Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE KIEM TRA CHUONG I DAI SO 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.32 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. MA TRẬN ĐỀ : Cấp độ Tên Chủ đề. Vận dụng Nhận biết TNKQ. Chủ đề 1 1. Nhân đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3 . Phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 4 Chia đa thức.. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Thông hiểu TNKQ. Cấp độ thấp TL. TNK Q. Cấp độ cao TN KQ. TL. Cộng. TL. Hiểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. 2 0,5. 1 0,5. Biết nhận dạng một biểu thức là hằng đẳng thức. 1 0.25. 1 1,0. Số câu 3 1 điểm =10 %. Khai triển được các hằng đẳng thức.. 1 0,5. 1 1,0. 1 1,0. 2 2,0. Nhận biết được một đa thức có chia hết cho một đơn thức hay không. 3 0.75 11 5 50%. Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. 1 0,25. Vận dụng được phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử trong trường hợp cụ thể. 1 1,0. Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử. 2 0,5. Vận dụng hằng đẳng thức rút gọn được các biểu thức đơn giản. Số câu 5 3,5 điểm =35%. 1 0,75 3 2,0 20%. 4 3,0 30%. Số câu 6 4,0điểm =40%. Số câu 4 1,5 điểm =15 % 18 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I/ Trắc nghiệm: ( 3,5điểm) Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được các đẳng thức: Câu 1: (x + ......)2 = x2 + 4x + 4 Câu 2:. (2x – y )2. = 4x2 – …… + y2. Câu 3:. (x + 3)(x – ......). =. Câu 4:. (4 x 2 y  3xy 2  2 xy ) 2 xy 8 x 3 y 2  6 x 2 y 3  ...... .......... – 9. Khoanh tròn chữ cái trước kết quả em cho là đúng : Câu 5: Đơn thức 5x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây: 3 A. 7 x4y2 z3. 16 C. 5 x4y z3. . 3 2 x5y2 z. B. 5x5y4 z6 D. 2 2 Câu 6:Thực hiện phép chia (4 x y  6 xy  2 xy) : 2 xy ta được kết quả là: A. 2 x  3 y 1 B. 3 x  2 y  1 C. 2 x  3 y  1 D. 3x  2 y  1 Câu 7: Phân tích đa thức xy + xz - 3y - 3z ta được kết quả là : A. (x–3)(y + z) B. (x+3)(y – z) C. (x+z)(y – 3) D. (x+y)(z – 3) 2 6 3 Câu 8:Thương của phép chia đa thức x –25y cho đa thức x+5y là : A.. x –25y3. B. x –25y2. C.. x –5y2. D. x –5y3. Câu 9: Giá trị nào của m thì x3+m chia hết cho đa thức x –3 : A.. m = 27. B. m = –27. C. m = –9. D. m = 9. Câu 10: Ta có : x(x –1) –3x+3 = 0 khi x có giá trị : A.. x=1. B. x = 3. C. x =-1 hoặc x = -3. D. x =1hoặc x = 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II Tự luận(6.5đ) Bài 1(1điểm) Rút gọn biểu thức : ( x – 3 ) 3 – ( x + 2 )2 Bài 2:(3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a ) a2 – ab + a – b ; b ) m4 - n6 ; c ) x2 + 6x +8 Baøi 3: (1.5ñieåm) Tìm x a ) x2 – 16 = 0 ; b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 Bài 4: (0.75điểm) Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 Baøi 5: (0.25ñieåm) Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa M = x2 +4x +2 HƯỚNG DẪN CHẤM: I Trắc nghiệm: ( 3.5điểm) Câu Đáp án Biểu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 2. 