Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT VAN 9 TIET 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 16/10/2012 Ngày dạy: 23/10/2012 Tiết 46 :. KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI. A. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về các tác phẩm truyện trung đại Việt Nam trong chương trình Ngữ văn lớp 9: tác giả, những thể loại chủ yếu, giá trị nội dung và nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu. - Qua bài kiểm tra, đánh giá được trình độ của HS về mặt kiến thức và năng lực diễn đạt. B. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Hình thức: Trắc nghiệm khách quan và tự luận. Cách tổ chức kiểm tra - Cho HS làm bài kiểm tra trắc nghiệm khách quan trong 15 phút rồi thu bài. - HS tiếp tục làm bài tự luận trong 30 phút..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI Nhận biết Tên chủ đề ( nội dung, chương…). Thông hiểu. TN. TL. TN. Chủ đề 1: Văn học Truyện trung đại. Nhớ tác giả, tác phẩm, thể loại, các chi tiết nội dung, nghệ thuật của các VB truyện.. Hiểu giá trị nội dung của VB truyện.. Số câu Số điểm %. 6(C1,3,4,5.6.8 ) 1,5. Nhớ được giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện trung đại. 1(C13) 1,5. Chủ đề 2: Tiếng Việt - Thành ngữ - Phép so sánh - Nghĩa của từ. Nhận ra thành ngữ, biện pháp tu từ so sánh trong các câu văn.. Số câu Số điểm % Chủ đề 3: Tập làm văn - Nhân vật - Sự việc - Tạo lập văn bản nghị luận về tác phẩm truyện trung đại. Số câu Số điểm % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2( C 10,11). TL. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. 1( C12) 0,25. 8 3,25 32,5 %. Hiểu nghĩa chuyển của từ trong câu văn. 1(C 9) 0,25. 0,5. Cộng. 3 0,75 7,5%. Nhận ra nhân vật, sự việc trong tác phẩm truyện.. Tạo lập văn bản nghị luận về tác phẩm truyện.. 2( C 2,7). 1(C 14) 3 5,5 6 60% 1 14 5,5 10 55% 100%. 0,5 10. 1 2,5 25%. 2 1,5 15%. 0,5 5%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.. Câu 1 Đáp án A II. Tự luận: (7 điểm). 2 C. 3 B. 4 D. 5 D. 6 B. 7 C. 8 B. 9 B. 10 A. Đáp án Câu 13: (1,5 điểm): Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương: * Nội dung: Qua câu chuyện về cuộc đời và cái chết thương tâm của Vũ Nương, Chuyện người con gái Nam Xương thể hiện niềm cảm thông đối với số phận oan nghiệt của người phụ nữ Việt Nam dưới chế độ phong kiến, đồng thời khẳng định vể đẹp truyền thống của họ. * Nghệ thuật: Tác phẩm là một áng văn hay, thành công về nghệ thuật dựng truyện, miêu tả nhân vật, kết hợp tự sự với trữ tình. Câu 14: (5,5 điểm) * HS biết vận dụng kiến thức và kĩ năng làm bài nghị luận văn học để tạo lập văn bản nghị luận . Bài viết có bố cục đầy đủ, rõ ràng, biết kết hợp lí lẽ và dẫn chứng, dùng từ, đặt câu chính xác, diễn đạt trôi chảy, đảm bảo liên kết. * Phaân tích tám câu thơ cuối đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích: - Dẫn dắt vấn đề, giới thiệu tác giả, tác phẩm, vị trí đoạn thơ và đánh giá ý nghĩa khái quát về đoạn thơ. - Phân tích nội dung, nghệ thuật đoạn thơ: Cảnh vật: + Cảnh cửa bể chiều hôm, con thuyền, cánh buồm thấp thoáng… + Cảnh ngọn nước mới sa, hoa trôi man mác… + Cảnh nội cỏ rầu rầu, chân mây mặt đất… + Cảnh gió cuốn mặt duềnh, tiếng sóng ầm ầm … Tâm trạng: Điệp ngữ Buồn trông -> điệp khúc tâm trạng -> buồn, cô đơn, tuyệt vọng… Nghệ thuật: Tả cảnh ngụ tình đặc sắc: cảnh được nhìn qua tâm trạng Kiều… - Đánh giá, khẳng định nội dung, ý nghĩa đoạn thơ. Những suy nghĩ của bản thân. Lưu ý: - Điểm trừ tối đa với bài viết không đảm bảo bố cục là 1 điểm. - Điểm trừ tối đa với bài viết mắc nhiều lỗi lập luận là 1 điểm. - Điểm trừ tối đa với bài mắc lỗi chính tả và diễn đạt là 1 điểm.. 11 C. 12 A Biểu điểm 0,75. 0,75. 0,5. 1,5. 