Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.27 KB, 138 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 Tuần: 1 Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Nhận biết được các số cĩ một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ; số liền trước, số liền sau. Kĩ năng: - Biết đếm đọc các số đến một trăm. Thái độ: Tính cận thận, yêu thích môn học. * TCTV: số liền trước số; số liền sau. * HSK-tật: Đọc , viết được từ số 0 đến 9 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : 1 bảng các ô vuông ( như bài 2 trong SGK ) , thẻ số . ( dạy hoạt động 1) - HS : Vở BT . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 2’) Kiểm tra SGK , vở BT , ĐDHT . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1 : Ôn số có 1 , 2 chữ số(10’) + MT : Giúp HS củng cố về viết các số từ 0 đến 100 ; số có 1 , 2 chữ số . + Cách tiến hành: Bài 1: - Hãy nêu các số từ 0 đến 10 . - Hãy nêu các số từ 10 về 0 . - Cho HS làm bài , gọi 1 HS làm xong trước lên bảng viết các số từ 0 đến 10 - Có bao nhiêu số có một chữ số ? Kể tên các số đó ? - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? - Số 10 có mấy chữ số ?. Hoạt động của trò. PP dạy học. -10 HS nối tiếp nhau nêu : không , một , … , mười . Sau đó 3 HS nêu lại từ 0 đến 10 . 3 HS lần lượt đếm HS làm bài , sửa bài trên - đàm thoại, bảng . trò chơi, - 10 số có một chữ số . HS nêu . - Số 0 .- Số 9 . - Số 10 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0 . * HSK-tật: Đọc , viết được từ Bài 2 : số 0 đến 9 Trò chơi : Cùng nhau lập bảng số . Cách chơi : Cắt bảng số của bài 2 thành 5 băng HS tham gia trò chơi . giấy (mỗi băng 2 hàng ) . Chia lớp thành 5 đội , - Số 10 . các đội điền nhanh và đúng các số còn thiếu - Số 99 . trên băng giấy . - Cho từng đội đếm các số của đội mình hoặc đội bạn theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn . - Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ? - Chữ số nào lớn nhất có 2 chữ số ? Hoạt động 2 : Ôn về số liền trước, số liền sau (15’) + MT : Giúp HS củng cố về số liền trước , số.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> liền sau + Cách tiến hành: * TCTV: số liền trước; số liền sau Viết lên bảng: 39 - Số liền trước của 39 là số nào ? - Làm cách nào để tìm số 38 ? - Số liền sau của 39 là số nào ? - Vì sao em biết ? - Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Cho HS làm bài . 4. Củng cố , dăn dò : (2’) Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên , khuyến khích cá nhân HS còn chưa tích cực . - Về nhà làm bài 2 . - Chuẩn bị : Ôn tập các số đến 100. - Số 38 . - Lấy 39 trừ 1 được 38 . - Số 40 . - Vì 39 + 1 = 40 1 đơn vị . - nhận xét và sửa bài . * HSKT nhắc lại. giảng giải, luyện tập – thực hành. Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 Tuần: 1 Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( tiếp theo) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: -Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100. Kĩ năng: -Đọc viết, so snh số chính xác. Thái độ: Tính cận thận, yêu thích môn học * TCTV: Hàng chục, đơn vị. * K-G: làm bài 2 * HSK-tật: Đọc , viết được từ số10 đến 20 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : bảng bt1 như sgk – hoạt động 1 - HS : Vở BT . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Ôn tập các số đến 100 . - Số liền trước của 72 ? - Đọc các số từ 10 -> 40 - Số liền sau của 83 ? - Nêu các số có 1 chữ số . Nhận xét , tuyên dương . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1 : Đọc , viết , phân tích số . + MT : Giúp HS củng cố về đọc , viết , phân tích số có 2 chữ số . +Cách tiến hành: - Chục , Đơn vị , Viết số , Đọc Bài 1 :. PP dạy học. - đàm thoại,.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Treo bảng lên gọi HS đọc tên các cột trong bảng của bài 1 * TCTV: hng chục, đơn vị Cho 1 HS đọc hàng 1 trong bảng . - 85 gồm mấy chục , mấy đơn vị ? Thiết lập thành tổng . - Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số ? - Nêu cách đọc ? Cho HS làm bài . Sau đó đổi vở để sửa bài . Hoạt động 2 : So sánh, viết số theo thứ tự. + MT : Giúp HS củng cố về viết số theo thứ tự, so sánh số có 2 chữ số . + Cách tiến hành: Bài 3: Cho Hs đọc yêu cầu của bài. Nêu cách so sánh hai số. Cho hs làm bài tập. Bài 4 : Cho HS đọc đề bài . - Với các số đã cho các em thực hiện xếp thứ tự các số . - Nêu cách thực hiện ? Cho HS làm bài . Bài 5: Trò chơi. Nêu cách chơi. Tổ chức Hs chơi. + Sửa bài tập. GV- Lớp nhận xét. * GV yc K-G lm bi 2 + KL: chốt lại nd 4. Củng cố – dặn dò : ( 4’) Viết thật nhanh “ số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số giống nhau “. .- Chuẩn bị : Số hạng – Tổng . - Nhận xét tiết học. số . giảng giải, - 8 chục , 5 đơn vị , viết số 85 , đọc tám mươi lăm . - 8 chục , 5 đơn vị . 85 = 80 + 5 . - Viết số chỉ hành chục trước , sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải số đó - HS nêu HS làm bài , 3 HS chữa miệng . * HSK-tật: Đọc , viết được từ số10 đến 20. Trả lời câu hỏi. Làm bài vào vở. - Dựa vào các hàng đơn vị để xếp thứ tự các số . -HS làm bài , sửa bài miệng . HS làm bài . Lắng nghe. Tham gia chơi.. *K-G: lm bi 2. Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012 Tuần: 1 Tiết 3: I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. SỐ HẠNG – TỔNG.. luyện tập – thực hành, trò chơi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiến thức: - Biết số hạng; tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải tóan có lời văn bằng một phép cộng. Kĩ năng:- Rèn kĩ năng đặt tính và diễn đạt bằng lời. Thái độ: - Tính cẩn thận, yêu thích môn học. * TCTV: Đọc và biết “Số hạng”. * HSK-tật: Đọc , viết được từ số20 đến 30 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bảng nỉ , bộ số – dạy hoạt động 1 - HS : Vở BT , dụng cụ học toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’). - Cho 3 HS lên bảng sửa bài 2 . - GV nhận xét. 3. Bài mới: giới thiệu bi v ghi ln bảng Hoạt động 1 : Giới thiệu số hạng và tổng .(10 ph) + MT : Giúp HS nắm được tên gọi các thành phần trong phép cộng . + Cách tiến hành: Gắn bảng : 35 + 24 = - Trên bảng là phép tính gì ? - Hãy nêu kết quả của phép tính . Gắn kết quả phép tính : 59 . - Hãy đọc phép tính và kết quả . Chỉ vào từng số giới thiệu : * Thẻ: từ “Số hạng”. - Trong phép cộng này : . 35 gọi là số hạng . . 24 gọi là số hạng . . 59 gọi là tổng . -y/c HS nêu lại tên từng thành phần trong phép cộng. -Cho HS đặt dọc phép tính 35 + 24 = 59 và y/c nêu tên các thành phần trong phép cộng trên . - Y/c HS làm tiếp 2 phép tính : 63 + 15 15 + 63 - Hãy nêu n xét về 2 thành phần cùng tên và tổng? + KL: Chốt ý :Số hạng –Số hạng -Tổng Hoạt động 2 : Luyện tập .(15’) + MT : Giúp HS củng cố thêm kĩ năng làm tính và vận dụng vào bài tập . + Cách tiến hành: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống . - Muốn tính tổng ta làm thế nào ? Làm mẫu phép tính thứ nhất :. Hoạt động của trò. PP dạy học. - Phép cộng 35 + 24 . 35 + 24 = 59 . - Ba mươi lăm cộng hai mươi tư bằng năm mươi chín . Nhắc lại.. - trực quan, đàm thoại, giảng giải,. HS nêu lại tên gọi các thành phần HS đặt trên bảng cài và đọc : HS thực hiện và nêu nhận xét.. * HSKT nghe và nhắc lại. - Lấy số hạng cộng số hạng viết kết quả vào ô tổng . HS làm bài . thi đua sửa bài . Lớp nhận xét ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho đại diện mỗi nhóm một em lên sửa bài. Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng (theo mẫu ) - Nêu cách đặt tính và cách tính ? Cho HS làm mẫu câu a . y/c HS làm bài . Cho mỗi dãy 3 em lên thi đua sửa bài . Bài 3 : Cho 1 HS đọc đề . Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài . + KL: HS làm được các bài tập. 4. Củng cố – dặn dò : (5’) Trò chơi : Tính nhanh . Cho 2 HS nêu lại tên các thành phần trong phép cộng. - Về xem lại bài . - Chuẩn bị : Luyện tập. * HSK-tật: Đọc , viết được từ số20 đến 30 - Trả lời câu hỏi. HS lên thi đua sửa bài . Lớp nhận xét .. luyện tập – thực hành. - HS đọc đề . HS nêu . HS làm bài . Sửa bài . - 2 HS nêu. Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012 Tuần: 1 Tiết 4: LUYỆN TẬP. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi thanh và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng nhẩm và đặt tính đúng. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác. * K-G: Làm bài 2 cột 1 , 3; bi 3 b; bi 5. * HSK-t: Đọc , viết được từ số30 đến 40 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : nội dung bài - HS : Vở BT , dụng cụ học toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: ( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Cho 2 HS lên bảng làm bài. - Đặt tính và tính : 25 + 11 24 + 33 - Nếu tên các thành phần trong phép tính trên . Nhận xét , tuyên dương . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1 : Phép cộng .(15’) + MT : Giúp HS làm thành thạo về tính nhẩm , tính viết và gọi tên đúng các thành phần trong phép cộng .. Hoạt động của trò. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Cách tiến hành: Bài1 : Tính . GV Nêu y\c đề bài. Y/c HS nêu tên các thành phần trong phép cộng . Bi 2: cột 2 Gọi hs nêu yc. Sau đó gv tổ chức cho hs nu miệng. Bài 3 ( a v c) Đặt tính rồi tính tổng , khi biết các số hạng. - Nêu cách đặt tính và tính ? -Y/c HS làm bài . Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn .(10’) + MT : Giúp HS giải thành thạo dạng toán có lời văn + Cách tiến hành: Bài 4: Cho HS đọc đề bài Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài. - HS nêu - HS làm bảng con. - HS trả lời miệng - Ta lấy số hạng cộng với nhau - HS nêu . -HS làm bài. Sửa bài, lớp nhận xét. * HSK-tật: Đọc , viết được từ số30 đến 40 HS nêu . HS làm bài . Sửa bài . Lớp nhận xét * K-G: Làm được bài tập 2 cột 1,3;bi 3b, bi 5.. - đàm thoại, giảng giải, luyện tập –thực hành. - phân tích, giải quyết vấn đề. * GV y/c K-G lm cc bi tập trn + KL: HS làm được bài. 4. Củng cố – dặn dò : (4’) Đính bảng phép tính : 32 + 45 theo hàng dọc. - Chuẩn bị : Đêximet . Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012 Tuần: 1 Tiết 5:. ĐỀ - XI - MÉT.. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết đề-xi-mét l một đơn vị đo độ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm. - Nhận biết được đọ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mt. Kĩ năng: Thực hành thành thạo các phép tính có đơn vị đo dm. Thái độ: - Tính cẩn thận , yêu thích môn học . * TCTV: đề-xi-mét. * K-G: làm được bài 3. * HSK-tật: Đọc , viết được từ số 40 đến 50 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Băng giấy có độ dài 10 cm . Thước có vạch dm – dạy hoạt động 1 - HS : Vở BT , dụng cụ học toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. kiểm tra bài cũ : ( 4’) Cho HS làm bảng con : - Tính tổng của các số hạng : 32 và 14 ; 27 và 12 ; 25 và 23 . - Nếu tên các thành phần trong phép tính trên . Nhận xét , tuyên dương . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề-ximt + MT : Giúp HS nắm được cách đo và mối liên quan giữa cm và dm . + Cách tiến hành: Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và y/c HS dùng thước đo . - Băng giấy dài mấy đêximet ? * Thẻ:Đơn vị: “đề – xi – mét” - Cho HS đọc lại . - Đêximet viết tắt là dm . Vừa nêu vừa ghi : 1 dm = 10 cm Cho HS nhắc lại . Y/c HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn có độ dài 1 dm . Cho HS vẽ đoạn thẳng 1 dm vào bảng con . + KL: GV chốt nội dung bài. Hoạt động 2 : Thực hành . + MT : Giúp HS giải thành thạo dạng toán có đơn vị kèm theo . + Cách tiến hành: Bài1 : Cho HS đọc y/c đề bài . Cho HS làm bài . Bài 2 : Cho HS nêu y/c bài . Y/c HS nhận xét về các số trong bài . Cho HS làm bài . * GV HD K-G lm bi tập + KL: HS hiểu và làm bài tập. 4. Củng cố – dặn dò : (5’) - Nhận xét tiết học .. Hoạt động lớp , cá nhân . - HS thực hành đo . - Trả lời câu hỏi. HS nêu . HS vẽ vào bảng con .. * HSKT nghe và nhắc lại. HS nêu . HS làm bài.. Các nhóm suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn , trong đó có 2 đoạn dài 1dm và 1 đoạn dài 2dm HS làm bài . * HSK-tật: Đọc , viết được từ số 40 đến 50 * K-G: lm bi 3. Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tuần:2 Tiết 6: I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:. - đàm thoại, giảng giải, luyện tập –thực hành.. LUYỆN TẬP.. - luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiến thức: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị l cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. Kĩ năng: ước lượng chính xác, sử dụng đơn vị đo thành thạo. Nắm chắc và thực hành được 2 đơn vị đo dm và cm. Thái độ: tính cẩn thận , yêu thích môn học. * TCTV: Đọc và hiểu yêu cầu bài 2a. * K-G: làm bi 3 cột 3. * HSK-tật: Đọc , viết được số 50 đến 60 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : phiếu ghi nội dung bài tập 4 – hoạt động 2 - HS : Vở BT , ĐDHT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Luyện tập . - Cho HS nêu miệng : - 1dm bằng mấy xăng-timet ? - 10cm bằng mấy đê-xi-met ? Cho HS lên đo đoạn thẳng dài 3dm . - Nhớ lại kí hiệu ,tên gọi dm GV nhận xét . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1 : Nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa cm và dm . + MT : Giúp HS nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa cm và dm . + Cách tiến hành: Bài 1: Cho HS nêu y/c . - Để biết đoạn thẳng dài bao nhiêu dm ta làm sao ? Bài 2 : Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu . * TCTV: Đọc và hiểu yêu cầu bài 2a. - 2dm bằng bao nhiêu xăngtimet ? (y/c HS nhìn trên thước trả lời) Y/c HS viết kết quả vào vở . Trò chơi : Tính nhanh . Hoạt động 2 :Tập ước lượng độ dài + MT : Giúp HS. Tập ước lượng độ dài. + Cách tiến hành: Bài 3 :cột 1,2. Cho HS nêu y/c . - Muốn điền đúng ta phải làm gì ? Lưu ý : Khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại .. Hoạt động của trò. PP dạy học. Hoạt động lớp , cá nhân, nhóm . - Quan sát số ghi trên thước để ghi độ dài của đoạn thẳng - đàm thoại, HS làm bài , sửa bài miệng . giảng giải, luyện tập - HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau . - 2dm = 20cm . - HS làm bài . - HS tham gia trò chơi . Sửa bài * HSK-tật: Đọc , viết được số 50 đến 60. - Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm sang cm hoặc ngược lại. - HS đọc bài làm , chẳng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho HS làm bài . Gọi HS sửa bài sau đó nhận xét . Bài 4 : Y/c đọc đề bài .phát phiếu bài tập cho hs làm - Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật Cho HS sửa bài . GV nhận xét chốt ý : * GV hsg lm bi tập + KL:hs nắm biết làm các BT. 4. Củng cố , dăn dò : (4’) Ch 2 HS ngồi gần nhau thực hành cùng đo chiều dài của cạnh bàn. - Về nhà làm bài 2 . - Chuẩn bị : Số bị trừ – Số trừ– Hiệu. hạn : 2dm bằng 20cm ; 30cm bằng 3dm . . .. –thực hành,. - Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng . Sau đó làm phiếu bài tập . 2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau . * HSG: lm bi 3 cột 3.. Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Tuần: 2. Tiết 7 :. SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tóan bằng một phép trừ. Kĩ năng: - Nhớ tóan chính xác các thnh phần trong phép trừ và trừ thành thạo. Thái độ: - Tính cẩn thận , yêu thích môn học * TCTV: Đọc nắm tên các thành phần. * K- G: làm bài 2d. * HSKt: Đọc , viết được số 60 đến 70 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Đồ dùng dạy toán – dạy hoạt động 1 - HS : Vở BT . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Luyện tập . Gọi HS đọc các số đo trên bảng : 2dm, 3dm, 40cm Cho 1 HS viết các số đo theo lời đọc của GV . Y/c 1 HS lên đo chiều dài cạnh bàn GV. Nhận xét , tuyên dương . 3 Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề . Hoạt động 1 : Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ - Số trừ – Hiệu .12’ + MT : Giúp HS nắm được tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ .. Hoạt động của trò. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Cách tiến hành: Viết bảng phép tính : 59 - 35 = 24 Y/c HS đọc phép tính trên . - nêu tên các thành phần. * Thẻ: Tên các thành phần. Cho HS nhắc lại . Y/c HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc . KL: Hs nắm được bài. Hoạt động 2 : Luyện tập .18’ + MT : Giúp HS củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số . + Cách tiến hành: Bài 1: - Đọc đề bài ? - Bài y/c tìm thành phần nào trong phép trừ Gọi 1 HS đọc bài mẫu . Cho HS làm bài . Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột . Bài 2 :(a,b,c) Gọi HS đọc đề bài . - Nhìn các số để nối tên các thành phần cho đúng . Cho HS làm bài . Bài 3 : Cho HS đọc đề bài . Cho HS làm bài . HS nhận xét sửa bài.. - 59 trừ 35 bằng 24 . HS quan sát và nghe . HS nêu .. - đàm thoại, giảng giải, luyện 1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên tập các thành phần và kết qủa phép trừ. Điền số vào ô trống . - Tìm hiệu . Tính từ phải sang trái . Đặt tính rồi tính hiệu . - Đặt thẳng cột các hàng với nhau HS làm bài . 3 HS lên bảng làm . Lớp nhận xét , sửa bài HS làm bài . * HSK-tật: Đọc , viết được số 60 đến 70 - HS đọc đề bài . - HS làm bài, 1 HS sửa bài trên bảng lớp * HSG: thực hiện bi 2d. –thực hành, phân tích, giải quyết vấn đề. * GV HD HSG lm bi tập + KL: GV nhận xét chốt ý. 4. Củng cố – dặn dò : ( 4’) - Về nhà làm bt - Chuẩn bị : Luyện tập Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012 Tuần: 2. Tiết 8:. LUYỆN TẬP.. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạn vi 100.Giải bài tóan bằng một phép trừ. Kĩ năng: - Rèn đặt tính,chọn kết quả chính xác, gọi tên thành thạo các thành phần của phép trừ. Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích môn học. * TCTV: Đọc hiểu từ: ‘lần lượt” * K-G: làm bài 2cột 3; bi 5. * HSK-tật: Đọc , viết được số 70 đến 80.