tiểu học. 01/05/1996. 01/05/1996. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 01/09/1994. 01/09/1994. GV dạy tiểu học. 01/12/1985. 01/12/1985. GV dạy tiểu học. 01/08/1998. 01/08/1998. GV dạy tiểu học. Đại học Trung cấp Trung cấp. Sư phạm. Giáo viên. Quản lý Dạy lớp 3.1 Dạy lớp 1.4 Dạy lớp 2.4. 20/10/1974. TPT Đội. TPT Đội. 01/04/1999. 01/04/1999. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 01/01/1977. P. HT. Quản lý Dạy lớp 2.3 Dạy lớp 4.3 Dạy lớp 5.2 Dạy lớp 4.3. 01/04/1994. 01/04/1994. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 20/04/1999. 20/04/1999. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 04/09/2001. 04/09/2001. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 15/12/2000. 15/12/2000. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 20/04/1999. 20/04/1999. GV dạy tiểu học. Sư phạm. 01/09/1994. 01/09/1994. GV dạy tiểu học. Đại học Trung cấp. 01/09/1996. 01/09/1996. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 01/09/1993. 01/09/1993. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 01/09/1997. 01/09/1997. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 01/09/1990. 01/09/1990. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 22/10/1990. 22/10/1990. GV dạy tiểu học. Sư phạm. 03/03/1965. Giáo viên. Dạy lớp 3.3 Dạy lớp 4.1. nước. Giáo viên. Sư phạm Sư phạm. Sư phạm Sư phạm. 10. Nguyễn Thị Trinh. 11. Phan Văn Thức. 05/05/1972. Giáo viên. 12. Nguyễn Trường Trung. 22/12/1976. Giáo viên. 13. Nguyễn Thanh Tiền. 07/10/1976. Tổ trưởng. 14. Trần Thanh Mường. 17/01/1978. Tổ trưởng. 15. Nguyễn Thanh Bình. 01/01/1976. Giáo viên. 16. Nguyễn Văn Phong. 01/01/1972. Tổ trưởng. 17. Cao Thị Hồng Điệp. 18. Thái Văn Phil. 20/05/1974. Giáo viên. 19. Nguyễn Thanh Tiến. 25/10/1972. Tổ trưởng. Thể dục Dạy lớp 1.3 Dạy lớp 5.1 Dạy lớp 3.2 Dạy lớp 4.2 Dạy lớp 2.1. 20. Cao Thị Thanh Thuý. Giáo viên. Hát nhạc. 01/09/1998. 01/09/1998. GV dạy tiểu học. Đại học Trung cấp. 21. Lê Văn Đẳng. 29/10/1962. Giáo viên. 18/10/2007. 18/10/2007. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 22. Cao Văn chinh. 01/01/1975. Giáo viên. Phổ cập Dạy lớp 2.2. 08/10/2007. 08/10/2007. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 23. Trần Văn Tùng. 02/09/1960. Phục vụ. Phục vụ. 01/09/1996. 01/09/1996. Sư phạm. 24. Nguyễn Thị Nhung. Bảo vệ. Bảo vệ. 01/09/2007. 01/09/2007. Sư phạm. 19/11/1974. 21/02/1973. 01/01/1982. 01/01/1986. Giáo viên. Giáo viên. Sư phạm. Sư phạm. Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học. vụ. Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A. Trình độ A Trình độ A Trình độ A. Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A. Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A Trình độ A. CBQL GD.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 25. Yên Sét. 26. Lê Thị Hương Sen. 27. Đồng Việt Hải. 28. Lê Thành Phương. 09/09/1985. Giáo viên 02/10/1976. 10/06/1973. Giáo viên Tổ trưởng Giáo viên. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Mỹ Thuật Dạy lớp 1.2 Dạy lớp 1.1 Dạy lớp 3.4. 01/09/2007. 01/09/2007. GV dạy tiểu học. Cao đẳng. Sư phạm. 01/09/1999. 01/09/1999. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 14/06/1998. 14/06/1998. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. 01/10/2012. GV dạy tiểu học. Đại học. Sư phạm. Tiểu học Tiểu học Tiểu học Tiểu học. Trình độ A. Hưng Phú, ngày 30 tháng 10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. Trình độ B Trình độ A.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ - C Phụ lục 4 TỔNG HỢP THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC ĐẾN NGÀY ....../...../20.... ( Bao gồm viên chức và người lao động hợp đồng dài hạn) ( Ban hành kèm theo công văn số: / ngày tháng năm 2012 của Sở NV). 