1,5 1,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên: ……………………… ….. ĐỀ KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI Lớp: 9……. ĐIỂM Lời phê của giáo viên. I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm trắc nghiệm: Câu 1: Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ gồm bao nhiêu truyện? A. 20 truyện B. 25 truyện C. 30 truyện D. 35 truyện Câu 2: Nhân vật chính trong Chuyện người con gái Nam Xương là ai? A. Trương Sinh và Phan Lang B. Phan Lang và Linh Phi C. Vũ Nương và Trương Sinh D.Vũ Nương và đứa con Câu 3: Tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí là sáng tác của: A. Một tác giả B. Một nhóm tác giả Câu 4: Tác phẩm Hoàng Lê nhất thống chí thuộc thể loại nào? A. Truyện truyền kì B.Truyện Nôm C. Tùy bút D.Tiểu thuyết lịch sử chương hồi Câu 5: Ý nào nói đúng nhất nội dung của “Hồi thứ mười bốn” (Trích Hoàng Lê nhất thống chí)? A. Tái hiện hình ảnh người anh hùng Nguyễn Huệ và sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh. B. Nói lên sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận của vua tôi Lê Chiêu Thống. C. Tái hiện hình ảnh người anh hùng Nguyễn Huệ và số phận của vua tôi Lê Chiêu Thống. D. Tái hiện hình ảnh người anh hùng Nguyễn Huệ, nói lên sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống. Câu 6: Truyện Kiều của Nguyễn Du được viết bằng ngôn ngữ nào? A. Chữ Hán B. Chữ Nôm C. Chữ Pháp D. Chữ quốc ngữ Câu 7: Dòng nào sau đây sắp xếp đúng trình tự diễn biến các sự việc trong Truyện Kiều? A .Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ – Gặp gỡ và đính ước. B. Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ – Gia biến và lưu lạc. C .Gặp gỡ và đính ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ. D. Gia biến và lưu lạc – Gặp gỡ và đính ước – Đoàn tụ. Câu 8: Nguyễn Du đã dùng bút pháp nghệ thuật tả thực để tả vẻ đẹp của Thúy Kiều. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai Câu 9: Từ “chén đồng” trong câu thơ “Tưởng người dưới nguyệt chén đồng” (Trích Kiều ở lầu Ngưng Bích – Nguyễn Du) được hiểu theo nghĩa nào? A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển Câu 10: Trong Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu, hai câu thơ “ Vân Tiên tả đột hữu xông – Khác nào Triệu Tử phá vòng Đương Dang” sử dụng phép tu từ gì? A. So sánh B. Nhân hóa C. Ẩn dụ D. Nói quá Câu 11: Cụm từ tả đột hữu xông được gọi là gì? A. Trạng ngữ B. Thuật ngữ C. Thành ngữ D. Bổ ngữ Câu 12: Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt nga thể hiện khát vọng gì của tác giả? A. Được cứu người, giúp đời. B. Có công danh hiển hách. C. Trở nên giàu sang, phú quý. D. Có tiếng tăm vang dội. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: Trình bày giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương (Nguyễn Dữ). (1,5 điểm) Câu 14. Phân tích tám câu thơ cuối đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích (Trích Truyện Kiều - Nguyễn Du). (5,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên: ……………………… ….. ĐỀ KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI Lớp: 9……. I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. ……………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên: ……………………… ….. ĐỀ KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI Lớp: 9……. I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. ……………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên: ……………………… ….. ĐỀ KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI Lớp: 9……. I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Đáp án. ……………………………………………………………………………………………………………. Họ và tên: ……………………… ….. ĐỀ KIỂM TRA VỀ TRUYỆN TRUNG ĐẠI Lớp: 9……. I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×