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Phiếu bài tập ghi nội dung bài – hạt động 2 . - HS : Vở BT , dụng cụ học toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:. -. Hoạt động của thầy 1. Ổn định : ( 1’) Hát . 2. Bài cũ : ( 4’) Số bị trừ – Số trừ – Hiệu . Cho 2 HS thực hiện tính 90- 30 =… 67- 25=… Nhận xét , tuyên dương . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1 : Phép trừ . 20’ + MT : Giúp HS tính nhẩm và tính viết thành thạo + Cách tiến hành: Bài 1: Tính . - Nêu cách tính ? GV nhận xét . Bài 2: Tính nhẩm .( cột 1,2) Yêu cầu- HS tính nhẩm điền kết quả . Cho HS đọc kết quả, lớp giơ bảng Đ, S . Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ, số trừ * Thẻ: Từ: ‘lần lượt” - Nêu cách đặt tính và tính ? Y/c HS làm bài . Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi + KL: HS làm được bầi tập. Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn và trắc nghiệm 10’ + MT : Giúp HS giải đựơc bài toán và làm quen dạng trắc nghiệm . + Cách tiến hành: Bài 4: Y/c HS đọc đề bài . Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp . * GV HD HSG lm bi tập - GV phát phiếu bài tập 5 cho hs làm + KL: GV chốt lại đáp án đúng 4. Củng cố – dặn dò : (4’) - Nêu tên gọi các thành phần và kêt quả phép trừ. - Về xem lại bài . - Chuẩn bị : Luyện tập chung. Hoạt động của trò. - Tính từ trái sang phải . HS làm bảng con. - đàm thoại, giảng giải, - HS làm bài, sửa bài . luyện tập – * HSK-tật: Đọc , viết được thực hành, số 70 đến 80 - Đặt thẳng các cột theo hàng , tính từ trái sang phải .. - HS đọc đề toán . phân tích, Làm phép tính trừ giải quyết * HSG: thực hiện bi 2 cột 3; vấn đề bi 5.. Thứ năm ngày 30 tháng 8 năm 2012 Tuần: 2. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 9:. LUYỆN TẬP CHUNG.. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Viết số liền truớc, số liền sau của một số cho trước. làm tính cộng, trừ cc số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải bài tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: Đọc đúng các số có hai chữ số; số tròn chục; số liền trước, liền sau của 1 số; giải tốn chính xác. Thái độ:Tính cẩn thận, yêu thích môn học. * K - G: làm được bài 2e,g; bi 3 cột 3. * HSK-: Đọc , viết được số 80 đến 90 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : ND bài . - HS : Vở BT , dụng cụ học toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định :( 1’) Hát . 2. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Luyện tập . Cho 3 HS lên bảng làm bài : - Đặt tính và tính hiệu biết số bị trừ , số trừ lần lượt là : 25 và 11 ; 54 và 33 ; 93 và 21 . - Nêu tên các thành phần trong phép tính trên . Nhận xét , tuyên dương . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1 : Đọc viết số .15’ + MT : Giúp HS đọc viết số và ghi được số tròn chục ; số liền trứơc, số liền sau của 1 số . + Cách tiến hành: Bài :1 Viết các số . Cho HS làm bài Y/c HS đọc lại số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại Bài 2 : (a,b,c,d) - Số liền trứơc nằm ở vị trí nào của số ? Còn số liền sau ? Cho HS làm bài . Y/c HS sửa bài miệng lớp đưa bảng Đ , S . Hoạt động 2 : Thực hiện phép cộng , trừ và giải toán có lời văn .15’ + MT : Giúp HS làm thành thạo phép cộng , trừ và giải toán có lời văn . + Cách tiến hành: Bài 3 :( cột 1,2) Đặt tính rồi tính - Nêu cách đặt tính và tính ? Cho HS làm trên bộ học toán . Bài 4:. Hoạt động của trò. - HS làm bài , sửa bài miệng , lớp nhận xét . HS đọc .. PP dạy học. - đàm thoại, giảng giải, luyện tập. - Liền ngay trước số đã cho - Liền ngay sau số đã cho . - HS làm bài, sủa bài .. - Đặt thẳng cột các hàng vơi nhau . Tính từ phải sang trái . HS làm bài . Sau đó nêu lại cách làm . * HSK-tật: Đọc , viết được số 80 đến 90 - HS nêu .. –thực hành, phân tích, giải quyết vấn đề..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cho HS đọc đề bài Cho HS làm bài . 1 HS lên bảng lớp sửa bài .. HS làm bài . Sửa bài . Lớp nhận xét * HSG: lm bi 2e,g; cột 3 bi 3. * GV HD HSG lm bi tập 2e,g; cột 3 bi 3 4. Củng cố – dặn dò : (4’) Nhận xét , tuyên dương nhóm làm đúng , nhanh . - Về bài 3 . - Chuẩn bị : Luyện tập chung Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Tuần: 2 Tiết 10:. LUYỆN TẬP CHUNG.. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết viết số có hai chữ số thnh tổng của số chục và số đơn vị; Biết số hạng, tổng; Số bị trừ, số trừ, hiệu.; Làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100; giải bài tốn bằng một phép trừ. Kĩ năng: - Giải toán đúng qua các bài tập Thái độ: - Giúp HS yêu thích học toán. * K-- G: làm bài1( viết 3 số sau); bài 3 làm 2 phép tính cuối; bi 5. * HSK-tật: Đọc , viết được số 90 đến 100 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : ND bài. - HS : VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1.Ổn định : (1’) 2.Kiểm tra bài cũ : (4’) Sửa bài 4/11. Đọc số từ 40 đến 50 GV nhận xét chốt ý 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: HS ôn lại phép cộng làm bài.15’ + MT : HS ôn lại phép cộng làm bài. + Cách tiến hành: Bài 1: viết 3 số đầu gọi hs đọc đề sau đó yc hs lên bảng viết, cả lớp lm vo vở. Bài 2 : HS đọc đề nêu yêu cầu của bài toán. HS làm bài vào vở. HS sửa bài trên bảng phụ. Hoạt động 2 : Ơn cách đặt tính và giải toán có lời văn. 15’ + MT:Giúp HS: On cách đặt tính và giải toán có lời văn. + Cách tiến hành:. Hoạt động của trò. PP dạy học. - HS viết 3 số đầu. - luyện tập ,thực -HS nêu yêu cầu bài toán.v hành, thực hiện * HSK-tật: Đọc , viết được số 90 đến 100.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 3 : làm 3 phép tính đầu. HS đọc yêu cầu bài toán. HS thực hiện theo yc. GV - Khi đặt tính dọc ta cần lưu ý điều gì? HS trả lời. - Khi làm tính cộng ta cộng hàng nào trước? + GV nhận xét bài làm của HS. Bài 4 : HS đọc bài toán . - Bài toán cho biết gì ? - HS nêu yêu cầu của bài toán. - Bài toán hỏi gì ? -HS làm bài vào vở. 1 HS lên giải bảng. * GV HD HSG lm bi tập 1( viết 3 số sau); bi * HSG: thực hiện bi 1( viết 3 3(2php tính cuối); bi 5. số sau); bi 3(2php tính cuối); + KL: chốt lại đáp án bi 5. 4.Củng cố dặn dò : (4’) GV nhận xét Chuẩn bị : làm kiểm tra. -đàm thoại phân tích, giải quyết vấn đề. Thứ hai ngày 3 tháng 9 năm 2012 Tuần: 3 Tiết 11:. BÀI KIỂM TRA. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Đọc , viết số cóhai chữ số; viết số liền trước, liền sau. - Thực hiện cộng trừ, không nhớ trong phạm vi 100. - Giải tóan bằng một phép tính đã học. - Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. Kĩ năng: - Rèn kn làm tính thành thạo. Thái độ: - Tính tự giác làm bài II/ Ra đề: Bi 1: Đọc, viết cc số: - ba mươi bảy……........ - 45……………............. ; 52: ………………………. ; tm mươi hai:……….. ; ba mươi hai: …………….. ; 29: …………………... Bi 2: a) Số liền trước của 61 l: …………….. b) Số liền sau của 99 l: …………….... Bi 3: Tính. 42 + 54. 84 -. 60 +. 31. 25. 66 16. 5 + 23. 79 46.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bi 4: Mai v Hoa lm được 36 bơng hoa, ring Hoa lm được 16 bơng hoa. Hỏi Mai lm được bao nhiu bơng hoa? Bi 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo thích hợp vo chỗ chấm: A. B. Độ di của đoạn thẳng AB l: …….cm hoặc : …..dm. III/ Cách đánh giá: Bi 1: (3 điểm) . mỗi php tính đúng ghi 0,5 điểm. Bi 2: ((1 điểm). mỗi php tính đúng ghi 0,5 điểm. Bi 3: (3 điểm). mỗi php tính đúng ghi 0,5 điểm. Bi 4:(2 điểm). ghi lời giải đúng được 0,5 điểm. viết đúng phép tính đựơc 1 điểm viết đúng đáp số được 0,5 điểm Bài 5: ( 1điểm) . Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012 Tuần: 3 Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào12. Kĩ năng: - Đặt tính và tính đúng, chính xác. Thái độ: - Tính cẩn thận, nhanh nhẹn. * TCTV: Đọc và hiểu yêu cầu bài tập 1. * K-G: Làm được các bài tập1 cột 4; bt 3 dịng 2,3 * HSKT: làm được các phép tính: 1+1; 1+2; 1+3 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: SGK + Bảng cài + que tính – dạy hoạt động 1 - HS: 10 que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy 1.Ổn định : (1’) 2. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra (4’) - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài - GV gọi HS đọc tên các thành phần trong phép cộng và phép trừ. GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi-ghi đề . (1’). Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động 1: G thiệu phép cộng 6 + 4 = 10. (10’) + MT : Giúp HS nắm được phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính. + Cách tiến hành: - HS lấy 6 que tính, thêm 4 que -Trực - GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật tính HS trả lời được 10 que quan, giảng - Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có giải, luyện tất cả bao nhiêu que tính? tính. tập, - GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính 6 +4 = 10 - Có 10 que tính - Bây giờ các em sẽ làm quen với cách cộng - HS chú ý nghe theo cột. Bước 1: Trực quan bằng que tính. 6 que thêm 4 que ta có 6+4= 10 Bước 2: Thực hiện phép tính - Đặt tính dọc - GV nêu: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục. - Vậy: KL: HS hiểu và nắm được cách thực hiện phép cộng có tổng bằng 10. Hoạt động 2: Thực hành (20’) + MT : Làm bài tập và biết xem giờ + Cách tiến hành: Bài 1: (cột 1,2,3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: * TCTV: Đọc và hiểu yêu cầu bài tập 1. HS tự làm và tự chữa. Bài 2: Tính - GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục). 6 +4 10 - 6 + 4 = 10. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS tự làm Giảng giải, - HS tự làm rồi chấm chéo với trực quan, nhau đàm thoại. - HS tự làm - HS làm BC * HSKT: làm được các phép tính: 1+1; 1+2; 1+3 Bài 3: Tính nhẩm:(dịng 1) - GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính - HS đọc cách tính nhẩm từ trái sang phải bên phải dấu =, không ghi phép tính “7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16” trung gian. - Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3+ 6 - Vậy 7 + 3 + 6 = 16 = 16 Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? - GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ -Trả lời miệng. ở dưới. -HS sửa bài GV Nhận xét. * GV HD HSK-G Làm các bài tập1 cột 4; bt 3 * K-G: Làm được các bài tập1 cột dịng 2,3. 4; bt 3 dịng 2,3. - KL: HS làm được các BT. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) 8+2=? -Làm bài 3/13 vào vở..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24 Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012 Tuần: 3 Tiết 13:. 26 + 4 ; 36 + 24. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+24; 36+24. - Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng:- Rèn làm tính đúng, nhanh. Thái độ: - Tính cẩn thận, khoa học. * K-G: Làm được bài tập 3 * HSKT: làm được các phép tính: 2+1; 2+2; 3+1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Que tính + bảng cài, bảng phu - dạy hoạt động 1 - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1.Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : Phép cộng có tổng bằng 10 (4’) - GV cho HS lên bảng làm bài1. - Gv nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Gthiệu phép cộng 26+4, 36+4. (12’) + MT : Nắm được phép cộng có nhớ, dạng tính viết, có tổng là số tròn chục 26 + 4 + Cách tiến hành: GV nêu bài toán - Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính? Gv cho HS thao tác trên vật thật. - GV thao tác với que tính trên bảng - Có 26 que tính. Cô gài 2 bó và 6 que tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị. - Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới 6 - Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục. Vậy: 26 + 4 = 30 Đặt tính: - 6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1 - 2 thêm 1 = 3 ,viết 3. Hoạt động của trò. HS theo dõi.. PP dạy học. Trực quan ,giảng - HS lên ghi kết quả phép cộng giải ,đàm để có 26 cộng 4 bằng 30 thoại, - HS đọc lại - Đọc lại cách cộng..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phép tính 36 + 24 tương tự. KL: HS thực hiện và nêu được cách thực hiện. Hoạt động 2: Thực hành . (18’) + MT : Làm được các bài tập thành thạo, giải bài toán có lời văn + Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu - Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột - Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các đơn vị qua 10. Bài 2:-Cho Hs đọc đề. - Phân tích đề theo câu hỏi - Để tìm số gà. Mai và Lan nuôi ta làm thế nào? - Theo dõi, sữa bài. *GV HD HSK-G Làm bài tập 3. + KL: GVNX 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị: 9 cộng với 1 số: 9 + 5. - HS nêu - HS làm bài a vào bảng con * HSKT: làm được các phép tính: 2+1; 2+2; 3+1 - HS đọc đề - Trả lời câu hỏi. Thựchành - Hs nêu - HS làm bài – sửa bài * K-G: Làm được bài tập 3. Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2012 Tuần: 3 Tiết 14: LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết cộng nhẩm dạng 9+1+5. - Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24. - Biết giải tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: Rèn kn tính nhẩm, tính viết. Thái độ: - Tính cẩn thận , chímh xác. * K-G: Làm được bài tập 1 dịng 2; bt 5. * HSKT: làm được các phép tính: 2+3; 2+4; 1+4 II.ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: ND bài - HS: Vở IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1 Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : 26 + 4, 36 + 24 (4’) - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu sửa bài sau: - Thực hiện 2 phép tính 32 + 8 và 41 + 39. - Thực hiện 2 phép tính 83 + 7 và 16 + 24. -GV nhận xét.. Hoạt động của trò. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập. (20’) + MT : Vận dụng cách cộng đã học làm bài. + Cách tiến hành: - Cho Hs đọc yêu cầu đề. - Hướng dẫn cách làm bài. Bài 1: Nêu kết quả tính. ( dịng 1) - Làm miệng Bài 2: Nêu cách thực hiện tính.. - Làm bảng con. Bài 3: Thực hiện cách đặt tính. - Làm phiếu bài tập. Hoạt động 2: Giải toán có lời văn. (10’) + MT : HS biết tóm tắt bài toán rồi giải . + Cách tiến hành:. Bài 4: Cho Hs đọc đề. - Phân tích bài theo câu hỏi. - Hướng dẫn cách làm bắt đầu từ câu hỏi. - GV chốt lại cách giải. - GV HD HSK-G Làm bài tập 1 dịng 2; bt 5. KL: HS hiểu và làm được các BT. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: 9 + 5. -Thi đua tiếp sức. - Thi đua , đàm thoại ,thực hnh. - Tính nhẩm và ghi ngay kết quả. - Thực hiện tính từ phải sang trái. * HSKT: làm được các phép tính: 2+3; 2+4; 1+4 - Làm bài và trình bày kết quả.. - 1 HS đọc đề bài - Theo dõi, làm bài.. -Giải quyết vấn đề. * K-G: Làm được bài tập 1 dịng 2; bt 5.. Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2012 Tuần: 3 Tiết 15 : 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số - Nhận biết trực giác về tính giao hóan của phép cộng. - Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: - Rèn làm tính đúng và nhanh. Thái độ: - Tính cẩn thận, chăm chỉ. * TCTV: Đọc hiểu từ: “táo”. * K-G: Làm được bài tập3 * HSKT: làm được các phép tính: 0+1; 1+0; 2+4, 4+1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bảng phụ, bảng cài, que tính – Hoạt động 1 - HS: SGK + bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của thầy 1 Ổn định : (1’) 2. Bài cũ (3’) - 3 hs: 26 + 4, 36 + 24, 3+ 27 GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 . (10’) + MT : Thuộc các công thức 9 cộng với 1 số (cộng qua 10) + Cách tiến hành: - GV nêu bài toán: Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? GV hướng dẫn để rút ra phép tính - Có 9 que tính (cài 9 que tính lên bảng). Viết 9 vào cột đơn vị. Thêm 5 que tính (cài 5 que tính dưới 9 que tính). Viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9. - Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? - GV dẫn ra phép tính - 9 + 5 = 14 - (viết dấu cộng vào bảng) - GV yêu cầu HS đặt tính dọc. - Hướng dẫn HS tự làm bảng cộng dạng 9 cộng với 1 số. - Sử dụng bảng cài HS sửa bài, GV nhận xét. KL: HS nắm được cách thực hiện. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Làm các bài tập thành thạo + Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - GV quan sát, hướng dẫn Bài 2: Tính Làm bảng con.. Hoạt động của trò. PP dạy học. - HS thao tác trên vật thật -Trực quan , - Lấy 9 que tính, thêm 5 que giảng giải, tính nữa, gộp lại là 14 que vấn đáp tính. - HS đặt tính - HS học thuộc các công thức trên. - HS nu kết quả. - HS làm bảng con -Luyện tập, * HSKT: làm được các phép thực hành , tính: 0+1; 1+0; 2+4, 4+1 giảng giải Bài 4: Cho Hs đọc đề bài. - HS đọc đề * TCTV: Đọc hiểu từ: “táo”. - HS trả lời. - Phân tích tóm tắt đề bài. - Hướng dẫn cách làm từ câu hỏi: Để tìm số cây - HS làm bài có tất cả ta làm sao? * K-G: Làm được bài tập3. * GV Hd HSK-G Làm bài tập3 +KL: HS làm được các BT. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số - Thầy nhận xét Chuẩn bị: 29 + 5. Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần: 4 Tiết 16: 29+5. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5. - Biết số hạng, tổng. - Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: - Lm các bài tập thành thạo. Thái độ: - Yêu thích môn học. * TCTV: Đọc và nhận biết số hạng, tổng. * K-G: Làm được bài tập1 cột 4,5; bi 2c * HSKT: làm được các phép tính: 3+2; 3+4; 0+4, 4+2 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: 2 bó que tính và 14 que rời - HS: Bảng cài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) 9 cộng với 1 số. 9+3+6= 9+4+2= - HS sửa bài - HS đọc bảng công thức 9 cộng với 1 số 3. Bài mới: Giới thiệu bi-ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5. (10’) + MT:Nắm được phép cộng có nhớ dưới dạng tính viết. + Cách tiến hành: - Nêu bài toán (vừa nêu vừa đính bảng). Có 29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? GV đính 5 que tính rời dưới 9 que tính rời của 29 Khi tính ta phải nhớ 1 (chục) sang hàng chục như cách tính dọc. 9 + 5 = 14, viết 4 , nhớ 1 2 thêm 1 là 3, viết Hoạt động 2: Thực hành . ( 20’ ) + MT: Làm được các bài tập + Cách tiến hành: Bài 1: Tính. ( cột 1,2,3). Lưu ý cách đặt tính cho đúng, viết các chữ số thẳng cột. Bài 2: (a,b) Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết số hạng * TCTV: Đọc và nhận biết số hạng,. Hoạt động của trò. PP dạy học. - HS quan sát và thao tác - Trực quan, theo . đàm thoại.. - HS làm bảng con - HS nêu – đặt tinh -HS lm v Sửa bài * HSKT: làm được. - Luyện tập, thực hnh, các giảng giải.