6. 2. 18. 26. B. C. 9. Phụ lục 4 NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Hưng Phú, ngày 30 tháng10 năm 2012 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. A. 17. B. C. CĐ, ĐH trở lên. 2. A. ĐH trở lên. 26. Lĩnh vực khác. 2. Y tế. 1. Giáo dục. 23. Hành chánh. 2. Đại học. 7. Nhân viên. Sơ cấp. 21. CS ( Hoặ c hạng IV). Cao đảng. 28. Nữ. CV ( Hoặc hạng III). Trung cấp. 1. TH Hưng Phú C. Nam. Tin học. 51 -60. Tổ ng số. Ng oại ng ữ. 41- 50. Độ tuổ i. 30 - 40. Đơ n vị. Trì nh độ đà o tạo. ch uy ên mô n đà o tạo thu ộc lĩn h vự c. Dưới 30. ST T. Gi ới tín h. Cơ cấ u ng ạc h (h oặ c ch ức da nh ng hề ng hiệ p.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ Phụ lục 5 TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CẦN THIẾT CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP. (Ban hành kèm theo Công văn số …/……… ngày / Số TT I. 1. 2. II. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. III. 1. 2. 3. 4. 5. 6.. /2012 của …………………). DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM. Mã số vị trí việc làm. Lãnh đạo, quản lý Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp Cấp phó đơn vị sự nghiệp Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ khối trưởng Tổ phó Giáo viên Văn thư Thư viên Kế toán Y tế Thiết bị Tổng phụ trách đội Hợp đồng NĐ 68 Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Quản lý điều hành hoạt động nhà trường Chủ tài khoản của nhà trường Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn Xây dựng kế hoạch chuyên môn Phụ trách thi đua khen thưởng NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). I.1 I.1.1 II.1 II.1.1 II.1.2 II.2 II.3 II.4 II.5 II.6 II.7 II.8 III.1 III.1 III.1.1 III.1.1 III.1.1. Hưng Phú, ngày 30 tháng 10 năm 2012. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C. Phụ lục 6. BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Ban hành kèm theo Công văn số …/……… ngày / /2012 của …………………) Sản phẩm đầu ra Số TT I. 1.. II. 1.. Vị trí việc làm. Mã số. Lãnh đạo, quản lý Đơn vị sự nghiệp - Cấp trưởng Quản lý điều hành mọi hoạt động. I.1.1 I.1.2. - Cấp phó. I.1.3 I.1.4 I.2.1. Công việc chính phải thực hiện. Quản lý điều hành mọi hoạt động Chủ tài khoản trường, Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp Chủ tịch Hội đồng thi đua Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn Xây dựng kế hoạch chuyên môn. Phụ trách điều hành hoạt động I.2.2 chuyên môn I.2.3 Phụ trách thi đua khen thưởng I.2.4 Phụ trách thanh tra. Kiểm tra I.2.5 Lập kế hoạch quản lý, kiểm tra Vị trí thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ trưởng II.1.1 Thực hiện kế hoạch chuyên môn Thực hiện kế hoạch chuyên môm II.1.2 Tham mưu về công tác chuyên môn II.1.3 Phụ trách phòng trào chuyên môn II.1.4 Thực hiện kế hoạch kiểm tra chuyên môn. Tên sản phẩm đầu ra. Kết quả thực hiện trong năm. Tổng số Thời gian thời gian xử trung bình lý công việc thực hiện trong một (giờ) năm (giờ).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2.. 3.. Văn thư Phụ trách công tác lưu trữ. Thư viện Phụ trách công tác thư viện. III.1.1 III.1.2 III.1.3 III.1.4 IV.1.1 IV.1.2 IV.1.3. 4.. Thiết bị Phụ trách công tác thiết bị. V.1.1 V.1.2 V.1.3. 