4xy. 3 ; x2. –4x2y2. B. C. A. D. B. D. 0,25đ. 0,5đ. 0,25đ. 0,5đ. 0,25đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,25đ 0,25đ 0,5đ điểm II Trắc nghiệm: ( 6.5điểm) Bài 1. Đáp án 3. (x–3) – (x+2) = (x3 – 9x2 +27x – 27)– (x2+ 4x+ 4) = x3 – 9x2 +27x – 27– x2– 4x– 4 3. Biểu điểm. 2. 2. = x – 10x +23x – 31. 0,5 0,25 0,25. 2 a ) a2 – ab + a – b = (a2 – ab) + (a – b ). 0,5. = a (a –b) + (a – b ). 0,25. = (a – b )( a+1 ). 0,25. b ) m4 - n6. = (m2) –( n3)2 = (m – n3) (m + n3). c ) x2 + 6x +8. = x2 + 2x + 4x +8 = (x2 + 2x )+( 4x +8). 0,5 0,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = x(x + 2 )+4( x +2). 0,25. = (x + 2 )+( x +4) 0,25 a ) x2 – 16 = 0 3. 0,25.  (x – 4)(x+4) = 0   x – 4  0    x  4   0. 0,5. x  4   x  -4. 0,25 0,25. 4 3 2 b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0  (x – 2x )  (10x – 20x)  0.  x 3 (x – 2)  10x(x – 2)  0. 0,25.  x(x – 2)(x 2  10) 0. 0,25. =0 x  x –2 = 0 x  x. 3. 0,25. =0 = –2. 0,25. 2 2n  5n – 1 = (2n + 1)(n-3)+ 2n  1 ta có 2. 4. 2n 2  5n – 1 (2n - 1)  2n - 1   1; 2. nên.  n 0   n 1 2. 5. M = x +4x +2 = x2 +4x +22 –2 = (x2 +4x +22) –2 =(x +2) 2 –2 –2 M = –2 khi x = -2. Trường THCS Tam Quan Bắc Họ và tên:…………………………………. 0,25 0,25 0,25. 0,25. Bài kiểm tra chương I Môn Đại số 8: Thời gian : 45 phút..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp : 8/b Điểm :. Năn học 2012-2013 Nhận xét của giáo viên. I/ Trắc nghiệm: ( 3,5điểm) Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được các đẳng thức: Câu 1: (x + ......)2 = x2 + 4x + 4 Câu 2:. (2x – y )2. = 4x2 – …… + y2. Câu 3:. (x + 3)(x – ......). =. Câu 4:. (4 x 2 y  3xy 2  2 xy ) 2 xy 8 x 3 y 2  6 x 2 y 3  ...... .......... – 9. Khoanh tròn chữ cái trước kết quả em cho là đúng : Câu 5: Đơn thức 5x5y4 z3 không chia hết cho đơn thức nào sau đây: 3 A. 7 x4y2 z3. 16 C. 5 x4y z3. . 3 2 x5y2 z. B. 5x5y4 z6 D. 2 2 Câu 6:Thực hiện phép chia (4 x y  6 xy  2 xy) : 2 xy ta được kết quả là: A. 2 x  3 y 1 B. 3 x  2 y  1 C. 2 x  3 y  1 D. 3x  2 y  1 Câu 7: Phân tích đa thức xy + xz - 3y - 3z ta được kết quả là : A. (x–3)(y + z) B. (x+3)(y – z) C. (x+z)(y – 3) D. (x+y)(z – 3) 2 6 3 Câu 8:Thương của phép chia đa thức x –25y cho đa thức x+5y là : A.. x –25y3. B. x –25y2. C.. x –5y2. D. x –5y3. Câu 9: Giá trị nào của m thì x3+m chia hết cho đa thức x –3 : A.. m = 27. B. m = –27. C. m = –9. D. m = 9. Câu 10: Ta có : x(x –1) –3x+3 = 0 khi x có giá trị : A.. x=1. B. x = 3. C. x =-1 hoặc x = -3. D. x =1hoặc x =. II Tự luận(6.5đ) Bài 1(1điểm) Rút gọn biểu thức : ( x – 3 ) 3 – ( x + 2 )2 Bài 2:(3điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a ) a2 – ab + a – b ; b ) m4 - n6 Baøi 3: (1.5ñieåm) Tìm x. ; c ) x2 + 6x +8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a ) x2 – 16 = 0 ; b ) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 Bài 4: (0.75điểm) Tìm n  Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 Baøi 5: (0.25ñieåm) Tìm giaù trò nhoû nhaát cuûa M = x2 +4x +2. Đề : I ) Trắc nghiệm : ( 3 đ ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1) Tích của x .