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> tổng. - Nêu đề bài - Chốt: Nêu được tên gọi: Số hạng, tổng Bài 3:Chú ý nối các đoạn thẳng để thành hình. - GV chấm một số bài nhận xét. * GV HD HSK-G Làm bài tập1 cột 4,5; bi 2c. + KL : HS làm được các bài tập. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) -GV nhận xét Chuẩn bị: 49 + 25. phép tính: 3+2; 3+4; 0+4, 4+2 - HS đọc đề. - HS làm bài sửa bài. * K-G: Làm được bài tập1 cột 4,5; bi 2c.. Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 Tuần: 4. Tiết 17:49 + 25 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết thực hiện php cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25. - Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: - Rèn kn làm tính đúng và nhanh. Thái độ: - Yêu thích môn học * K-G: Làm được bài tập 1 cột 4,5 ; bi 2 * HSKT: làm được các phép tính: 3+3; 5+4; 3+4, 5+2 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bảng cài, que tính - hoạt động 1 - HS: que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : - HS sửa bài 1 (4’) - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 49 + 25. (12’) + MT: HS nắm được cách đặt tính 49 + 25 + Cách tiến hành: . GV nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính - GV đính thẳng 9 và 5 với nhau. Hỏi có bao nhiêu que tính? -GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả tính + KL: GV nhận xét chốt ý.. Hoạt động của trò. PP dạy học. Bảng cài, que tính Trực quan, đàm thoại. - HS nêu - 9 que rời + 5 que rời = 14 que (1 chục và 4 que rời) 74 que tính..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động 2: Thực hành. (18’) + MT : Làm được các bài tập + Cách tiến hành: Bài 1: (cột 1,2,3.) GV đọc đề bài - GV quan sát, hướng dẫn Bài 3:GV đọc đề, HS đọc. - Để tìm số HS cả 2 lớp ta làm sao? - GV nhận xét, tuyên dương * GV HD HSK-G Làm bài tập cột 4,5 ; bi 2 + KL: HS nắm làm được các bài tập. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) -Nhắc lại cách thực hiện tính cộng. - Chuẩn bị: Luyện tập - Gv nhận xt tiết học. - HS làm bảng con - HS làm * HSKT: làm được các - Luyện phép tính: 3+3; 5+4; 3+4, thực hnh 5+2 - Làm tính cộng - HS làm bài, sửa bài * K-G: Làm được bài tập cột 4,5 ; bi 2. tập,. Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Tuần: 4 Tiết 18 : LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Ki ến th ức: -Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5; 49+25. - Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20. - Biết giải tóan bằng một phép cộng. Kĩ năng: -Rèn hs lm tính thành thạo. Thái đô: - Yêu thích học tóan. * HSG: Làm được bài tập 1 cột 4; b i 3 cột 2,3; bi 5. * HSKT: làm được các phép tính: 3+6; 6+4; 5+5, 5+1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Đồ dùng phục vụ trò chơi. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) 49 + 25 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau: Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lượt là: a. 9 và 7 b. 39 và 6 c. 29 và 45 - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Ơn lại cch tính nhẩm, tính cộng. (15’) + MT : HS làm được các bài tập thành thạo.. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Cách tiến hành: Bài 1:cột 1,2,3. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính. - Yêu cầu HS ghi lại kết quả vào Vở bài tập. - Bài 2:Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào Vở bài tập. Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng Hoạt động 2: Ơn lại cch so snh v giải tốn. (15’) + MT : HS làm được các bài toán có lời văn. + Cách tiến hành: Bài 3 : cột 1. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Bài 4: - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. * GV HD HSG Làm bài tập 1 cột 4; b i 3 cột 2,3; bi 5. Yêu cầu HS nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - So sánh 19 + 25 và 18 + 25… - Chuẩn bị: 8 cộng với một số : 8 + 5. - HS trình bày nối tiếp theo dãy. - Đọc yêu cầu bài - HS làm bài. * HSKT: làm được các phép tính: 3+6; 6+4; 5+5, 5+1. - Đm thoại, luyện tập. - Tính - HS làm bài.Sửa bài. - Điền dấu > , < , = - Phải thực hiện phép tính. - HS lm bi vo vở. .* HSG: Làm được bài tập 1 cột 4; b i 3 cột 2,3; bi 5. - Luyện tập, thực hnh. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Tuần: 4 Tiết 19 : 8CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 , lập đựơc 8 cộng với 1 số . - Nhận biết trực giác về tính chất giao hóan của phép cộng. - Biết giải bài tóan bằng một phép cộng. K ĩ n ăng: - Rèn kn làm tính đúng. Thái đô: - Yêu thích môn học * TCTV: Đọc và hiểu nghĩa từ: ‘tem” * HSG: Làm được bài tập 3 * HSKT: làm được các phép tính: 5+8; 8+7; 6+5, 5+3 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bộ thực hành Toán( 20 que tính), bảng phụ- dạy hoạt động 1 - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy 1.Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’). Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -. HS sửa bài 2 65 29 19 39 9 2 + 9 +45 + 9 + 6 +37 +59 74 28 45 46 46 51 - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 8 + 5. (10’) + MT : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5 + Cách tiến hành: - GV nêu đề toán có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bao que tính? - GV nhận xét cách làm bài của HS và hướng dẫn. - Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. - GV yêu cầu HS lên đặt tính và nêu kết quả. - GV nhận xét. - Hướng dẫn HS tự lập bảng 8 cộng với 1 số. - GV cho HS lập bảng cộng bằng cách cộng 8 với bắt đầu từ 3 đến 9. GV nhận xét. GV cho HS thời gian để học các công thức. - Chia nhóm thảo luận lập các công thức: 8 + 3; 8 + 4 . . . 8 + 9 GV nhận xét. + KL: Lập được bảng cộng 8 cộng 1 số. Hoạt động 3: Thực hành .(20’) + MT : Làm được các bài tập dạng 8 + 5 + Cách tiến hành: Bài 1: Tính - Cho Hs trả lời miệng. - GV quan sát hướng dẫn, uốn nắn Bài 2:-Nêu yêu cầu bài? - GV cho HS làm bảng con. Bài 4 Cho Hs đọc đề bài. * TCTV: Đọc và hiểu nghĩa từ: ‘tem” - Phân tích, tóm tắt đề bài qua câu hỏi. - Hướng dẫn cách làm. - Cho HS tự giải và chữa -GV nhận xét bài làm của HS *GV HD HSG Làm bài tập 3 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV cho HS đọc bảng công thức 8 cộng với 1 số - Chuẩn bị: 28 + 5. - HS thao tác trên 8 que tính để tìm kết quả là 13 que Trực quan, tính. đàm thoại. - HS đặt 8 +5 13 - HS nhận xét. - HS đọc bảng cộng 8 với 1 số.. - Trả lời kết quả phép tính. - HS làm 8 8 8 4 +3 +7 +9 +8 11 15 17 12 * HSKT: làm được các phép tính: 5+8; 8+7; 6+5, 5+3 - Đọc đề Trả lời câu hỏi. Theo dõi. Làm bài vào vở. * HSG: Làm được bài tập 3. Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012. Luyện tập, thực hnh, giảng giải.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tuần: 4 Tiết 20:28 +5 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Kĩ năng: - Rèn kn cộng có nhớ. Thái đô: - Lm tính cẩn thận, chính xác. * K-G: Làm được bài tập 1 cột 4,5; bi 2. * HSKT: làm được các phép tính: 8+3; 8+4; 8+5, 8+7 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bộ thực hành Toán ( 2 bó que tính, 13 que tính rời). Bảng phụ. - HS:SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : 8 cộng với 1 số.(4’) - HS đọc bảng cộng 8 - HS sửa bài 1. 8 8 8 4 8 +3 +7 +9 +8 +8 11 15 17 12 16 - Thầy nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoat động 1: Giới thiệu phép cộng 28 + 5. (10’) + MT : Biết cách thực hiện phép cộng 28 + 5 + Cách tiến hành: - GV nêu đề toán: Có 28 que tính, thêm 5 que tính nữa, thêm 5 que tính nữa có tất cả bao nhiêu que tính? - GV hướng dẫn cộng bằng que tính. - Vậy: 28 + 5 = 33 - GV cho HS lên bảng đặt tính. - Nêu cách cộng - GV cho HS lên tính kết quả. + KL: Biết cộng 25 với 8 Hoạt động 2: Thực hành .( 20’) + MT : Làm được các bài tập dạng 28 + 5 + Cách tiến hành: Bài 1: cột 1,2,3. - GV quan sát, hướng dẫn HS làm bảng 1 nửa, 1 nửa làm vở.. Hoạt động học. PP dạy học. - HS thao tác trên que tính - 28 que tính thêm 5 que tính nữa, được 38 que tính. Trực quan, - HS đàm thoại. - 8 + 5 = 13, viết 3 nhớ 1, 2 thêm 1 được 3 viết 3.. - HS làm bảng con 18 38 58 + 3 + 4 + 5 21 42 63 * HSKT: làm được các phép tính: 8+3; 8+4; 8+5,. Luyện tập, thực.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 3: Cho HS đọc bài - Phân tích bài toán. - Hướng dẫn cách làm - Làm và chữa Bài 4:-Nêu yêu cầu đề bài? - GV cho HS vẽ. - GV nhận xét. *GV HD HSG Làm bài tập 1 cột 4,5; bi 2. 4. Củng cố – Dặn dị :(4’) - Làm bài 1 - Chuẩn bị: 38 + 25. 8+7 hnh - Đọc đề. - Trả lời câu hỏi. - Theo dõi. -Giải quyết - Làm bài và chữa vấn đề - Vẽ 1 đoạn thẳng dài 5 cm - HS vẽ - Sửa bài. * HSG: Làm được bài tập 1 cột 4,5; bi 2.. Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết 21 : 38 + 25 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25. -Biết giải bài giải bài tóan bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. - Biết thực hiện php tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. Kĩ năng: - Rèn kn cộng có nhớ thành thạo. Thái độ: - Tính cận thẩn, chính xác. * K-G: Làm được bài tập 1cột 4,5 ; bi 2 ; bi 4 cột 2. * HSKT: làm được các phép tính: 8+8; 8+9; 9+2, 9+3 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bộ thực hành Toán (5 bó que tính và 13 que tính), bảng cài, - Hoạt động 1 - HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. PP dạy học. 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : 28 + 5 (4’) - HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số. - HS sửa bài. - nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Giới thiệu phép 38 + 25. (10’) + MT : Biết cách thực hiện phép cộng 38 + 25 cộng có nhớ dưới dạng tính viết. + Cách tiến hành: GV nêu đề toán có 38 que tính thêm 25 - HS thao tác trên que tính và que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? nêu kết quả 63. GV nhận xét hướng dẫn. - 1 HS trình bày. - Trực quan, Vậy 38 + 25 = 63.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> GV yêu cầu HS đặt tính và tính. GV nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : HS làm được các bài tập dạng 38 + 25 + Cách tiến hành: Bài 1: cột 1,2,3 - Nêu yêu cầu đề bài? - GV đọc cho HS tính dọc. - GV hướng dẫn uốn nắn sửa chữa. Phân biệt phép cộng có nhớ và không nhớ. GV nhận xét. Bài 3: - Đọc đề bài? - Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào? - GV yêu cầu HS làm bài. Bi 4: cột 1. GV cho HS thi đua điền dấu >, <, = 8+4<8+5 9+8=8+9 9+7>9+6 * GV HD HSK-G Làm bài tập1cột 4,5 ; bi 2 ; bi 4 cột 2. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: Luyện tập. - HS lên trình bày, lớp làm vở đàm thoại. nháp - Lớp nhận xét.. - HS nu . - HS làm bảng con - HS làm vở cột 2 * HSKT: làm được các phép tính: 8+8; 8+9; 9+2, 9+3 - HS đọc. - Lấy độ dài đoạn AB cộng độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62 (dm) - 2 dãy thi đua. Dãy nào làm nhanh và đúng sẽ thắng * K-G: Làm được bài tập 1cột 4,5 ; bi 2 ; bi 4 cột 2.. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết 22 : LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: -Thuộc bảng 8 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5 ; 38+25. - Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng. Kĩ năng: - Tính tóan nhanh nhẹn, chính xác. Thái độ: - Hứng thú trong học tập và yêu thích thực hành tóan. * K-G: Làm được các bài tập 4; 5 * HSKT: làm được các phép tính: 9+4; 9+5; 9+6, 9+7 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bộ thực hành Toán, bảng phụ - HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. - luyện tập, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ :38 + 25 (4’) - HS sửa bài 4 8+4<8+5 ; 9+8=8+9 - Lớp nhận xét sửa bài. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Cũng cố lại cách đặt tính v cộng dạng cĩ nhớ. (20’) + MT : Vận dụng kiến thức đã học làm bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: - Nêu yêu cầu đề bài. - GV cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để làm tính nhẩm. - Cho Hs trả lời miệng. Bài 2: - Nêu yêu cầu đề bài? - GV hướng dẫn, uốn nắn. GV nhận xét. Hoạt động 2: Giải ton bằng lời. (10’) + MT: củng cố lại cch giải ton bằng lời. + Cch tiến hnh: Bài 3: - Cho Hs đọc tóm tắt. - Kẹo chanh : 28 cái - Kẹo dừa : 26 cái - Cả 2 gói ? cái GV sửa bài nhận xét. * GV HD HSK-G Làm bài tập 4 ; 5 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GVcho HS đọc lại bảng 8 cộng với một số. Chuẩn bị: Hình tứ giác, hình chữ nhật. PP dạy học. - Tính nhẩm - HS sửa bài. * HSKT: làm được các - đàm thoại, phép tính: 9+4; 9+5; 9+6, luyn tập . 9+7 - HS đọc đề. - Làm tính cộng.. - Đọc. Trả lời câu hỏi - Làm bài * K-G: Làm được các bài tập 4; 5. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết 23: HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. - Biết nốicác điểm để có hình chữ nhật, hình tứ gic. Kĩ năng: - Rèn kn vẽ hình.. -luyện tập, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thái độ: - Tính cẩn thận, thẩm mĩ. * TCTV: Đọc nhận dạng “hình tứ giác”. * K-G: Làm được bài tập 2c ; bi 3 * HSKT: Đọc tên hình chữ nhật, hình tam giác. II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ – dạy hoạt động 1 - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy 1. Ổn định : (1’) 2.Kiểm tra bài cũ : Luyện tập (4’) - GV cho HS làm trên bảng con và bảng lớp. - Đọc bảng 8 cộng với 1 số. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Giới thiệu hình tứ giác. (10’) + MT :Giúp HS nhận dạng được hình tứ giác. + Cách tiến hành: - GV cho HS quan sát và giới thiệu. + Hình tứ giác có mấy cạnh? - Có mấy đỉnh? - GV vẽ hình lên bảng - Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình tứ giác EGHI. * TCTV: Đọc nhận dạng “hình tứ giác”. - GV chỉ hình: - Có 4 đỉnh A, B, C, D - Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA. - Cho Hs đọc tên hình. + Giới thiệu hình chữ nhật tương tự - Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào giống nhau? Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : HS làm được các bài tập về hình tứ giác. + Cách tiến hành: Bài 1: - Nêu đề bài? - GV quan sát giúp đỡ. Bài 2: (a,b) - Nêu đề bài? - GV cho HS tô màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tô. - GV giúp đỡ, uốn nắn. * GV HD HSK-G Làm bài tập 2c ; 3. 4.Củng cố – Dặn dò (4’) - Hình chữ nhật có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? - Hình tứ giác có mấy cạnh? Có mấy đỉnh? - Chuẩn bị: Bài toán về nhiều hơn. Hoạt động của trò. PP dạy học. - 4 cạnh - 4 đỉnh - HS quan sát, nghe - trực quan, - HS nêu đỉnh và cạnh của 2 đàm thoại, hình còn lại giảng giải - HS nghe - HS trình bày. - Có 4 cạnh, 4 điểm. - Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh. * HSKT: Đọc tên hình chữ nhật, hình tam giác. - HS đọc đề bi - HS nối. - Tô màu vào các hình trong hình vẽ. - HS tô -luyện tập, * K-G: Làm được bài tập 2c thực hnh ; bi 3.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết 24: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. Kĩ năng: - Rèn kn giải tóan có lời văn. Thái độ: - Tính cẩn thận, chính xác. * K-G: Làm được bài tập2 * HSKT: làm được các phép tính: 9+8; 9+9; 9+0, 9+1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam - HS: SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : Hình tứ giác, hình chữ nhật.(4’) - Thầy vẽ sắn hình. HS lên bảng ghi tên hình và ghi tên cạnh. - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán về nhiều hơn. (10’) + MT : Nắm được khái niệm “nhiều hơn” + Cách tiến hành: - GV đính trên bảng theo đề bài. - Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều hơn” số cam ở cành trên là 2 quả. - Hỏi cành dưới có mấy quả cam? Để biết số cam ở cành dưới ta làm ntn? - Nêu phép tính? Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT :Làm được bài tập toán đơn có 1 phép tính + Cách tiến hành Bài 1: Hs không cần tóm tắt - GV hướng dẫn giải - Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?. Hoạt động của trò. - HS quan sát - Trả lời câu hỏi.. PP dạy học. - trực quan, đàm thoại.. - HS đọc đề - HS làm bài * HSKT: làm được các phép tính: 9+8; 9+9; Bài 3: 9+0, 9+1 - GV cho HS tóm tắt - HS đọc đề bài -luyện tập, - Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm ntn? - Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài toán được hiểu như là Lấy chiều cao của Mận thực hnh cộng với phần Đào cao “nhiều hơn”. hơn Mận. - HS làm bài.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 95 + 3 = 98 (cm) - 2 đội thi đua giải.-> HS nhận xét * K-G: Làm được bài tập2. * GV HD K-G Làm bài tập 2. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV viết tóm tắt, dựa tóm tắt thi đua giải - Xem lại bài.. Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012 Tuần: 5 Tiết 25: LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết giải và trình bày bài giải bài tóan về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. Kĩ năng: - Làm tính nhanh, đặt lời văn ph hợp. Thái độ: - Tính cẩn thận. * TCTV: Đọc hiểu từ: “hộp” * K-G: Làm được bài tập 3 * HSKT: làm được các phép tính: 1+8; 2+8; 8+0, 8+1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Bảng phụ, thước, que tính. - HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ :Bài về toán nhiều hơn ít hơn (4’) GV cho HS lên giải toán, lớp làm bảng con phép tính. - Nam : 8 quyển vở - Hà hơn Nam : 2 quyển vở - Hà :……………quyển vở? - nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề (1’) Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + MT : Giúp HS giải toán về nhiều hơn. + Cách tiến hành Bài 1: - Tóm tắt - Các nhóm thảo luật trình bày. * TCTV: từ: “hộp” - Muốn tìm số bút trong hộp ta làm - HS tóm tắt và trình bày bài giải. ntn? - Lấy số bút trong cốc cộng cho 2 - GV nhận xét. PP dạy học. - đàm thoại. giảng giải.