5.. Kế toán. VI.1.1. Quản lý hồ sơ kế toán, tài sản nhà VI.1.2 trường. Quản lý và cấp phát văn bằng Phụ trách công tác lưu trữ Phụ trách tổng hợp báo cáo của nhà trường Phụ trách công tác học bổng Phụ trách công tác thư viện Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Bảo quản Tài sản, cơ sở vật chất nhà trường Phụ trách công tác thiết bị Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Bảo quản Tài sản, cơ sở vật chất nhà trường Quản lý hồ sơ kế toán, tài sản nhà trường Lập dự toán, quyết toán kinh phí sự nghiệp Sản phẩm đầu ra. Số TT. Vị trí việc làm. Mã số VI.1.3 VI.1.4. III. 1.. Công việc chính phải thực hiện. Làm bản lương Tham mưu về công kiểm tra, quản lý tài sản Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Dự thảo văn bản I.1.1 Hướng dân thực hiện chế động chính sách I.1.2 Hướng dẫn thực hiện pháp luật I.1.3 Hướng dẫn các quy định về hoạt động GD. Tên sản phẩm đầu ra. Kết quả thực hiện trong năm. Tổng số Thời gian thời gian xử trung bình lý công việc thực hiện trong một (giờ) năm (giờ) 234 234 234 234 234.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2. 3.. Dự thảo kế hoạch Hướng dẫn và tổ chức thực hiện. I.1.4 I.1.5 I.1.6 I.1.7 I.1.8 I.1.9. 4.. Quản lý. I.1.10 I.1.11 I.1.12 NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Mạng lưới trường lớp Các văn văn bản pháp quy Kế hoạch chương trính phát triển giáo dục Kiểm tra, đánh giá công tác thi đua Thực hiện chế độ chính sách Thực hiện thi đua khen thưởng, kỷ luật Biên chế Đào tạo, bồi dưỡng Tài sản, cơ sở vật chất. 234 234 234 234 234 234 234 234 234. Hưng Phú, ngày 30 tháng 10 năm 2012. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ. PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C. Phụ lục 7 KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> (Ban hành kèm theo Công văn số …/……… ngày / /2012 của …………………) Chuyên môn đào tạo thuộc lĩnh vực. Thạc sĩ. Tiến sĩ. Hành chính. Giáo dục. Y tế. Văn hóa, TT. TBXHLao động,. Lĩnh vực khác. 2. Đại học. 1. Cao đẳng. Đơn vị. Trung cấp. Số TT. Sơ cấp. Trình độ đào tạo. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 1 0. 1 1. 1 2. 1 3. 1 4. Các năng lực cụ thể. Các kỹ năng cụ thể. 15. 16. I. 1.. Lãnh đạo, quản lý Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp. X. X. 2.. Cấp phó đơn vị sự nghiệp. X. X. II.. Công việc thực thi, thừa hành chức năng, nhiệm vụ chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động Tổ khối trưởng X X Quản lý chuyên môn trong Điều hành, tổ tổ chức tốt các hoạt động Tổ phó X X Quản lý chuyên môn trong Điều hành, tổ tổ chức tốt các hoạt động Giáo viên X X X X Quản lý chuyên môn trong Điều hành, tổ tổ chức tốt các hoạt động Văn thư X X Quản lý chuyên môn trong Điều hành, tổ tổ chức tốt các hoạt động Thư viên X X Quản lý công văn đi đến Điều hành, tổ. 1. 2. 3. 4. 7.. Quản lý điều hành mọi Điều hành, tổ hoạt động nhà trường chức tốt các hoạt động Quản lý chuyên môn trong Điều hành, tổ nhà trường chức tốt các hoạt động.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> chức động Điều chức động Điều chức động Điều chức động Điều chức động. tốt các hoạt. Điều chức động Quản lý chuyên môn trong Điều nhà trường chức động Xây dựng Điều chức động Điều chức động Điều chức động. hành, tổ tốt các hoạt. 8.. Kế toán. X. X. 9.. Y tế. X. X. 10.. Thiết bị. X. X. Quản lý học sinh. 11.. Tổng phụ trách đội. X. X. Chăm sóc sức khỏe. 12. III.. Hợp đồng NĐ 68 X Công việc thực thi, thừa hành phục vụ công tác quản lý và hoạt động của đơn vị Quản lý điều hành hoạt động nhà trường. 1. X. X. Quản lý thư viện X. Quản lý tài chính. hành, tổ tốt các hoạt hành, tổ tốt các hoạt hành, tổ tốt các hoạt hành, tổ tốt các hoạt. X X. X. X. X. 2.. Chủ tài khoản của nhà trường. X. X. 3.. Quản lý việc sử dụng kinh phí sự nghiệp. X. X. 4.. Phụ trách điều hành hoạt động chuyên môn. X. X. 5.. Xây dựng kế hoạch chuyên môn. X. X. hành, tổ tốt các hoạt hành, tổ tốt các hoạt hành, tổ tốt các hoạt hành, tổ tốt các hoạt.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 6.. Phụ trách thi đua khen thưởng. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). X. X. Điều hành, tổ chức tốt các hoạt động Hưng Phú, ngày 30 tháng 10 năm 2012. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

×