( x + y ) bằng : a) x2 + xy ; b) 2x + y ; c) x + xy 2) Tích của (x – 1)(x + 1) bằng : a) x2 – 1 ; b) x2 + 1 ; c) x2 + 2 3) Giá trị của x2 + 4x + 4 tại x = 1 bằng : a) 9 ; b) 10 ; c) 4 2 4) Biểu thức (5 – x) được viết dưới dạng : a) x2 - 10x + 25 ; b) x2 + 10x + 25 ; c) 25 + x2 + 10x 5) Thương của phép chia đa thức (x2 + 10x + 25 ) cho đa thức ( x + 5 ) là : a) 5 + x ; b) x – 5 ; c) x + 25 3 2 2 3 4 6) Đa thức 16x y + 24 x y + 20x chia hết cho đơn thức nào ? a) 16x2 ; b) -4x3y ; c) 4x2y2 II)Tự luận :( 7 đ ) 1) Phân tích các đa thức thành nhân tử : ( 3 đ) a) 2xy + 4x b) x3 + 2x2 + x 2) Rút gọn biểu thức sau : ( 2 đ) ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) 3) Tìm x biết :( 1đ ) X2 - 49 = 0 5. 4) Chứng minh rằng : x2 - x + 4 > 0 với mọi x . ( 1đ ) ĐÁP ÁN : KIỂM TRA CHƯƠNG I . Môn : Đại số 8 I ) Trắc nghiệm : ( 3 đ) 1) ; 2) ; 3) ; 4); 5); 6) : a II)Tự luận :( 7 đ ) 1)Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) 2xy + 4x = 2x ( y + 2 ) ( 1,5 đ ) b) x3 + 2x2 + x = x (x2 + 2x +1 ) = x (x + 1)2 2)Rút gọn biểu thức sau : ( 2 đ ) ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) = 4x2 3)Tìm x biết : ( 1 đ ) X2 - 49 = 0 suy ra x = 7 ; x = - 7 4) Chứng minh rằng :. 5. ( 1,5 đ ). x2 - x + 4 > 0 với mọi x . ( 1 đ ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta có : : x2 - x +. 5 4. 1. = ( x - 2 )2 + 1 > 0 với mọi x .. Đề : I ) Trắc nghiệm : ( 3 đ ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : 1) Tích của x .( x + y ) bằng : a) x2 + xy ; b) 2x + y ; c) x + xy 2) Tích của (x – 1)(x + 1) bằng : a) x2 – 1 ; b) x2 + 1 ; c) x2 + 2 3) Giá trị của x2 + 4x + 4 tại x = 1 bằng : a) 9 ; b) 10 ; c) 4 2 4) Biểu thức (5 – x) được viết dưới dạng : a) x2 - 10x + 25 ; b) x2 + 10x + 25 ; c) 25 + x2 + 10x 5) Thương của phép chia đa thức (x2 + 10x + 25 ) cho đa thức ( x + 5 ) là : a) 5 + x ; b) x – 5 ; c) x + 25 3 2 2 3 4 6) Đa thức 16x y + 24 x y + 20x chia hết cho đơn thức nào ? a) 16x2 ; b) -4x3y ; c) 4x2y2 II)Tự luận :( 7 đ ) 4) Phân tích các đa thức thành nhân tử : ( 3 đ) a) 2xy + 4x b) x3 + 2x2 + x 5) Rút gọn biểu thức sau : ( 2 đ) ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) 6) Tìm x biết :( 1đ ) X2 - 49 = 0 5. 4) Chứng minh rằng : x2 - x + 4 > 0 với mọi x . ( 1đ ) ĐÁP ÁN : KIỂM TRA CHƯƠNG I . Môn : Đại số 8 I ) Trắc nghiệm : ( 3 đ) 1) ; 2) ; 3) ; 4); 5); 6) : a II)Tự luận :( 7 đ ) 1)Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) 2xy + 4x = 2x ( y + 2 ) ( 1,5 đ ) b) x3 + 2x2 + x = x (x2 + 2x +1 ) = x (x + 1)2 2)Rút gọn biểu thức sau : ( 2 đ ). ( 1,5 đ ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ( x + y ) 2 + ( x – y) 2 + 2 ( x – y )( x + y) = 4x2 3)Tìm x biết : ( 1 đ ) X2 - 49 = 0 suy ra x = 7 ; x = -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×