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 2: - Đọc yêu cầu bài 2. - Hướng dẫn làm bài. Để tìm số bưu ảnh Bình có talàm ntn? - GV nhận xét Bài 4: a) - Đọc đề tìm hiểu đề và trả lời b) Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm gì? - Dựa vào đâu để tìm đoạn CD? - Làm cách nào để tìm đoạn CD? - GV cho HS tính và vẽ - GV nhận xét * GV HD HSK-G Làm bài tập 3. 4 . Củng cố – Dặn dò (4’) - Làm bài theo tóm tắt. Chuẩn bị: 7 cộng với 1số. - 6 + 2 = 8 (bút) - HS làm bài sửa bài. - HS lên trình bày - Đọc đề. 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) - HS làm bài sửa bài * HSKT: làm được các phép tính: 1+8; 2+8; 8+0, 8+1 - HS làm bài. Tìm chiều dài đoạn CD. - luyện tập, thực hnh. - Dựa vào đoạn AB - Lấy chiều dài đoạn AB cộng phần dài hơn của đoạn CD. - HS làm bài, sửa bài. * K-G: Làm được bài tập 3. Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Tuần: 6 Tiết 26 : 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải và trình bày bài giải bài tóan về nhiều hơn . Kĩ năng: - Giải toán thành thạo, nhanh. Thái độ: - Tính cẩn thận , khoa học. * K-G: Làm được bài tập 3, 5. * HSKT: Đọc thuộc bảng cộng 7. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Que tính, bảng cài.(dạy hoạt động 1). - HS: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập - cho HS lên bảng làm bài. - nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5. (10’) + MT : HS Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. thuộc các công thức 7 cộng với 1 số + Cách tiến hành: - Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính. - GV chốt bằng que tính. - Hướng dẫn đặt tính. - GV nhận xét - GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số. - Cho Hs đọc thuộc bảng. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Làm bài tập và giải bài toán về nhiều hơn. + Cách tiến hành: Bài 1, 2: - Nêu yêu cầu đề bài? - uốn nắn, hướng dẫn. Bài 4 - Cho Hs đọc đề. - Phân tích, tóm tắt đề bài. - Hướng dẫn cách làm. - Sửa bài. * GV HD HSK-G Làm bài tập 3;5. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Xem lại bài: Làm bài 4 Chuẩn bị: 47 + 5. Hoạt động của trò. PP Dạy học. - HS thao tác trên que tính - PP trực quan, để tìm kết quả 12 que tính. đàm thoại. - HS nêu cách làm - HS đặt - Lớp nhận xét - HS lập - HS học thuộc bảng cộng 7 * HSKT: Đọc thuộc bảng cộng 7. - HS đọc đề bi - HS làm bài - Đọc đề. Trả lờp câu hỏi. Theo dõi, làm bài * K-G: Làm bài tập 3, 5.. Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2012 Tuần: Tiết 27:47 + 5 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - Biết giải bài tóan về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. Kĩ năng: - Rèn kn làm tính đúng và nhanh.. - PP luyện tập, đàm thoại, giảng giải..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thái độ: - Tính cẩn thận , khoa học. * K-G: Làm các bài tập1 cột 4 v 5 ; bi 2; bi 4. * HSKT: làm được các phép tính: 6+2; 4+7; 8+7 II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Bộ thực hành Toán: Que tính; Bảng cài; (dạy hoạt động 1).. - HS: SGK, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy 1 . Ổn định (1’) 2. Bài cũ (3’) 47 + 5 - HS sửa bài 1 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +5. (10’) + MT : Biết cách thực hiện phép cộng 47 + 5 (cộng qua 10 ở hàng chục) + Cách tiến hành: GV nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 5 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - nhận xét. chốt - GV đính trên bảng - GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó. - 47 + 5 = 52 - Nêu cách tính. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Giúp HS làm bài tập về 47 + 5 + Cách tiến hành: Bài 1:Cột 1,2,3. - Nêu yêu cầu bài 1 - theo dõi,hướng dẫn Bài 3: - Gọi Hs đọc đề - Phân tích đề - GV yêu cầu HS làm bài sửa bài nhận xét. * GV HD HSK-G Làm bài tập 1 cột 4, 5; 2;4 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Thầy nhận xét tuyên dương. Chuẩn bị: Luyện tập. Hoạt động học. PP Dạy học. - HS dựa vào que tính để tính. - HS nêu kết quả - HS đặt - 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1 - 4 thêm 1 là 5 viết 5. -pp trực quan, vấn đáp.. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Tính: HS làm bảng con - PP luyện tập, - Cột 2 HS làm vở. giảng giải. * HSKT: làm được các phép tính: 6+2; 4+7; 8+7 - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS đọc đề - Trả lời câu hỏi. * K-G: Làm các bài tập1 cột 4 v 5 ; bi 2; bi 4.. Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012 Tuần: 6.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiết 28 : 47 + 25 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+25. - Biết giải và trình bày bài giải bài tóan bằng một phép cộng. kĩ năng: - Làm thành thạo các phép tính cộng có nhớ. Thái độ: - Tính cẩn thận khoa học. * K-G: Làm bài tập 1 cột 4,5; 2c; 4. * HSKT: làm được các phép tính: 7+5; 4+7; 6+7 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Bộ thực hành Toán: Que tính; Bảng cài; (dạy hoạt động 1). - HS: SGK, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1’) 2. Bài cũ (4’) 47 + 5 - HS sửa bài 1 17 27 37 +4 +5 +6. Hoạt động của trò. PP dạy học. - 3 hs ln bảng lm. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +25. (10’) + MT : Biết cách thực hiện phép cộng 47 +25 (cộng qua 10 ở hàng chục) + Cách tiến hành: - GV nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 25 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - GV nhận xét. - GV chốt. - Gv đính trên bảng - Hàng 1: /// /// /// /// /////// - Hàng 2: /// /// ///// - gv lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó. - 47 + 25 = 72 - Nêu cách tính. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Giúp HS làm bài tập về 47 + 25 + Cách tiến hành: Bài 1:cột 1,2,3. - Nêu yêu cầu bài 1 - Thầy theo dõi hướng dẫn. - HS dựa vào que tính để tính. - pp trực quan, đàm thoại. - HS nêu kết quả - HS đặt 47 +25 72 - 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1 - 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7 viết 7. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Tính: HS làm bảng con - Cột 2 HS làm vở.. - pp luyện tập, vấn đáp, giảng.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bài 2 : (a,b,d,e) - Nêu yêu cầu? - Y/c hs lm bi Bài 3: - Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta làm sao? - GV yêu cầu HS làm bài sửa bài nhận xét. * GV HD HSK-G Làm bài tập 1 cột 4,5; 2c; 4. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV nhận xét tuyên dương. - Làm bài 1 Chuẩn bị: Luyện tập. * HSKT: làm được các phép giải. tính: 7+5; 4+7; 6+7 - HS nêu yêu cầu bài toán. - Đúng ghi Đ, sai ghi S - HS nêu yêu cầu bài toán. - Lấy số nam cộng số nữ. 27 + 18 = 45 (người) * K-G: Làm bài tập 1 cột 4,5; 2c; 4.. Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 Tuần: 6 Tiết 29 : LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Thuộc bảng 7 cộng với một số - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi một 100, dạng 47+5; 47+25. - Biết giải bài tóan theo tóm tắt với một phép cộng. Kĩ năng: - Rèn kn thực hiện phép cộng có nhớ. Thái độ: - Tính cẩn thận. * TCTV: Đọc hiểu từ: “thúng” * K-G: Làm các bài tập. 2 cột2; 4 dạng 1; 5. * HSKT: làm được các phép tính: 7+7; 8+7; 9+7 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: SGK. - HS: Bảng con, SGK. Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC:4’ 47+25 Gọi hs sửa bi 1,4 3. Bi mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành. 30’ + MT : Củng cố kĩ năng về ít hơn, nhiều hơn + CTH : Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2: (cột 1,3,4) - Gọi 2 HS lên bảng làm bài.. Hoạt động của trò. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Trả lời bằng miệng - HS nêu yêu cầu bài toán.. PP dạy học. - pp đàm thoại..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Yêu cầu nêu cách đặt tính. Bài 3: - Giải toán theo tóm tắt.. - HS làm bảng con. - pp luyện tập, * HSKT: làm được các thực hnh. phép tính: 7+7; 8+7; 9+7. * Thẻ: Từ: “thúng” - Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn?. - HS nhắc lại -HS nêu yêu cầu bài toán. -HS dựa vào tóm tắt để đặt - pp giảng giải, đề bài. thực hnh. -Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số quả trứng thúng 2. - HS lm bi. Bài 4 : dịng 2 - Điền dấu >, <, = - Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì? - gv yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền dấu: * GV HD HSK-G Làm các bài tập. 2 cột2; 4 dịng 1; 5. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS trả lời - HS lm bi - HS nhận xét. * K-G: Làm các bài tập. 2 cột2; 4 dịng 1; 5. Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012 Tuần: 6. Tiết 30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: -Biết giải và trình bày bài giải bài tóan về ít hơn. Kĩ năng: - Rèn kn giải tóan có lời văn (toán đơn, có 1 phép tính.) Thái độ: - Tính cẩn thận ,khoa học. * TCTV: Đọc hiểu nghĩa từ “cao”. * K-G: Làm bài tập 3 * HSKT: thuộc bảng cộng 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ. (dạy hoạt động 1) - HS: SGK. Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập. - HS sửa bài - nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động của trò. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hoạt động1: Gt về bài toán ít hơn, nhiều hơn. (10’) + MT : Củng cố khái niệm về ít hơn, nhiều hơn, quan hệ bằng nhau. + CTH : Bài toán SGK. - Cành nào biết rồi? - Cành nào chưa biết - Để tìm cành dưới ta làm ntn? - Cho HS lên bảng trình bày bài giải. - Nhận xét. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Làm bài tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. + CTH : Luyện tập, thực hành. - Bài 1: - GV tóm tắt trên bảng - Để tìm số thuyền Hoa có ta làm ntn? - Hướng dẫn cách làm Bài 2: * Thẻ: Từ “cao”. - Phân tích, tóm tắt - Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn? - GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài. * GV HD HSK-G Làm bài tập 3. 4. Củng cố – Dặn dò ( 4’) - Xem lại bài Chuẩn bị: Luyện tập. - HS dựa vào hình mẫu đọc - pp trực quan, lại đề toán. phn tích. - Cành trên - Cành dưới - Lấy số cành trên trừ đi 2.. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Trả lời câu hỏi - pp luyện tập , - Làm bài tập. thực hnh, phn * HSKT: thuộc bảng cộng 9 tích. - HS nghe - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS đọc đề - Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An. - HS làm bài. * K-G: Làm bài tập 3.. Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2012 Tuần: 7 Tiết 31: LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức : - Biết giải bài tóan về nhiều hơn, ít hơn. Kĩ năng: - Rèn kn giải tóan về nhiều hơn, ít hơn. Thái độ: - Tính cẩn thận , chính xác. * TCTV: Đọc hiểu nghĩa từ: “tòa nhà” * HSG: Làm bài tập 1 * HSKT: làm được các phép tính: 7+7; 8+7; 9+7 II.ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3. (HĐ1) - HS: bảng con.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (3’) Bài toán về ít hơn. - GVcho tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi phép tính vào bảng con. - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành. (30’) + MT : Giải các bài toán về ít hơn, nhiều hơn + Cách tiến hành: Bài 2: - Kém hơn anh 5 tuổi là “Em ít hơn anh - HS nêu yêu cầu bài toán. HS lm bi vo vở, 1 hs thực 5 tuổi” hiện trn bảng. - Để tìm số tuổi của em ta làm ntn? * HSKT: làm được các phép tính: 7+7; 8+7; 9+7 Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài toán. Nêu đề toán - Bài toán về nhiều hơn - Nêu dạng toán - Trả lời câu hỏi. - Nêu cách làm. - Chốt: So sánh bài 2, 3 Bài 4 Nêu dạng toán - HS đọc đề *TCTV: Tranh: Từ: “tòa nhà” HS nghe - Nêu cách làm. - Bài toán về ít hơn. GV nhận xét bài làm của HS - HS làm bài. * GV HD HSG Làm bài tập 1 * HSG: Làm bài tập 1 + KL: GV NX, chốt lại 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Xem lại bài. - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Kilôgam. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tuần: 7. Tiết 32 : KILÔGAM I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức : - Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki - lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc , viết tóan và kí hiệu của nó. Kĩ năng: - Biết dụng cụ cân đĩa, thực hnh cn một số đồ vật quen thuộc.. PP dạy học. - pp luyện tập, thực hnh.. - thực hnh. - pp trực quan, giảng giải, thực hnh..
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Biết thực hiện php cộng, php trừ cc số kèm đơn vị đo kg. Thái độ: - Tính sng tạo, cẩn thận. * TCTV: Nêu tên đồ vật: “Cái cân”, Kg (kí) * HSG: Làm bài tập 3 * HSKT: đọc viết được kg II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Cân đĩa, các quả cân: 1 kg, 2 kg, 3 kg. Quyển vở. (HĐ1) - HS: 1 số đồ vật: túi gạo, 1 chồng sách vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn định (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập - nêu đề toán. HS làm bảng con phép tính. - nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Gt vật nặng hơn, nhẹ hơn, cái cân, quả cân (7’) + MT: Nhận biết nặng hơn, nhẹ hơn, cái cân, quả cân. + CTH: - gv nhắc quả cân 1 kg lên, sau đó nhắc quyển vở và hỏi. - Vật nào nặng hơn? Vật nào nhẹ hơn? - gv yêu cầu HS 1 tay cầm quyển sách, 1 tay cầm quyển vở và hỏi. - Quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? Muốn biết 1 vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó. - gv cho HS xem cái cân - Để cân được vật ta dùng ta dùng đơn vị đo là kilôgam. Kilôgam viết tắt là (kg) - Giới thiệu các vật dụng cân + KL: GV nhận xét. Hoạt động 2: Giới thiệu cách cân và tập cân 1 số đồ vật (6’) + MT : Thực hành cân + CTH : - gv để túi gạo lên 1 đĩa cân và quả cân 1 kg lên đĩa khác. - Nếu cân thăng bằng thì ta nói: túi gạo nặng 1 kg. * TCTV: Nêu tên đồ vật: “Cái cân”, Kg (kí) - cho HS nhìn cân và nêu. - gv nêu tình huống. + KL: Nắm được đơn vị kg Hoạt động 3: Thực hành . ( 17’) + MT : Làm bài tập về nhà. + CTH : Bài 1:. Hoạt động của trò. PP dạy học. - HS thực hành - pp trực - Quả cân nặng hơn, quyển vở quan, vấn nhẹ hơn đáp. - HS trả lời * HSKT: theo di. - HS quan sát. - HS đọc lại.. - Túi gạo nặng 1 kg - HS nhìn cân và nhắc lại - HS nhìn cân và nói lại - Thảo luận, thực hnh..
<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Cho Hs đọc yêu cầu. - Phân tích mẫu. - gv yêu cầu HS xem tranh vẽ Bài 2: - Cho Hs đọc yêu cầu. - Làm mẫu. - Làm tính cộng trừ khi ra kết quả phải có tên đơn vị đi kèm. * GV HD HSG Làm bài tập 3 + KL: NX, tuyn dương 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - cho HS đại diện nhóm lên thi đua cân các vật mà gv yêu cầu và TLCH. - Chuẩn bị: Luyện tập. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS điền vào chỗ chấm, đồng thời đọc to. * HSKT: đọc viết được kg - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làmbài. * HSG: Làm bài tập 3. - pp thực hnh, luyện tập.. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 Tuần: 7 Tiết 33: LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn) - Biết lm tính cộng, trừ v giải ton với cc số km với đơn vị kg. Kĩ năng: - Cân được thành thạo trên cân đồng hồ. Tính tóan nhanh, chính xác. Thái độ: - Tính cẩn thận, ham học. * TCTV: Đọc và hiểu tên vật dụng: “cân đồng hồ” * HSG: Làm các bài tập2; 3 cột 2; 5 * HSKT: 8+7, 9+7, 1+7 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV: Cân đồng hồ. Túi đường và 1 chồng vở. (dạy hoạt động1) - HS: SGK, 1 chồng vở. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) Hát 2. Bài cũ (3’) Kilôgam - GV cho HS lên cân 1 kg đậu, 3 kg - 2 hs thực hiện sách vở. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Hs thực hành đo khối lượng. 20’ + MT : Làm quen với cân đồng hồ, biết cách cân. + CTH : Bài 1: - Lắng nghe - GV giới thiệu: cấu tạo các bộ phận.. PP dạy học. - Trực.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - * TCTV: Tên vật dụng: “cân đồng hồ” - Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim sẽ quay, kim dừng lại tại vạch nào thì số tương ứng với vạch đó cho biết vật đặt lên đĩa cân nặng bấy nhiêu kg. - GV cho HS lần lượt lên cân. Bài 3:( cột 1) - Cho Hs đọc yêu cầu . - Hướng dẫn cách làm Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị đi kèm. + KL: GV chốt lại nội dung Hoạt động 2: Giải tốn cĩ lời văn. 10’ + Cch tiến hnh: Bài 4: Toán đố ? - Cho Hs đọc đề. - Phân tích, tóm tắt đề. - Để tìm số gạo nếp mẹ mua về ta phải làm sao? GV sửa bài nhận xét. * GV HD HSG: Làm các bài tập2; 3 cột 2; 5. + KL: GV NX 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò: làm bài tập Chuẩn bị: 6 cộng với 1 số. quan, thực hành - HS thực hành cân. - Đọc đề. - Làm bài. * HSKT: 8+7, 9+7, 1+7. - Đọc đề. - Trả lời câu hỏi. - Nêu cách tính. - Làm bài. - giảng giải , thực hnh,. * HSG: Làm các bài tập2; 3 cột 2; 5.. Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012 Tuần: 7. Tiết 34 : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức : - Bết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. - Dựa vo bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào chỗ trống. Kĩ năng: -Rèn kn tính ( thuộc bảng cộng với một số). Thái độ: - Tính chăm chỉ ,cẩn thận. * HSG: Làm các bài tập 4; 5. * HSKT: thuộc bảng cộng 6 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC : - GV : 11 que tính, SGK, bảng cài. (dạy hoạt động1) - HS : 11 que tính, bảng con, vở..
<span class='text_page_counter'>(44)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập - HS sửa bài 5 - Ngỗng cân nặng: 2 + 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động1: Thực hiện phép cộng dạng 6 +5.(10’) + MT : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5. Thuộc các công thức 6 cộng với một số. + CTH : Giới thiệu phép cộng 6 + 5 - GV nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm 5 - HS thao tác trên que tính, trả lời - HS que tính nữa là mấy que tính? 6 + 5 = 11 viết 11 - Vậy: 6 + 5 = 11 - HS làm - GV chỉ HS lên đặt tính dọc và tính - Nêu cách cộng - Nêu cách cộng? - GV cho HS tự điền kết quả phép tính còn - HS đọc thuộc bảng công thức lại vào SGK. - GV cho HS đọc Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Làm bài tập dạng toán 6 + 5 + CTH: - HS nêu yêu cầu bai toán, Làm Bài 1 : Tính nhẩm: miệng - Cho HS làm miệng - HS làm bảng con Bài 2 Cho HS làm bảng con -HS làm vở cột 2 - GV hướng dẫn quan sát * HSKT: thuộc bảng cộng 6 - Theo dõi Hs làm bài. - Sữa bài. - HS nêu yêu cầu bài toán. Bài 3: Điền số ? - Theo dõi. - GV cho HS thi đua điền số - HS điền số - Làm mẫu. - - Thực hiện phép tính ở nháp. GV sửa bài nhận xét. - Làm bài. * HSG: Làm các bài tập 4; 5. * GV HD HSG: Làm các bài tập 4; 5 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV cho HS thi đua bảng cộng 6 với 1 số - GV hỏi nhanh để HS phản xạ nhanh đọc lại bảng cộng 6 - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 26 + 5. PP dạy học. - Trực quan, vấn đáp.. - đàm thoại, luyện tập, thực hnh..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012 Tuần: 7 Tiết 35:26 + 5 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. Kĩ năng: - Rèn kn tính đúng, đo chính xác. Thái độ: - Tính cẩn thận, ham học hỏi và có trí nhớ tốt. * TCTV: Đọc hiểu nghĩa từ: “tháng trước” * HSG: Làm bài tập 1 dịng 2; bi 2 * HSKT: thuộc bảng cộng 6 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: 2 bó que và 11 que tính rời. (dạy hoạt động1); Thước đo. (dạy hoạt động2) - HS: SGK, que tính, thước đo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (3’) 6 cộng với 1 số HS đọc bảng cộng 6 - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5. 10’ + MT : Biết cách thực hiện phép cộng 26 + 5 + CTH: - gv nêu đề toán - Có 26 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính? - gv cho HS lên bảng trình bày. - gv chốt bằng phép tính. - 26 + 5 = 31 - Yêu cầu HS đặt tính - Nêu cách tính + KL: GV nhận xt, chốt ý. Hoạt động 2: Thực hành. 20’ + MT : Làm bài tập dạng toán 26 + 5 + CTH : Bài 1: Tính ? - gv quan sát HS làm bài Sửa bài nhận xét.. Hoạt động của trò. PP dạy học. - HS thao tác trên que tính và nêu - Trực kết quả. quan, đàm thoại. - HS thực hiện. - HS đặt tính 26 +5 31 6 + 5 = 11 viết 1 nhớ 1, 2 thêm 1 là 3, viết 3 - HS đọc. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài * HSKT: thuộc bảng cộng 6.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Bài 3: Toán đố * TCTV: Đọc hiểu nghĩa từ: “tháng trước” - Để biết tháng này em được bao nhiêu điểm 10 ta làm thế nào?. - HS đọc đề, phân tích đề bài. - luyện tập, HS nghe. thực hành, - Lấy số điểm mười của tháng động não. trước cộng với số điểm 10 tháng này hơn tháng trước. GV sửa bài nhận xét. - HS làm bài Bài 4: Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ trống. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS đo và làm bài. - cho HS đo rồi điền vào ô trống. AB = 7 cm BC = 6 cm GV sửa bài nhận xét. AC = 13 cm - HS nêu. - 2 đội thi đua làm nhanh. * GV HD HSG: Làmbài tập 1 dịng 2; bi 2 * HSG: Làmbài tập 1 dịng 2; bi 2 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - cho HS đọc bảng cộng 6 - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 36 + 15. Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 Tuần: 8 Tiết 36 : 36 + 15 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15. -Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. Kĩ năng: - Rèn kn giải tóan đơn thành thạo . Thái độ: - Tính cẩn thận, ham học toán. * HSG: Lam bài tập 1dạng 2; bi 2c; bài 4. * HSKT: làm được các phép tính: 6+1, 6+2 , 6+3, 6+0 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: 5 bó que tính + 11 que tính rời. Bảng cài.(HĐ1) - HS: SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (4’) 26+5 - HS đọc bảng cộng 6 - GV cho HS lên bảng làm - Đặt tính rồi tính: 36 + 7 ; 66 + 9 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 36 +15. (10’). Hoạt động của trò. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> + MT : Biết cách thực hiện phép cộng 36 + 15 (phép cộng có nhớ) + Cách tiến hành: - GV nêu đề toán: Có 36 que tính, thêm 10 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? - GV chốt: 6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng 1 bó (10 que tính) và 1 que tính rời, được 51 que tính 36 + 15 = 51 - GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu cách tính + KL: Nêu cách cộng Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Làm bài tập dạng 36 + 15 + Cách tiến hành - Bài 1: Tính GV sửa bài nhận xét.. -HS thao tác trên que tính và - trực quan, nêu kết quả đàm thoại - HS lên trình bày - HS đặt: 36 +15 51 6+5=11 viết 1 nhớ 1 3+1= 4 thêm 1 bằng 5, viết 5 - HS đọc. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bảng con cột 1 và làm vở cột 2 * HSKT: làm được các phép tính: 6+1, 6+2 , 6+3, 6+0 - luyện tập, a) 36 và 18 b) 24 và 19 thực hnh Bài 2: Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết các số - HS đặt hạng - HS làm bài. Sửa bài. * GV lưu ý cách đặt và cách cộng HS giơ bảng: đúng, sai Bài 3 - HS lm bi vo vở - GV cho HS làm bi. - GV sửa bài nhận xét. * HSG: Làm bài tập 1dịng 2; * GV HD HSG Làm bài tập 1dịng 2; bi 2c; bi 4. bi 2c; bi 4. 4.Củng cố – Dặn dò (4’) - GV nêu phép tính và kết quả 36 + 14 = 40 52 + 20 = 71 - Chuẩn bị: Luyện tập. Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Tuần: 8 Tiết 37: LUYỆN TẬP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số. Biết thực hiện php cộng có nhớ trong phạm vi một 100. - Biết giải bài tóan về nhiều hơn cho dưói dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác. Kĩ năng: - Rè n kn cộng qua 10 ( có nhớ). Thi độ: - Tính cẩn thận . yêu thích môn học. * HSG: Làm các bài tập 3; 5b. * HSKT: làm được các phép tính: 6+4, 6+5 , 6+6, 6+7.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. nd bài. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (3’) 36 + 15 - Làm một số phép tính. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1 : Làm bài tập. (30’) + MT : Thuộc công thức và tính. Nhẩm cộng qua 10 phạm vi 20. Cộng qua 10 phạm vi 100 + Cách tiến hành. Bài 1: Tính nhẩm - GV cho HS ghi kết quả - Nhận xét. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Cho Hs làm tính cộng. - Điền kết quả và trả lời vâu hỏi. Bài 4: Giải bài toán dựa theo tóm tắt: - Đọc tóm tắt. - Để tìm số cây đội 2 làm thế nào? sửa bài nhận xét. Bài 5: Số ? Hình bên có *GVHD HSG Làm các bài tập 3; 5b. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV cho HS thi đua điền số - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Bảng cộng. Hoạt động của trò. PP dạy học. - Đọc đề. - Trả lời miệng. * HSKT: làm được các phép tính: 6+4, 6+5 , 6+6, 6+7 - luyện tập, - HS nêu yêu cầu bài toán. thực hnh. - HS làm bài. Sửa bài. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS dựa tóm tắt đọc đề - Lấy số cây đội 1 cộng số cây đội 2 nhiều hơn. - HS làm bài, sửa bài - HS nêu yêu cầu bài toán. - 3 hình tam giác * HSG: Làm các bài tập 3; 5b.. Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012 Tuần: 8 Tiết 38 : BẢNG CỘNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Thuộc bảng cộng đã học. Biết thực hiện php cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. Kĩ năng: -Rèn kn lm tính nhanh. Thái độ: - Yêu thích học toán. * HSG: Làm bài 2 ( 2phép tính cuối) ; bi 4..
<span class='text_page_counter'>(49)</span> * HSKT: làm được các phép tính: 6+8, 6+9 , 5+5, II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV:SGK, Bảng phụ, bút dạ . (HĐ1) - HS: SGK, vở III. CAC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. PP dạy học. 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 ; Số bé nhất có - 2 HS 2 chữ số là 10; Tổng của 2 số trên là 19 - nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.(30’) + MT : Thuộc bảng cộng có nhớ phạm vi 20 và vận dụng trong bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - cho HS ôn lại bảng cộng : - 9 cộng với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … Cho học sinh nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng GV cho sửa bài nhận xét. Bài 2: Tính. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm xong đọc lại bảng cộng từ - trực quan, 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 vấn đáp, số luyện tập. - HS làm bài dựa vào bảng cộng làm câu b. - HS làm bài * HSKT: làm được các phép tính: Bài 3: Đọc đề bài. 6+8, 6+9 , 5+5 - Hướng dẫn phân tích, tìm cách giải. - HS làm bài - Cho HS giải rồi chữ Giải vào vở và chữa * GVHDHSG Làm bài 2 ( 2php tính * HSG: Làm bài 2 ( 2php tính cuối) ; bi 4. cuối) ; bi 4. 4. (Củng cố – Dặn dò (4’) Gv nhận xt tiết học; chuẩn bị bi sau. Thứ năn ngày 18 tháng 10 năm 2012 Tuần: 8. Tiết 39. LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có một phép tính. Kĩ năng: - Rèn kn tính nhẩm và tính viết. Thái độ: - Ham thích học toan. * HSG: Làm các bài tập 2; 5. * HSKT: làm được các phép tính: 6+10, 6+11 , 5+11 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: nd bài. - HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: Bảng cộng (3’) - Gọi 2 HS lên bảng KT học thuộc bảng cộng - Nhận xét cho điểm HS 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập . (18’) + MT : Tính nhẩm và ghi ngay kết quả. HS biết đặt tính,giải toán có lời văn. + Cách tiến hành. - Cho Hs đọc yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài. Bài 1: Tính nhẩm Yêu cầu HS tự làm bài. - Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi. Bài 3 : Đặt tính rồi tính GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính 35 + 47 69 + 87 7+78 18+56 - GV nhận xét. Hoạt động 2: Giải toán có lời văn . (12’) + MT : Biết làm tính có lời văn bằng 1 phép tính + Cách tiến hành. Bài 4. - Gọi 1 HS đọc đề. - Tại sao em lại làm phép cộng 38 + 16 ? - GV yêu cầu HS làm bài sửa bài nhận xét. * GVHD HSG Làm các bài tập 2; 5 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của trò. PP dạy học. - 2HS ln bảng. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Lắng nghe. - Tính nhẩm trong từng cột tính. - Vấn đáp, luyện tập. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Hs làm bài * HSKT: làm được các phép tính: 6+10, 6+11 , 5+11. - HS tự tóm tắt và trình bày bài giải - Trả lời câu hỏi. . - Hs làm bài - giảng giải, thực hnh * HSG: Làm các bài tập 2; 5..
<span class='text_page_counter'>(51)</span> -. Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 100. Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 Tuần: 8 Tiết 40 : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. Biết cộng nhẩm các số tròn chục. Biết giải tóan với một phép cộng có tổng bằng 100. Kĩ năng: - Rèn kn làm tính đúng. Thái độ: - Tính cẩn thận , chính xác * HSG: Làm bài 3. * HSKT: làm được các phép tính: 2+10, 4+10 , 7+10 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, bút dạ. Bộ thực hành Toán. - HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn đ ịnh: (1’) h t. 2. Bài cũ (3’) Luyện tập - Gọi HS lên bảng và yêu cầu tính nhẩm - nhận xét và cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu –ghi đề. Hoạt động 1: Gt phép cộng 83 + 17 (10’) + MT : Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có 2 chữ số có tổng bằng 100. + Cách tiến hành. Nêu bài toán : có 83 que tính, thêm 17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm ntn? Thực hiện phép tính 83 + 17 100 Em đặt tính như thế nào ? GV nhận xét chốt ý. Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành. (20’) + MT : Giải được các BT có liên quan phép. Hoạt động của trò. PP dạy học. - 2 hs ln bảng. - HS thảo luận: - Nghe và phân tích đề toán - trực quan, 83 + 17 đàm thoại - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp . - HS trình bày cách thực hiện phép tính.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> cộng có tổng bằng 100 + Cách tiến hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính. Yêu cầu HS nêu cách đặt tính thực hiện phép tính: 99 + 1 64 + 36 Bài 2: Tính nhẩm Yêu cầu HS đọc đề. 60 + 40 80 + 20 - Yêu cầu HS nhẩm lại. GV sửa bài nhận xét. Bài 4: Giải toán. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Phân tích, tóm tắt bài toán. - Muốn biết chiều bán bao nhiêu kg ta thực hiện phép tính gì? * GVHDHSG Làm bài 3. + KL: chốt lại nội dung. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nêu lại cách tính , thực hiện phép tính 83 + 17 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Lít. - HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng. - Tính nhẩm : 60 + 40 = 100 - luyện tập, 80 + 20 = 100 thực hnh, * HSKT: làm được các phép tính: giảng giải. 2+10, 4+10 , 7+10 - 1 HS đọc đề - Bài toán về nhiều hơn - Trả lời câu hỏi - HS nêu. * HSG: Làm bài 3. Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tuần: 9 Tiết 41:. LÍT. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết sử dụng chai một lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu… - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Bíêt đọc, viết tn gọi và kí hiệu của lít. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. Kĩ năng: - Rèn kn đọc, viết các số đo theo đơn vị lít. Thái độ: - Ham học hỏi . Yêu thích học toán. * TCTV: Đọc hiểu từ: ‘lít” * HSG: Làm bài tập 2 c ột 3; b i 3 * HSKT: 10+2, 20+3,12+5 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Ca 1 lít, chai 1 lít, vỏ chai côca – côla, phễu. (sử dụng trong hoạt động 1) - HS: Vài cốc nhựa uống nước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (3’) Phép cộng có tổng bằng 100 -Tính nhẩm: 10 + 90 ;30+70 ; 60 + 40 - Đặt tính rồi tính: 37 + 63 ;18 + 82 45 + 55 . Nhận xét cho điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1: Giới thiệu lít (Biểu tượng dung tích (sức chứa ). (12’) + MT : Làm quen với biểu tượng dung tích (lít) + Cách tiến hành: a) Giới thiệu dung tích. - GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau, cho bình nước rót vào. Cho HS nhận ra sức chứa khác nhau. b) Giới thiệu chai “ 1 lít ” : chai này đựng 1 lít nước * Thẻ: Từ: ‘lít” - GV đổ chai 1 lít nước vào ca 1 lít - Ca này cũng đựng được 1 lít nước - Lít viết tắt là l - gv ghi lên bảng 1 lít = 1l - gv cho HS xem tranh trong bài học, yêu cầu HS tự điền vào chỗ chấm và đọc to. Để đong chất lỏng (như nước, dầu, rượu …) người ta thường dùng đơn vị lít c) Thực hành đong bằng lít. - gv cho HS rót nước từ bình 2 lít sang ra 2 ca 1 lít - Cái bình chứa được mấy lít? - gv cho HS đổ nước từ ca 1 lít vào các cốc uống nước (hoặc chai coca –cola) -Bao nhiêu cốc uống nước ( hoặc chai coca – cola ) thì đổ đầy ca 1 lít? Hoạt động 2: luyện tập (18’) + MT : Giúp giải toán có kèm thêm đơn vị l + Cách tiến hành: Bài 1&bi 2cột 1,2 : Làm theo mẫu. - Cho Hs đọc yêu cầu bài tập. - Phân tích mẫu. - Lưu ý: khi ghi kết quả tính có kèm tên đơn vị Bài 4 : Giải toán -Thầy cho HS tóm tắt đề toán bằng lời - Để tìm số lít cả 2 lần bán ta làm sao ? - GV yêu cầu HS làm bài. sửa bài nhận xét. * GVHDHSG Làm bài tập 2 c ột 3; bi 3 4. Củng cố – Dặn dò (4’). Hoạt động của trò. PP dạy học. - 3 hs ln bảng. - HS so sánh “sức chứa”: Cốc to - trực chứa nhiều nước hơn cốc nhỏ. quan, đàm Bình chứa nhiều nước hơn cốc. thoại.. - HS quan sát, chú ý lắng nghe * HSKT: theo dõi. - Bình đựng 2 lít nước, viết tắt là 2 lít - HS làm - 2 lít. - HS nêu - Theo dõi. - Làm bài. * HSKT: 10+2, 20+3,12+5 - HS đọc đề - Lần đầu bán 12l - Lần sau bán 15l - Lấy số lít lần đầu cộng số lít lần sau - HS làm bài - luyện * HSG: Làm bài tập 2 c ột 3; bi 3 tập-thực hnh, giảng giải.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> - gv cho HS chơi trò chơi đổ nước vào bình . - Mỗi nhóm cử 5 HS cầm tách trà đổ vào bình 1 lít nhóm nào đổ đầy nhanh và số lượng tách nước ít nhóm đó thắng . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tuần: 9 Tiết 42: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: -Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1lít để đong, đo nước, dầu… - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. Kĩ năng: - Rèn kn giải toán có đơn vị lít. Thái độ: - Yêu thích môn học. * HSG: bi tập 4 * HSKT: 11+5, 6+11,11+8 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV : tranh vẽ bt2.sử dụng trong HĐ1 - HS : Bảng, Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (4 ’) Lít - Cho Hs làm bài 2. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1: Thực hành ( 30’) + MT : Giúp HS củng cố lại tên gọi và mối quan hệ giữa các thành phần trong phép cộng. + Cách tiến hành: Bài 1: Tính - gv cho HS làm trn bảng con - gv nhận x t, s ửa sai - Bài 2 : Số ? - Dựa vào hình vẽ để điền số cho đúng GV sửa bài nhận xét. Bài 3 : Giải toán. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Bài toán đã cho những gì?. Hoạt động của trò. PP dạy học. - 2 hs ln bảng. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài bảng con - HS sửa bài. Bạn nhận xét. - HS đọc đề - HS điền số 6l ; 8l ; 30l. * HSKT: 11+5, 6+11,11+8 - HS đọc đề - HS trả lời.. - luyện tập, thực hnh, giảng giải.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> - Bài toán hỏi gì? - HS làm bài - Để tìm thng th ứ hai cĩ bao nhiu lít dầu ta làm như thế no? - HS lm trn bảng, v ở . Gv nhận x t * HSG: bi tập 4 * GV HD HSG lm bi tập 4 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. - Xem lại các bài toán đã học - Chuẩn bị luyện tập chung. Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Tuần: 9 Tiết 43:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học , phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, l. - Biết số hạng , tổng. Biết giải toán với một phép cộng. Kĩ năng: - Rèn kn thực hiện phép tính cộng có nhớ ( qua 10 trong phạm vi 100). Thái độ: - Tính cẩn thận, sáng tạo * HSG: Làm bài tập 1dòng 3 ; bi 3 cột 4,5 ; bi 5. * HSKT: 11+7, 4+11,11+9 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV : nd bài. - HS : Bảng, Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập - Cho Hs làm bài 1. - 2 hs ln bảng - gv nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề Hoạt động 1: Thực hành (30’) + MT : Giúp HS củng cố lại tên gọi và mối quan hệ giữa các thành phần trong phép cộng. + Cách tiến hành: Bài 1: Tính - gv cho HS làm cá nhân dựa vào bảng - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS làm bài cộng đã học - HS sửa bài. Bạn nhận xét. * HSKT: 11+7, 4+11,11+9 Bài 2 : Số ? - HS đọc đề - Dựa vào hình vẽ để điền số cho đúng - HS điền số GV sửa bài nhận xét. 45 kg, 45 l. PP dạy học. - luyện.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Bài 3: ( cột 1,2,3) - HS nêu yêu cầu bài toán. tập, thực - Viết số thích hợp vào chỗ trống : - HS làm bài hnh , giảng - Dựa vào phép cộng để điền số thích - 63 cộng 29 bằng 92 giải hợp - HS đọc đề Bài 4 : Giải toán. - Giải bài toán theo tóm tắt. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Lần đầu bán 45 kg gạo. Lần - Bài toán đã cho những gì? sau bán 35 kg. - Cả 2 lần bán được bao nhiêu - Bài toán hỏi gì? kilôgam gạo? - Lấy số gạo bán lần đầu cộng - Để tìm số gạo cả 2 lần bán ta làm như số gạo bán lần sau thế nào? Số gạo cả 2 lần bán là: 45 + 38 = 83 (kg) * GVHDHSG lm bi tập. * HSG: Làm bài tập 1dịng 3 ; 4. Củng cố – Dặn dò (4’) bi 3 cột 4,5 ; bi 5. - Nhận xét tiết học. - Xem lại các bài toán đã học - Chuẩn bị kiểm tra. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tuần: 9 Tiết 44:. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I ( Theo đề của trường).
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tuần: 9 Tiết 45. TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG 1 TỔNG.. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b ( với a,b l các số có không qu hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thnh phần v kết quả của php tính. - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có một phép trừ. Kĩ năng: - Rèn kn giải toán có liên quan đến tìm số hạng trong 1 tổng. Thái độ: - Tính toán nhanh, chính xác. * TCTV: Đọc hiểu: “Số hạng kia” * HSG: Làm bài tập 1g ; 2 c ột 4,5,6 ; 3. * HSKT: thuộc bảng cộng II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Các hình vẽ trong phần bài học. (sử dụng trong hoạt động 1). - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU..
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Hoạt động của thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ (4’) Luyện tập chung. - Sửa bài 4. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động1: Cách tìm1số hạng trong 1tổng(12’) + MT : Giúp biết cách tìm số hạng trong 1 tổng. + Cách tiến hành:. Bước 1: - Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học. - Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông? - Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất. - Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận. Bước 2: Rút ra kết luận. - GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận. * Thẻ: “Số hạng kia” Hoạt động 2: Luyện tập . (18’) + MT : Luyện tập, thực hành. + Cách tiến hành: Bài 1 : a,b,c,d,e. - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS đọc bài mẫu - Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 : (cột 1,2,3) - Gọi HS đọc đề bài - Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng? - Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng. - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.. Hoạt động của trò. PP dạy học. - HS ln bảng thực hiện. - HS quan sát tranh - Trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại kết luận. * HKKT: theo dõi. - trực quan, HS rút ra kết luận đàm - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng thoại, trừ đi số hạng kia. giảng - HS đọc kết luận và ghi nhớ. giải.. - Tìm x - Đọc bài mẫu - Làm bài * HSKT: thuộc bảng cộng - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình. - Viết số thích hợp vào ô trống - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng - Trả lời. - Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của luyện tập, mình. thực hnh. GV nhận xét chốt ý. *GVHDHSG Làm bài tập 1g ; 2 c ột 4,5,6 ; * HSG: Làm bài tập 1g ; 2 c ột 4,5,6 ; 3. 3. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Tiết 46 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết tìm x trong cc bi tập dạng: x + a = b ; a + x = b ( với a,b l cc số cĩ khơng qu hai chữ số) . Biết giải bi tốn cĩ một php trừ. Kĩ năng: - Rn kn giải tốn thnh thạo . Thái độ: - Yu thích học ton. * HSG: Làm bài 2 cột 3 ; bi 3 * HSKT:đọc thuộc bảng cộng II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: nd bài. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1.Ổn định: ht. 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Tìm 1 số hạng trong 1 tổng. - GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng. - Tìm x: x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạtđộng1: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng.(17’) + MT : Củng cố về:Tìm số hạng trong một tổng. Phép trừ trong phạm vi 10. + Cách tiến hành:. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Bài 1: Tìm x ? - Cho Hs đọc đề. - Đọc đề. - Cho Hs nêu qui tắc tìm số hạng trong một - Trả lời câu hỏi. tổng. - Làm bài tập. - Nhận xét và cho điểm HS. * HSKT:đọc thuộc bảng Bài 2 : Tính ? cộng - đàm - Phân tích cột 1. thoại, luyện - Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết - HS nêu yêu cầu bài. tập, thực quả của 10 – 9 và 10 – 1 được không? Vì sao? hnh Hoạt động 2: Luyện tập. (13’) - Trả lời câu hỏi. + MT : Luyện tập thực hành. + Cách tiến hành: Bài 4 : Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán. - Gọi 1 HS đọc đề bài - Phân tích, tóm tắt đề. - HS đọc đề bài. - Hướng dẫn cách làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm - Trả lời câu hỏi. - Trả lời câu hỏi. tra và cho điểm. Bài 5: - HS làm bài, 2 HS ngồi Biết x=5. Hãy đoán xem x là số nào. cạnh đổi chéo vở để kiểm - đàm - Yêu cầu HS tự làm bài. tra bài của nhau. thoại, thực * GVHDHSG Làm bài 2 cột 3 ; bi 3 x=0 hnh , + KL: NX sửa sai. * HSG: thực hiện theo yu 4. Củng cố – Dặn dò (4’) cầu - Nêu qui tắc tìm một số trong một tổng. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Số tròn chục trừ đi 1 số IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... …… ...................................................................................................................................................... …….............................................................................................................................................. …...
<span class='text_page_counter'>(61)</span> TUẦN :10 29 / 10 / 2011. Ngày soạn:Thứ bảy, Ngày dạy :Thứ ba, 01 /. 11 / 2011. Tiết 47. SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ.. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 - trường hợp số bị trừ l số trịn chục , số trừ l số cĩ một hoặc hai chữ số. - Biết giải bi tốn cĩ một php trừ ( số trịn chục trừ đi một số). Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức giải đúng các bài tập. Thái độ: - Tính tốn cẩn thận, chính xc. * TCTV: Đọc hiểu “ số tròn chục”. * HSG: Làm bài 2 * HSKT: thực hiện được: 9+1, 10-9, 10-1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Que tính. Bảng cài. (Hđ1) - HS: Vở BT, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Luyện tập - Sửa bài 4: - GV nhận xét . 3. Bài mới: Giới thiệu bài-ghi đề. Hoạt động 1: Hình thành cách trừ số tròn chục cho một số. (15’) + MT : Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục. + Cách tiến hành: a) Phép tính 40 - 8 Bước 1: Nêu vấn đề. - Nêu bài toán: SGK - Yêu cầu HS nhắc lại bài toán. Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính. Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm kết quả. * TCTV:Thẻ: "số tròn chục.” - Còn lại bao nhiêu que tính? Bước 3: Đặt tính và tính - Mời 1 HS lên bảng đặt tính. - GV cho 3 HS khác nhắc lại. - Yêu cầu: HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe và phân tích bài toán. - HS nhắc lại. -trực quan, vấn đáp, - HS thao tác trên que tính. 2 thực hnh HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách bớt. - HS lên bảng trình bày - HS nghe v nhắc lại. * HSKT: theo dõi - HS làm vào bảng con.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> từng phép tính trên. Bước 4: Ap dụng làm bài 1 cột 1,2,3. b) Phép tính 40 - 18 Tiến hành tương tự theo bước 4 như trên để HS rút ra cách trừ: Ap dụng làm bài 1 cột 4,5,6 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. (15’) + MT : Củng cố cách tìm số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia. + Cách tiến hành: Bài 1 : cho hs lm bi trn bảng lớp v trong vở Bài 3: Gọi HS đọc đề bài sau đó mời 1 em lên tóm tắt. - 2 chục bằng bao nhiêu ? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn? - Yêu cầu HS trình bày bài giải. - Nhận xét và cho điểm HS.. - HS đọc yêu cầu: 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài trong Vở bài tập. - HS trả lời. - HS trả lời. - Trình bày bài giải.. - luyện * HSKT: thực hiện được: 9+1, tập, thực 10-9, 10-1 hnh * HSG: Làm bài 2. * GVHDHSG Làm bài 2 + KL: NX, TD 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính: 80 – 7, 30 – 9, 70 – 18, 60 – 16. - Nhận xét tiết học. - Bài sau: 11 trừ đi một số. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ……............................................................................................................................................... ...................................................... ...................................................................................................................................................... …….............................................................................................................................................. ….... TUẦN :10 / 10 / 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 31.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> Ngày dạy :Thứ tư, 02 / 11 / 2011. Tiết 48: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết cch thực hiện php trừ dạng 11-5 , lập được bảng 11trừ đi một số. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 11-5. Kĩ năng: - Rn kn trừ cĩ nhớ thnh thạo . Thái độ: - Ham thích học tốn. * TCTV: Đọc hiểu: “bóng bay” * HSG: Làm bài 1b ; b i 3 * HSKT: thực hiện được: 10-3, 10-7, 10-2 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Que tính. Bảng cài. (sử dụng trong Hđ1) - HS: Que tíng, vở BT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Số tròn chục trừ đi 1 số. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + HS 1: Đặt tính và tính: 30 – 8; 40 – 18 + HS 2: Tìm x: x + 14 = 60; 12 + x = 30. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 11 – 5 .(7’) + MT : Biết cách thực hiện phép trừ 11 – 5 + Cách tiến hành: - Đưa ra bài toán SGK. - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì? - Yêu cầu HS lấy 11 que tính, suy nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính., sau đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao nhiêu que ? -Vậy 11 que tính bớt 5 que tính còn mấy que tính? - Vậy 11 trừ đi 5 bằng mấy? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. GV nhận xét. Hoạt động 2: Bảng: 11 trừ đi một số. (7’) + MT : Lập và thuộc lòng bảng: 11 trừ đi một số. + Cách tiến hành: - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép trừ trong phần bài học và viết lên bảng các công thức 11 trừ đi một số như phần bài học. - Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép trừ 11 - 5 - Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn 6 que tính.. - trực quan, vấn đáp, thực hnh. - Trả lời. - Còn 6 que tính. - HS thực hiện. - Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học. - Nối tiếp nhau thông báo kết quả của các phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính. - HS học thuộc bảng công - đàm thoại thức..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> thức sau đó xoá dần các phép tính cho HS học thuộc. Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành. (16’) + MT : Ap dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan. + Cách tiến hành: Bài1a:- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính vào vở bài tập. - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn sau đó đưa ra kết quả nhẩm. - Nhận xét cho điểm HS. Bài 2: Tính. - Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 11 – 7; 11 – 2 Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào?. - HS nêu yêu cầu - HS làm bài - HS nhận xét. * HSKT: thực hiện được: 103, 10-7, 10-2 - Làm bài và báo cáo kết quả. - Làm bài và trả lời câu hỏi. tập, - Cho đi nghĩa là bớt đi. hnh - Giải bài tập và trình bày lời giải - HS nghe .. luyện thực. * TCTV: Đọc hiểu: “bóng bay” - Yêu cầu HS tự giải bài tập. * HSG: Làm bài 1b ; b i 3 - Nhận xét và cho điểm. * GVHDHSG Làm bài 1b; bi 3. + KL: NX, sửa sai 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức: 11 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học IV.Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................... TUẦN :10 11 / 2011. Ngày soạn: Thứ ba, 01 / Ngày dạy :Thứ năm,. 03 / 11 / 2011. Tiết 49:. 31 - 5.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 , dạng 31-5; biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 31-5; Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. Kĩ năng: - Rn kn trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Thái độ: - Tính cẩn thận , chính xc. * HSG: Làm bài 1 dịng 2 ; 2c. * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 11 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Que tính, bảng cài.(Hđ1) - HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 11 trừ đi 1 số 11 - 5 - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức: 11 trừ đi một số. - Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng: 11 – 5. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Giúp HS biết đặt tính và tính đúng phép trừ 31 – 5. (12’) + MT : Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 31- 5 + Cách tiến hành: - Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm gì? -Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời, tìm cách để bớt đi 5 que rồi báo lại kết quả. -31 que tính, bớt đi 5 que, còn lại bao nhiêu que? - Vậy 31 trừ 5 bằng bao nhiêu? - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. - Tính từ đâu sang đâu? - 1 có trừ được 5 không? - Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành.(18’) + MT : Giúp HS tính đúng hiệu. Làm quen với 2 đoạn thẳng cắt nhau. + Cách tiến hành: Bài 1 : (dòng 1) - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. - Nhận xét cho điểm. Bài 2:a,b. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.. Hoạt động học. PP dạy học. - HS nghe. Nhắc lại bài toán và phân tích bài toán. - trực - Thực hiện phép trừ: 31 – 5. quan, vấn đáp, thực - Thao tác trên que tính. hnh HS trả lời - 31 trừ 5 bằng 26. - Tính từ phải sang trái. - 1 không trừ được 5. - Nghe và nhắc lại. * HSKT: theo dõi. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 11 - HS nêu yêu cầu bài toán. - Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. luyện tập, thực hnh , giải quyết.
<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Nhận xét và cho điểm. vấn đề Bài 3: Giải toán ? - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - Đọc đề. Làm bài - Yêu cầu HS giải thích vì sao lại thực hiện - trả lơìo câu hỏi phép tính 61 – 8. - Nhận xét và cho điểm. - Đọc câu hỏi. Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm. - Đoạn thẳng AB cắt đoạn - Gọi 1 HS đọc câu hỏi. thẳng CD tại điểm O. - Yêu cầu HS trả lời. - Nhắc lại. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả lời. GV sửa bài nhận xét. * HSG: Làm bài 1 dịng 2 ; * GVHDHSG Làm bài 1 dịng 2; bi 2c. 2c. + KL: NX, sửa sai 4 . Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Biểu dương các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý, chưa cố gắng trong học tập. Chuẩn bị: 51 – 15 IV. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................... TUẦN :10 11 / 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 02 / Ngày dạy :Thứ su, 04/ 11/. 2011 Tiết 50:. 51 - 15. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15 ; vẽ được hình tam gic theo mẫu ( vẽ trn giấy kẻ ơ li ). Kĩ năng: - Rn kn giải tốn cĩ nhớ thnh thạo. Thái độ: - Yu thích mơn học. * HSG: Làm bài 1 c ột 4,5 ; 2c ; 3. * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 11.
<span class='text_page_counter'>(67)</span> II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: Que tính, bảng cài. (sử dụng trong hoạt động 1) - HS: Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 31 –5 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: + HS 1: Đặt tính rồi tính: 71 – 6; 41 – 5 + HS 2: Tìm x: x + 7 = 51 - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 51 – 15. (13’) + MT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51- 15 + Cách tiến hành: - Đưa ra bài toán: Có 51 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn bao nhiêu que tính làm ntn? - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 1 que tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que tính và nêu kết quả - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. - Hỏi: Em đã đặt tính ntn? - Hỏi tiếp: Con thực hiện tính ntn? - Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. + KL: Trừ từ phải sang tri Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. (17’) + MT : Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, biểu tượng về hình tam giác. + Cách tiến hành: Bài 1: Tính ? -Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. - Yêu cầu nêu cách tính của 81– 46, 51–19, 61-25 - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. - Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính.. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 51 - 15 - Lấy que tính - Thao tác với que tính và trả lời, còn 36 que tính. - Nêu cách bớt.. trực quan, vấn đáp, thực hnh. - HS thực hiện. * HSKT: theo dõi. - HS làm bài - HS nhận xét bài của bạn. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 3 HS lên bảng lần lượt trả lời. * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 11 - Đọc yêu cầu. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài các bạn trên bảng. - HS thực hiện và nêu cách đặt - luyện tập, tính. thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm. - Hình tam giác. - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? - Nối 3 điểm với nhau. - Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi nối mấy điểm với nhau? chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. - Yêu cầu HS tự vẽ hình. - HS nêu * HSG: Làm bài 1 c ột 4,5 ; 2c ; * GVHDHSG Làm bài tập 3. + KL: NX, sửa sai. 4 . Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS ôn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51 – 15 - Chuẩn bị: Luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ……............................................................................................................................................... ........ ........................................................................................................................................................ TUẦN :11 2011. Ngày soạn:Thứ su, 4 / 11 / Ngày dạy : Thứ hai, 07 / 11 /. 2011. Tiết 51:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Thuộc bảng 11 trừ đi một số. Thực hiện được php trừ dạng 51-15. Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 31-5. Kĩ năng: - Rn kn trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Thái độ: - Tính tốn nhanh, chính xc. * TCTV: Đọc hiểu từ: “táo” * HSG: Làm bài 2 cột 3 ; bi 3c ; bi 5. * HSKT: 11-2, 11-4, 11-3 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: bảng nhóm. (hđ 2) - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’). Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 51 - 15 - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 81 và 44 51 và 25 91 và 9 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạtđộng1: Luyện tập, thực hành.(20’) + MT : Củng cố kỹ năng về phép trừ có nhớ ở hàng chục. + Cách tiến hành: Bài 1: - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả đọc kết quả từng phép tính * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 11 - đàm thoại, Bài 2: ( cột 1,2) thực hnh - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Đặt tính rồi tính - Khi đặt tính phải chú ý điều gì? - Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS - Làm bài cá nhân. Sau đó nhận làm 2 con tính. Cả lớp làm bài vào Vở xét bài bạn trên bảng về đặt bài tập. tính, thực hiện tính - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực - 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận hiện các phép tính sau: 71 – 9; xét 51 – 35; 29 + 6 - Nhận xét và cho điểm HS Bài 3.a: (câu b bỏ) - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm số hạng trong 1 tổng rồi cho - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng các em làm bài. trừ đi số hạng kia Hoạtđộng2: Giải toán có lời văn.(10’) + MT : HS dùng phép trừ có nhớ để vận dụng vào toán có lời văn. + Cách tiến hành: Bài 4: - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lên - Hs lên bảng tóm tắt bảng tóm tắt * Thẻ: từ: “táo” - Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo - HS nghe. - Thực hiện phép tính: 51 – 26. ta phải làm gì? - Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài * HSKT: 11-2, 11-4, 11-3 tập rồi gọi 1 HS đọc . * GVHDHSG Làm bài 2 cột 3 ; bi 3c ; bi * HSG: Thực hiện 5. +KL: Nhận xét và cho điểm HS - luyện tập, 4. Củng cố, dặn dò:( 4’ ) thực hnh Nhận xét tiết học Chuẩn bị: 12 – 8 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .....
<span class='text_page_counter'>(70)</span> ...................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..... TUẦN :11 2011. Ngày soạn:Thứ bảy, 05/ 11 / Ngày dạy :Thứ ba, 08 / 11 /. 2011. Tiết 52:. 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết cch thực hiện php trừ dạng 12-8, lập được bảng 12 trừ đi một số. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 12-8. Kĩ năng: - Vận dụng bảng trừ để lm bi tập. Thái độ: - Yu thích mơn học. * HSG: Làm bài 1b ; bi 3 * HSKT: 11-7,11-8,11-6 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: Bộ thực hành Toán: Que tính - HS: Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Luyện tập. - Đặt tính rồi tính: 41 – 25 51 – 35 81 – 48 38 + 47 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 12 – 8. (10’) + MT : HS biết cách trừ có dạng 12 - 8. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> + Cách tiến hành: a) Thực hiện phép tính. - Nghe và nhắc lại bài toán - Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại - Thao tác trên que tính. bao nhiêu que tính? - TLCH trực - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả 12 trừ 8 bằng 4 quan, đàm và thông báo lại. thoại, thực - HS thực hiện - Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu? hnh - Đặt tính và thực hiện phép tính - Thao tác trên que tính, tìm kết - Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại. quả và ghi vào bài học. Nối tiếp b) Tạo bảng trừ: 18 – một số. - Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các nhau thông báo kết quả của từng phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS phép tính. - Học thuộc lòng bảng công thức thông báo kết quả và ghi lên bảng. - Xóa dần bảng công thức 1 trừ đi một số cho HS học thuộc. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT :HS áp dụng vào bài tập + Cách tiến hành: - Cả lớp làm bài sau đó 1 HS đọc Bài 1a: - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả phần a chữa bài cho cả lớp kiểm tra. - Gọi HS đọc chữa bài - Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3+9 và - Cả lớp làm bài sau đó 1 HS đọc chữa bài cho cả lớp kiểm tra. 9+3 bằng nhau Yêu cầu HS làm tiếp phần b - Nhận xét và cho điểm HS - Đọc đề Bài 2: - - HS trả lời - luyện tập, - Yêu cầu HS tự làm bài * HSKT: 11-7,11-8,11-6 thực hnh Bài 4: - HS đọc. - Gọi HS đọc đề bài. - HS thực hiện - Bài toán cho biết gì? - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Mời 1 HS lên bảng tóm tắt và giải, cả * HSG thực hiện lớp làm bài vào Vở bài tập. *GVHD HSG Làm bài 1b ; bi 3 + KL: NX, TD. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: 32 -8 IV. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….... …. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………... ……. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(72)</span> TUẦN:11 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 07 / 11 / Ngày dạy : Thứ tư, 09 / 11 / 2011 Tiết 53:. 32 – 8. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 , dạng 32-8. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 32-8. Biết tìm số hạng của một tổng. Kĩ năng: - Giải tốn cĩ lời văn thành thạo. Thái độ: - Yu thích mơn học. * HSG: Làm bài 1dịng2; 2c. * HSKT: đọc bảng trừ 12 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: Bảng cài. Que tính. (hđ1) - HS: Vở, bảng con. Que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy Hoạt động học PP dạy học 1. Ổn định: (1’) . 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 12 - 8 - Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số. - Nhận xét và cho điểm HS 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 32 – 8. (10’) + MT : HS biết cách trừ có dạng 32 -8 + Cách tiến hành: - Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi - Nghe và nhắc lại đề toán trực còn bao nhiêu que tính? - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo luận, tìm - Thảo luận theo cặp. Thao tác quan, đàm trên que tính thoại, thực cách bớt đi 8 que tính và nêu số que còn lại. hnh - Đặt tính và thực hiện tính (kỹ thuật tính).
<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. Hoạt động 2: Thực hành.(20’) + MT : HS áp dụng vào bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: ( dòng 1) Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Nêu cách thực hiện phép tính: 52 – 9, 82 – 4, 62–7 - Nhận xét và cho điểm HS Bài 2.a,b: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Để tính được hiệu ta làm như thế nào? -Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp. - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng Yêu cầu 2 HS lên bảng nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình - Nhận xét và cho điểm Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Cho đi nghĩa là thế nào? - Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. Bài 4a: (bỏ câu b) - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài - x là gì trong các phép tính của bài?. - Còn lại 24 que tính. - HS thực hiện, nêu cách làm. - Làm bài cá nhân * HSKT: đọc bảng trừ 12 - HS trả lời.. - Đọc đề bài. - Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ. - Nhận xét từng bài cả về cách đặt tính cũng như thực hiện phép tính - 2 HS lần lượt trả lời. - phn tích, luyện tập, thực hnh - Đọc đề bài. - Nghĩa là bớt đi, trừ đi - HS thực hiện.. - Tìm x - x là số hạng chưa biết trong - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm phép cộng. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết thế nào? - Yêu cầu HS làm bài trên bảng lớp. - Làm bài tập. Sau đó nhận xét, cho điểm. * GVHDHSG Làm bài 1dịng2; 2c. * HSG thực hiện. + KL: NX, sửa bi 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32 – 8. - Nhận xét và tổng kết giờ học. - Chuẩn bị : 58-28 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....
<span class='text_page_counter'>(74)</span> TUẦN :11 2011. Ngày soạn:Thứ ba, 08 /11 / Ngày dạy : Thứ năm,10 / 11 /. 2011. Tiết 54:. 52 - 28. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 52-28. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 52-28. Kĩ năng: - Vn dụng được bài để lm bi tập. Thái độ: - Tính cẩn thận. * TCTV: ít hơn * HSG: Làm bài 1dịng 2; 2c. * HSKT: đọc bảng trừ 12 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: Bộ số: Que tính. Bảng cài. (hđ1) - HS: Que tính, vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) 32 – 8 - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 22 – 7 - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 82 – 9 Nhận xét và cho điểm HS 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 52 – 28. (10’) + MT : HS nắm được cách trừ dạng 52 – 28 + Cách tiến hành: - Có 52 que tính. Bớt đi 28 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2 que tính rời. Sau đó tìm cách lấy bớt đi 28 que tính và thông báo kết quả. - Yêu cầu HS lên bảng đặt tính, nêu cách thực hiện phép tính. - Gọi KH khác nhắc lại. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : HS áp dụng ngay vào bài tập. + Cách tiến hành:. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe và nhắc lại bài toán. trực - Thực hiện phép trừ 52 – quan, đàm 28 thoại, thực - Thao tác trên que tính. hnh - HS thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> Bài 1:dịng 1 - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Làm bài tập. Nhận xét bài - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính 62 – bạn trên bảng. 19; 22 – 9; 82 – 77. - HS trả lời - GV nhận xét và cho điểm. * HSKT: đọc bảng trừ 12 Bài 2: a,b - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Đọc đề - Muốn tính hiệu ta làm như thế nào? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. - Yêu cầu HS làm bài: 3 HS lên bảng làm bài. Sau - HS trả lời khi làm bài xong yêu cầu lớp nhận xét. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - HS nêu - Bài toán hỏi gì? * TCTV: ít hơn - HS nghe. - phn tích, - Bài toán thuộc dạng gì? luyện tập, - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và trình bày bài giải - Hs làm bài thực hnh vào Vở bài tập * GVHDHSG Làm bài 1dịng 2; 2c. * HSG thực hiện + KL: GV chốt lại, sửa sai. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 28 - Nhận xét giờ học Chuẩn bị: Luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .................
<span class='text_page_counter'>(76)</span> TUẦN :11 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 09 / 11 / Ngày dạy : Thứ su, 11/ 11 /. 2011. Tiết 55:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Thuộc bảng 12 trừ đi một số . Thực hiện được php trừ dạng 52-28. Biết tìm số hạng của một tổng. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 52-28. Kĩ năng: - Rn kn trừ cĩ nhớ thnh thạo. Thái độ: - Tính tốn chính xc. * HSG: Làm bài 2 cột 3 ; 3c ; 5. * HSKT: làm được các phép tính: 12-9, 32-5, 12-7 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: bộ thực hành Toán. Bảng phụ. (hđ 1). - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) 52 – 28. - Đặt tính rồi tính: 42 – 17; 52 – 38; 72 – 19; 82 – 46. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Thực hành, luyện tập.(30’) + MT : Củng cố kỹ năng về phép trừ có nhớ. + Cách tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài.. - Yêu cầu HS thông báo kết quả nhẩm theo hình thức nối tiếp. - Nhận xét và sửa chữa nếu sai. Bài 2: ( cột 1,2) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét và cho điểm HS.. Hoạt động học. PP dạy học. - Thực hành tính nhẩm. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả của từng phép tính (theo bàn hoặc theo tổ) - Đặt tính và tính - TLCH. - Làm bài. - Nhận xét về cách đặt tính, kết quả phép tính. * HSKT: làm được các phép tính: 12-9, 32-5, 12-7. Bài 3: - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu - Làm bài: Chẳng hạn: một vài HS giải thích cách làm của mình.. - đàm thoại, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(77)</span> Bài 4: -Đọc đề. - Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề TLCH. - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng, cả lớp Làm bài giải. - phn tích, làm bài vào Vở bài tập. * HSG thực hiện giải quyết * GVHDHSG Làm bài 2 cột 3 ; 3c ; 5 vấn đề + KL: NX, sửa sai 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Chuẩn bị: Tìm số bị trừ IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .... TUẦN :12 2011. Ngày soạn:Thứ su, 11 /11/ Ngày dạy :Thứ hai, 14/ 11 /. 2011..
<span class='text_page_counter'>(78)</span> Tiết 56:. TÌM SỐ BỊ TRỪ. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết tìm x trong cc bi tập dạng: x – a = b ( với a, b l cc số cĩ khơng qu hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thnh phần v kết quả của php tính ( Biết cch tìm số bị trừ khi biết hiệu v số trừ) . - Vẽ đựơc đoạn thẳng, xác định điểm l giao của hai đoạn thảng cát nhau và đặt tên điểm đó. Kĩ năng: - Ap dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan. Kĩ năng: Giáo dục HS yêu thích học toán * HSG: bi1.c,g ; bi 2cột 4,5 ; bi 3. * HSKT: làm được các phép tính: 12-6, 12-4, 12-10 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. GV: Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông như bài học, kéo. (hđ1) - HS: Vở, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ :(4’) Luyện tập. - Đặt tính rồi tính: 62 – 27 32 –8 36 + 36 53 + 19 - GV nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Tìm số bị trừ. (10’) + MT : Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ. + Cách tiến hành: * Bước 1: Thao tác với đồ dùng trực quan Bài toán 1: Nêu đề bài - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? - Hãy nêu tên các thành phần và kết quả trong phép tính: 10 – 4 = 6 (HS nêu, GV gắn nhanh thẻ ghi tên gọi) Bài toán 2: Đưa bài toán Y/ cầu Hs làm * Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính - Hình thành phépt ính x – 4 = 6 - Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm gì ? Khi HS trả lời, GV ghi lên bảng x = 6 + 4. - Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu? - Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x trên bảng - Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS nhắc lại. Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT :Ap dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan + Cách tiến hành: Bài 1: ( câu a,b,d,e) - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 HS lên bảng làm bài.. Hoạt động học. - Thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 10 4 = 6 Số bị trừ Số trừ Số hiệu - Thực hiện phép tính - Nêu tên thành phần và cách tìm x.. - Lấy hiệu cộng với số trừ - Nhắc lại qui tắc. - HS nêu yêu cầu bài . - Làm bài tập - 3 HS lần lượt trả lời:. PP dạy học. trực quan, đàm thoại, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Gọi HS nhận xét bài bạn. GV nhận xét chốt ý. Bài 2: Điền số ? - Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu cầu các em tự làm bài. GV cho HS sửa bài nhận xét. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng ? - Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm. - Có thể hỏi thêm: + Cách vẽ đoạn thẳng qua hai điểm cho trước. + Chúng ta dùng gì để ghi tên các điểm GV nhận xét ghi bảng. * GVHDHSG lm bi1.c,g ; bi 2cột 4,5 ; bi 3. + KL: GVNX. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 13 – 5. ( 2 HS còn lại trả lời tương tự ) * HSKT: làm được các phép tính: 126, 12-4, 12-10 - HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - HS nêu yêu cầu bài toán. - TLCH - Dùng chữ cái in hoa. - luyện tập, thực hnh. * HSG thực hiện. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN :12 2011. Ngày soạn:Thứ bảy,12 /11 / Ngày dạy :Thứ ba, 15/ 11 /. 2011. Tiết 57:. 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 13-5. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cch thực hiện php trừ dạng 13 – 5 , lập được bảng 13 trừ đi một số. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 13 – 5. Kĩ năng: p dụng cc bảng trừ để lm cc bi tập cĩ lin quan. Thái độ: yu thích học tốn. * HSG: bi1.b ; bi 3. * HSKT: làm được các phép tính: 22-6, 42-7.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. GV: Que tính. Bảng cài ( hđ1) HS: Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ :(4’) Tìm số bị trừ. + HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: 32 – 8; 42 – 18 + HS 2: Tìm x: x – 14 = 62; x – 13 = 30 Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 13 – 5. (12’) + MT : Biết cách thực hiện phép trừ 13 –5 + Cách tiến hành: Bước 1: Nêu vấn đề Đưa ra bài toán: Yêu cầu HS nhắc lại bài. Bước 2: Tìm kết quả - Cho Hs thao tác trên que tính Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. * Lập và thuộc lòng bảng công thức 13 trừ đi một số -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả -Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS thông báo thì ghi lại lên bảng. -Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xóa dần các phép tính cho HS học thuộc Hoạt động 2: thực hành. (18’) + MT : Ap dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan. + Cách tiến hành: Bài .1b: -Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào Vở bài tập. -Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết luận về kết quả nhẩm. Bài 2: Đặt tính rồi tính. -Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài sau đó nêu lại cách thực hiện tính 13 –9; 13 – 4. Bài 4: Giải toán. -Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: bán đi nghĩa là thế nào? -Yêu cầu HS tự giải bài tập. * GVHD HSG lm bi1.b ; bi 3. + KL: NX, TD. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe và phân tích đề. trực quan, đàm - Thao tác trên que tính. Trả lời: thoại, thực Còn 8 que tính. hnh -HS đặt tính và tính. - HS thực hiện - Học thuộc lòng. * HSKT: đọc bảng trừ 13. - HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS làm1 cột tính. - Làm bài và thông báo kết quả. - HS nêu yêu cầu đề toán. - Làm bài và trả lời câu hỏi. * HSKT: làm được các phép tính: 22-6, 42-7 - Giải bài tập và trình bày lời giải. - HS thi đua đọc. HS nhận xét. * HSG thực hiện. - luyện tập, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(81)</span> 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 33 –5 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .... TUẦN :12 11/2011. Ngày soạn:Thứ hai,14 / Ngày dạy:Thứ tư ,16 / 11 /. 2011. Tiết 58:. 33 - 5. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, 33-5. Biết tìm số hạng cha biết của một tổng (đưa về php trừ dạng 33-5 ). Kĩ năng: p dụng php trừ dạng 33-5 để giải cc bi tập. Thái độ: Yu thích học tốn. * HSG: bi 2b.c ; bi 3c ; bi 4. * HSKT: 13-7, 13-4,13-9 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: Que tính, bảng ghi. (hđ1) - HS: Vở bài tập, que tính, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’). Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(82)</span> 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) 13 trừ đi một số: 13 -5 - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số. - Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 13 – 5. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 33 – 5. (10’) + MT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33- 5 + Cách tiến hành: - Nghe. Nhắc lại bài toán và tự Bước 1: Nêu vấn đề: phân tích bài toán. trực - Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại quan, đàm bao nhiêu que tính? - Thao tác trên que tính. thoại, thực Bước 2: Đi tìm kết quả. hnh - Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời, tìm cách để bớt 5 que rồi báo lại kết quả. - HS thực hiện Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính * HSKT: theo dõi - Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính. - Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Hoạt động 2: thực hành. (20’) + MT : Ap dụng phép trừ có dạng 33 –5 để giải các bài toán liên quan. + Cách tiến hành: HS lm trn bảng con. Bi 1: Tính GV cho hs thực hiện trn bảng con - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách Bài 2: Đặt tính rồi tính ? - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính tính cụ thể của một vài phép tính. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. của một số phép tính. - Trả lời. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 * HSKT: 13-7, 13-4,13-9 HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý. - Đọc đề bài. Nhận xét và cho điểm. - HS trả lời: là số hạng trong phép - luyện tập, Bài 3: a. Tìm x cộng. thực hnh - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Hỏi: Trong ý a số phải tìm (x) là gì trong Làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét. phép cộng ? Nêu cách tìm thành phần đó. - HS nêu. - Yêu cầu HS làm bài. * HSG thực hiện - Nhận xét, cho điểm. * GVHD HSG lm bi 2b.c ; bi 3c ; bi 4. + KL: NX, TD 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 – 5 Chuẩn bị: 53 – 15 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(83)</span> ...................................................................................................................................................... .... TUẦN:12 2011. Ngày soạn:Thứ ba, 15 / 11 / Ngày dạy:Thứ năm,17 /11 /. 2011. Tiết 59:. 53 - 15. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 53- 15. Biết tìm số bị trừ, dạng x-18=9. Biết vẽ hình vuơngtheo mẫu ( vẽ trn giấy ơ li ). Kĩ năng: - Rn kn giải tốn cĩ nhớ thnh thạo. Thái độ: Tính tốn cẩn thận. * HSG: bi 1 dịng2 ;bi 3b,c . * HSKT: 13-5, 13-8,13-6 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC. - GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng cài.(hđ1) - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 33 - 5 + HS 1: Đặt tính rồi tính: 73 – 6; 43 – 5. + HS 2: Tìm x: x + 7 = 53 - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15. (12’). Hoạt động học. PPdạy học.
<span class='text_page_counter'>(84)</span> + MT : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53 - 15 + Cách tiến hành: Bước 1: Nêu vấn đề: - Đưa ra bài toán: Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Bước 2: Đi tìm kết quả. - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 3 que tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt 15 que tính và nêu kết quả. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. - Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. Hoạt động 2: thực hành.(18’) + MT : Ap dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan + :Cách tiến hành Bài 1: Tính ? - Yêu cầu HS tự làm vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. - Yêu cầu nêu cách tính của 83 – 19, 63 – 36, 43–28. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2:Đặt tính rồi tính ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng. - Yêu cầu 3 HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và thực hiện từng phép tính. Bài 3.a: Tìm x? Yu cầu hs tự làm bài, sau đó gọi hs lm bi trn bảng v nhận xt. Bài 4 : - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì? - Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau? - Yêu cầu HS tự vẽ hình? GV nhận xét * GVHD HSG lm bi 1 dịng2 ;bi 3b,c . + KL: NX, TD 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 –15. - Nhận xét tiết học.. - Lấy que tính và nói: Có 53 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời, còn 38 que tính.. trực quan, đàm thoại, thực hnh. - Nêu cách bớt. * HSKT: theo dõi - HS thực hiện. - HS làm bài. - HS nhận xét bài bạn. Hai HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 3 HS lên bảng lần lượt trả lời. * HSKT: 13-5, 13-8,13-6 - Đọc yêu cầu. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.. - luyện tập, thực - HS làm bài. Cả lớp nhận xét hnh bài các bạn trên bảng.. - HS lm bi. - Hình vuông. - Nối 4 điễm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. * HSG thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> - Chuẩn bị: Luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN :12 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 16 / 11 / Ngày dạy :Thứ su, 18/ 11 /. 2011. Tiết 60:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Thuộc bảng 13 trừ đi một số. Thực hiện được php trừ dạng 33 – 5 ; 53 -15. Biết giải tốn cĩ một php trừ dạng 53-15. Kĩ năng: Rn kn giải tốn cĩ nhớ thnh thạo Thái độ: Lm tính cẩn thận, chính xc. * HSG: bi3 ; bi 5. * HSKT: 13-3, 23-6, 33-8 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: bảng phụ . (hđ2) - HS: Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) 53 –15 - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 63 và 24 83 và 39 53 và 17 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Cũng cố kĩ năng trừ. (20’) + MT :Củng cố kỹ năng về phép trừ có nhớ. + Cách tiến hành: Bài 1: Tinh nhẩm ?. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(86)</span> -. Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.. Bài 2: Đặt tính rồi tính ? - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý đến điều gì? -. - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép đàm thoại, tính. luyện tập, thực hnh - Đặt tính rồi tính. - Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục. - Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính - 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét. * HSKT: 13-3, 23-6, 33-8. Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS làm rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 33 – 8; 63 – 35; 83 –27. - Nhận xét và cho điểm HS. Hoạt động 2 : Ơn luyện về giải tốn cĩ lời văn (10’) + MT: gip hs cĩ kn giải tốn cĩ lời bằng một php tính. + Cch tiến hnh: - Đọc đề bài. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - Phát nghĩa là bớt đi, lấy đi. - Hỏi: Phát cho nghĩa là thế nào? - Muốn biết còn lại bao nhiêu lít dầu - Thực hiện phép tính 83 – 27 ta phải làm gì? - Yêu cầu HS trình bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS lên đọc chữa. - Nhận xét và cho điểm HS. - * HSG thực hiện *GVHD HSG lm bi3 ; bi 5 + KL: GVNX sửa bi. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Chuẩn bị: 14 trừ đi một số: 14 – 8. - phân tích, giải quyết vấn đề. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...
<span class='text_page_counter'>(87)</span> TUẦN:13. Ngày soạn:Thứ su, 18 / 11 / 2011 Ngày dạy : Thứ hai ,21 / 11 /. 2011. Tiết 61:. 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cch thực hiện php trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. Biết giải bi tốn cĩ một php trừ dạng 14 – 8. Kĩ năng: p dụng được bảng trừ để giải tốn. Thái độ: Tính đúng nhanh, chính xác. * TCTV: Đọc hiểu từ: “quạt điện” * HSG: bi 1 cột 3 ; bi 2, 2php tính cuối ;bi 3c. * HSKT: đọc được bảng trừ 14 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Que tính, bảng phụ, (hđ1). - HS: Vở bài tập, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Gọi 2 Hs lên bảng - Đặt tính rồi tính: 63 – 35 ; 73 – 29 ; 33 – 8 ; 43 – 14 - 1 HS sửa bài 4: - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8.(10’) + MT : Giúp HS biết thực hiện phép trừ 14 - 8 + Cách tiến hành: - Nghe và phân tích đề. Bước 1: Nêu vấn đề: Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Bước 2: Tìm kết quả Thao tác trên que tính, - Yêu cầu HS thực hiện trên que tính - Viết lên bảng: 14 – 8 = 6 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.. PP dạy học. Trực quan, đàm thoại, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> -. Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ. GV nhận xét chốt ý. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các công thức sau đó xoá dần các phép tính. - Cho HS học thuộc. + KL: Thuộc bảng trừ Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành. (20’) + MT : HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: (cột 1,2, ). - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết luận về kết quả nhẩm. - Nhận xét và cho điểm HS.. - Hs thực hiện phép tính. - Hs nêu cách làm - Nối tiếp nhau thực hiện các phép tính còn lại. - HS học thuộc bảng công thức * HSKT: theo dõi. - HS làm bài: 3 HS lên bảng, moii HS làm một cột tính. - Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Tự kiểm tra bài mình. * HSKT: đọc được bảng trừ 14. Bài 2:(3 phép tính đầu) - Làm bài và trả lời câu hỏi. - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Tự làm bài - Phn tích, Bài 3:a,b Đọc đề bài. luyện tập, - Gọi 1 HS đọc đề bài. thực hnh , - Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ - HS trả lời. giảng giải. và số trừ ta làm thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Bài 4: - Đọc đề, TLCH. - Yêu cầu HS đọc đề bài. * Thẻ: từ: “quạt điện” - Tự tóm tắt sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? - Giải bài tập và trình bày lời - Yêu cầu HS tự giải bài tập. giải. - Nhận xét và cho điểm HS. * GVHDHSG lm bi 1 cột 3 ; bi 2, 2php tính * HSG thực hiện cuối ;bi 3c. + KL: NX, Sửa sai. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 34 – 8 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(89)</span> TUẦN :13. Ngày soạn:Thứ bảy,19 / 11 / 2011 Ngày dạy : Thứ ba,22 / 11 / 2011. Tiết 62 :. 34 - 8. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Biết giải tốn về ít hơn. Kĩ năng: - Biết vận dụng kiến thức bi học để giải cc bi tập. Thái độ: - Yu thích học tốn * HSG: bi 1 cột 4,5, bi 2. * HSKT: 14-8, 14-6, 14-5 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: 3 bó 1 chục que tính, 4 que tính rời. ( hđ1) - HS : Vở bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 14 trừ đi một số: 14 - 8 14 – 4 - 3= 14 – 4 - 2= 14 – 4 - 5= 14 - 7 = 14 - 6 = 14 - 9 = GV nhận xét tuyên dương. 3. Bài mới Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 34 – 8.(10’) + MT : Giúp HS biết thực hiện phép trừ 34-8. + Cách tiến hành: Bây giờ 2 em ngồi gần nhau cùng trao đổi để nêu kết quả của phép tính : 34-8= ? (HS thảo luận 2’) - HS nêu cách thực hiện 34-8. GV chốt : - Đó là phép trừ trên que tính. Cô mời 1 bạn lên đặt tính và tính phép tính trên bản ( GV mời 1 em) lớp làm vào vở nháp. -Em hãy nêu cách đặt tính và cách tính ? -GV gọi 1 HS lặp lại. Để giúp các em nắm vững cách trừ dạng 34-8, chúng ta sẽ làm 1 số bài tập /64. Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành. (20’) + MT : HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: ( cột 1,2,3) -1 HS nêu yêu cầu bài toán. - Cô mời 1 bạn nhắc lại cách tính của bài 1 ? - Yêu cầu HS chỉ làm 3 cột đầu - - GV yêu mỗi dãy 2 em lên bảng làm bài. GV nhận xét sau đó gọi 1 em dọc lại 1 phép. Hoạt động học. -2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận trao đổi vào vở nháp. -2HS nêu. - HS làm bài HS nhận xét. - HS nêu cả lớp nhìn sách đọc đồng thanh.. - 1 HS nêu Trừ từ phải sang trái, hàng đơn vị trước, hàng chục sau, viêt phải thẳng cột. - HS làm vào vở. - HS nhận xét. - HS sửa vào vở.. PP dạy học. Trực quan, đàm thoại, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> tính : 54-9 * HSKT: 14-8, 14-6, 14-5 - GV Nhận xét và thưởng hoa cho đội - Đọc và TLCH. thắng. - …bài toán về ít hơn. Bài 3: Giải toán - Gọi 1 em đọc bài toán dùng bút chì gạch - HS làm vào vở. chân bài toán cho và bài toán hỏi . - HS làm xong nhận xét bài ở GV ghi tóm tắt lên bảng. bảng. -Bài toán trên thuộc dạng toán nào mà các em đã HS nhận xét học ? - HS trả lời - phân -GV cho 2 HS làm - HS làm vào vở. tích, giải - nhận xét - > HS nhận xét. quyết vấn Bài 4: Tìm x? (bỏ câu b) đề - Gọi 1 HS đọc đề bài. GV đính bảng * HSG thực hiện Cho Hs phát bểu qui tắc tìm x. - Gọi 2 HS lên bảng thi đua GV cho HS nhận xét GV nhận xét. * GVHDHSG lm bi 1 cột 4,5, bi 2. + KL: GV nx, chữa bi 4. Củng cố – Dặn dò (4’) GV nhận xét tuyên dương lớp học Chuẩn bị: 54 – 18 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN :13 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 21/ 11 / Ngày dạy :Thứ tư, 23 / 11 /. 2011. Tiết 63:. 54 - 18.
<span class='text_page_counter'>(91)</span> I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 -18. Biết giải tốn về ít hơn với cc số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam gic cho sẵn 3đỉnh. Kĩ năng: - Rn kn tính nhanh , chính xc. Thái độ: - Tính cẩn thận , chăm chỉ. * HSG: bi 1b, bi 2c. * HSKT: 14-7, 14-5, 14-9 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Que tính, bảng phụ. ( hđ1) - HS: Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) 34 - 8 + HS1: Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5. + HS2: Tìm x: x + 7 = 54 - Nhận xét cà cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 54 – 18. (10’) + MT : Giúp HS biết thực hiện phép trừ 54-18. +Cách tiến hành: - Đưa ra bài toán: Có 54 que tính, bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào? - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính. Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.(20’) + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1:a. - Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: Đặt tinh rồi tính. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Bài 3: Giải toán. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì? - 1 HS làm bài trên bảng lớp. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: - Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân tích bài toán. - Thực hiện phép trừ 54 – 18 - Lấy que tính và nói: Có 54 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời Trực quan, còn 36 que tính. đàm thoại, - Nêu cách bớt thực hnh - HS nêu * HSKT: theo dõi - HS nêu yêu cầu bài toán. - Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính cụ thể của một vài phép tính. - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. * HSKT: 14-7, 14-5, 14-9 - Đọc và tự phân tích đề bài. - Bài toán về ít hơn.. - Hình tam giác - Nối 3 điểm với nhau. - Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi -giải chéo vở để kiểm tra lẫn nhau. quyết.
<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta phải - HS thực hiện. vấn đề, nối mấy điểm với nhau? luyện tập, - Yêu cầu HS tự vẽ hình. * HSG thực hiện thực hnh . * GVHDHSG lm bi 1b, bi 2c. + KL: GV nhận xét chốt ý. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực hiện phép tính 54 – 18. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN:13 2011. Ngày soạn:Thứ ba, 22 / 11 / Ngày dạy:Thứ năm, 24 / 11 /. 2011. Tiết 64:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được php trừ dạng 54 -18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết bi giải bi tốn cĩ mmotj php trừ. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức giải đúng các bài toán có liên quan. Thái độ: - Tính chăm chỉ, tự gic. * HSG: bi 2 cột 2 ; bi 3 b,c ; bi 5. * HSKT: 14-3, 14-2, 14-10 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ, (hđ2). - HS: vở, bảng con..
<span class='text_page_counter'>(93)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (3’) 54 - 18 - Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 74 và 47 64 và 28 44 và 19 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập.(20’) + MT : Rèn kĩ năng tính toán. + Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự làm - Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau - Nhận xét và cho điểm. Bài 2: (cột 1,3) - Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. - Khi đặt tính phải chú ý điều gì? - Thực hiện phép tính từ đâu?. Hoạt động học. PP dạy học. - HS tự làm bài - 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.. đàm thoại, - Đọc đề bài. luyện tp- TLCH. thực hnh - Thực hiện tính từ hàng đơn vị. - HS làm bài. - Nhận xét bài bạn về cách đặt - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Gọi 2 HS lên bảng lần lượt nêu cách tính, kết quả tính. đặt tính và thực hiện phép tính: 84– - 2 HS lần lượt trả lời. * HSKT: 14-3, 14-2, 14-10 47; 60–12. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Tìm x. - Trả lời sau đó 3 HS lên bảng - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Nêu lại cách tìm số hạng trong một làm bài, cả lớp làm bài vào Vở tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự bài tập. làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét. sau đó cho điểm. Hoạt động 2: Giải toán. (10’) + MT: Gip hs giải tốn thnh thạo + Cch tin hnh: Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Đọc đề bài. - Phân tích đề - TLCH - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải. - HS làm bài Bài 5: Vẽ hình theo mẫu - Yêu cầu quan sát mẫu và cho biết - Vẽ hình vuông. mẫu vẽ hình gì? - Yêu cầu HS tự vẽ. - HS thực hành vẽ. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - Hỏi: Hình vuông có mấy đỉnh? - Có 4 đỉnh. đàm thoại, * GVHDHSG lm bi 2 cột 2 ; bi 3 b,c ; bi 5. * HSG thực hiện luyện tập, + KL: NX, bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(94)</span> 4. Củng cố – Dặn dò (4’) thực hnh . - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN:13 2011. Ngày soạn:Thứ tư,23 / 11 / Ngày dạy : Thứ su,25 / 11 /. 2011. Tiết 65:. 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Biết cch thực hiện cc php trừ để lập cc bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Kĩ năng: - p dụng để giải cc bi tốn. Thái độ: - Yu thích học tốn. * HSG: bi 2 * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 15,16,17,18 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Que tính, bảng cài. (hđ1) - HS: Vở, bảng con, que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Luyện tập. - Đặt tính rồi tính 84 – 47 30 – 6 74 – 49 28 - GV nhận xét.. Hoạt động học. 62 –. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(95)</span> 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Hình thành phpé tính 15, 16,17,18 trừ đi một số.(12’) + MT : Giúp HS thực hiện được phép tính.. +Cách tiến hành: - Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. - Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính còn bao nhiêu que tính? - Nêu: tương tự như trên, hãy cho biết 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính? - Yêu cầu HS đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9. Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng công thức 15 trừ đi một số. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó đọc lại bảng các công thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. B 0 các phép tính 16, 17, 18 trừ đi một số tương tự.đi nhnh hơn. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.(18’) + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Yêu cầu HS tập giải thích với các trường hợp khác.. - Nghe và phân tích bài toán. - Thao tác trên que tính. - Còn 9 que tính. - Thao tác trên que tính và trả lời: 15 que tính, bớt 7 que tính còn 8 que tính. 15 trừ 7 bằng 8. TLCH - HS đọc bài - Trả lời: - HS đọc bài * HSKT: đọc thuộc bảng trừ 15,16,17,18. Trực quan, đàm thoại, thực hnh. - Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết quả của 1 phép tính. - Cho nhiều HS trả lời. Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên 15 – 9 chính là 15 –8 –1 hay 7 – 1 (7 là kết quả bước tính 15 – 8) * HSG thực hiện. * GVHDHSG lm bi 2 + KL: GV chốt lại. luyện tập, 4.Củng cố – Dặn dò (4’) thực hnh Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 55 – 8 ; 56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 – 9 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(96)</span> TUẦN :14. Ngày soạn:Thứ su, 25 / 11 / 2011 Ngày dạy :Thứ hai, 28 / 11 /. 2018. Tiết 66:. 55 - 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38 ; 37-8 ; 68-9. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. Kĩ năng: Rn kn tính nhanh, chính xc. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 1 cột 4,5 ; bi 2c . * HSKT: 15 - 9, 15 - 7, 15 - 8, 15- 4 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.(hđ 2) - HS: Vở, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. + HS1: Đặt tính và tính: 15 – 8; 16 – 7; 17 – 9; 18 – 9. + HS2:Tính nhẩm:16– 8 – 4;15–7 –3;18 – 9 5 - Nhận xét và cho điểm HS. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 55 –8.(10’) + MT : giúp HS nắm được phép trừ 55-8. + Cách tiến hành: Nêu bài toán: Có 55 que tính, bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào?. Hoạt động học. PP dạy học. - Lắng nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép tính trừ 55 –8 . * HSKT: theo dõi - Thực hiện trên bảng lớp.. Trực quan,.
<span class='text_page_counter'>(97)</span> Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính trừ, yêu cầu HS dưới lớp làm bài vào vở nháp (không sử dụng que tính) Yêu cầu HS nêu cách đặt tính của mình. GV nhận xét, chốt lại Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. tương tự GV nhận xet chốt ý. Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành(20’) + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. + Cách tiến hành: . Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 con tính: 45 – 9; 96 – 9; 87 – 9. - Nhận xét và cho điểm HS. GV nhận xét. Bài 2: Tìm x? - Yêu cầu HS tự làm bài tập. - Tại sao ở ý a lại lấy 27 – 9? - Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng và cho điểm HS. HS sửa bài nhận xét. GV nhận xét chốt ý. Bài 3: Vẽ hình? - Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau? - Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác và hình chữ nhật trong mẫu. - Yêu cầu HS tự vẽ. * GVHDHSG lm bi 1 cột 4,5 ; bi 2c + KL: GV chốt ý. - HS nêu cách tính đàm thoại, - Nhận xét bài bạn cả về cách đặt thực hnh tính, kết quả phép tính. - HS nêu. HS nhận xét.. - HS thực hiện. - HS thực hiện. Bạn nhận xét. * HSKT: 15 - 9, 15 - 7, 15 - 8, 154. - Tự làm bài. - HS trả lời. -. Mẫu có hình tam giác và hình chữ nhật ghép lại với nhau. luyện tập, - Chỉ bài trên bảng. thực hnh - Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra nhau. * HSG thực hiện. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? - Chuẩn bị: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29 IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(98)</span> TUẦN:14 2011. Ngày soạn:Thứ bảy, 26 / 11 / Ngày dạy : Thứ ba, 29 / 11 /. 2011. Tiết 67:. 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 65-38 ; 46-17 ; 57-28 ; 7829. Biết giải bi vtoans cĩ một php trừ dạng trn. Kĩ năng: Rn kn vận dụng để giải cc bi tập cĩ lin quan. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 1 cột 4,5 ; bi 2 cột 2. * HSKT: 16 - 9, 16 - 7, 16 - 8, 16- 4 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: que tính, bảng phụ.(hđ 1) - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: 55 – 8; 66 – 7 ; 47 – 8; 88 – 9 - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 65 – 38.(12’) + MT : Giúp HS nắm được phép trừ 65-38. + Cách tiến hành: Nêu bài toán: Có 65 que tính, bớt 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm bài vào nháp. Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính. Yêu cầu HS khác nhắc lại, sau đó cho HS cả lớp làm phần a, bài tập 1.. Hoạt động học. PP dạy học. - Nghe và phân tích đề. - Thực hiện phép tính trừ 65 – 38 - HS làm bài * HSKT: theo dõi. - Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên Trực quan, bảng làm bài, mỗi HS thực hiện đàm thoại, một con tính. thực hnh Gọi HS dưới lớp nhận xét bài của các bạn trên - Nhận xét bài của bạn trên bảng, về cách đặt tính, cách thực hiện bảng..
<span class='text_page_counter'>(99)</span> . phép tính. Các phép trừ 46–17; 57–28; 78–29 tương tự. - Nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và cho điểm HS. Hoạt động 2: thực hành. (18’) + MT : HS vận dụng kiến thức làm các bài tập. - Đọc đề. + Cách tiến hành: - Làm bài tập. Vở Bài 1: Cho Hs đọc đề. * HSKT: 16 - 9, 16 - 7, 16 - 8, Tự làm bài tập. 16- 4 Nhận xét, sửa bài. - Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 2: Số? - Điền số 80 vào vì 86 – 6 = Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? 80. Viết lên bảng. - Điền số 70 vì 80 – 10 = 70. Hỏi: Số cần điền vào __ là số nào? Vì sao? - Thực hiện tính nhẩm tìm kết Điền số nào vào __ ? Vì sao? quả của phép tính. Vậy trước khi điền số chúng ta phải làm gì? - Làm bài Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét Yêu cầu HS nhận xét Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Giải toán. - Đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - TLCH - Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao con biết? - Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn. - Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào? - Làm bài - Yêu cầu HS tự giải bài toán vào Vở bài tập. -giải HS nhận xét * HSG thực hiện quyết vấn * GVHDHSG lm bi 1 cột 4,5 ; bi 2 cột 2. đề, luyện +KL: GV nhận xét chốt ý. tập, thực 4. Củng cố – Dặn dò (4’) hnh - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Luyện tập IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(100)</span> TUẦN :14 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 28/ 11 / Ngày dạy :Thứ tư, 30 / 11 /. 2011. Tiết 68 :. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Thuộc bảng 15 , 16 ,17 , 18 trừ đi một số. Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 , dậng đ học. Biết giải bi tốn về ít hơn. Kĩ năng: vận dụng kiến thức , giải đúng các bài tập. Tính đúng nhanh, chính xác. Thái độ: Yu thích mơn học * HSG: bi 2 cột 3 ; bi 5. * HSKT: 45-9, 75- 6 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ. 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5. (hđ 2). - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Tính: 85 – 27, 55 –18, 95 – 46, 75 – 39. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs làm bài tập. (20’) + MT : Giúp HS Giải đúng các phép trừ có nhớ. + Cách tiến hành: Bài 1: Tính nhẩm ? - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở bài tập. - Yêu cầu HS thông báo kết quả. HS nhận xét GV nhận xét Bài 2: Cho Hs đọc đề. - Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả vào bài. - Hãy so sánh kết quả của 15 – 5 – 1 và 15 – 6. - So sách 5 + 1 và 6 Bài 3: Đặt tính và tính ? - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. - Yêu cầu 4 HS lên bảng lần lượt nêu lên cách thực hiện phép tính của 4 phép tính. - Nhận xét và cho điểm HS. Hoạt động 2: Giải toán.(10’) + MT: Củng cố về cch giải tốn. Hoạt động học. PP dạy học. - Nhẩm và ghi kết quả. - HS nối tiếp nhau thông báo kết quả (theo bàn hoặc theo tổ). Mỗi HS chỉ đọc kết quả 1 phép tính. - Tính nhẩm. - HS làm bài và đọc chữa. - Bằng nhau và cùng bằng 9. 5 + 1 = 6. - Đặt tính rồi tính. - Tự làm bài. - Nhận xét bài của bạn cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Trả lời. * HSKT: 45-9, 75- 6. - đàm thoại, luyện tập, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(101)</span> + Cch tiến hnh: Bài 4 - Gọi 1 HS đọc đề bài. Phân tích đề - Đọc đề bài toán bằng bút đàm. - Bài toán về ít hơn. - Bài toán thuộc dạng gì? - Làm bài. - Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. * HSKT: đọc lại bài giải GV nhận xét chốt * HSG thực hiện. * GVHDHSG lm bi 2 cột 3 ; bi 5. . + KL: GV chốt lại nội dung bi. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Bảng trừ. -giải quyết vấn đề, thực hnh. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUAN:14. Ngày soạn:Thứ ba, 29/ 11 / 2011 Ngày dạy :Thứ năm, 01 / 12 /. 2011. Tiết 69 :. BẢNG TRỪ.
<span class='text_page_counter'>(102)</span> I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Thuộc cc bảng trừ trong phạm vi 20. Kĩ năng: Biết vận dụng bảng cộng , trừ trong phạm vi 20 để lm tính cộng rồi trừ lin tiếp. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 2 cột 2,3 ; bi 3. * HSKT: đọc thuộc bảng trừ II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: GV: Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ. (hđ 2). - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ (4’) Luyện tập. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: 42 – 16; 71 – 52. - Nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới : Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Bảng trừ:(30’) + MT : Giúp HS thuộc bảng trừ. + Cách tiến hành: Bài 1 : Tính nhẩm. Trò chơi: Thi lập bảng trừ: Chuẩn bị: 4 tờ giấy rô-ky to, 4 bút dạ màu. Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút. Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ. + Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số + Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số. + Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số. + Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số. Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng. GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính trong bảng trừ của đội mình. Sau mỗi phép tính HS dưới lớp hô to đúng/sai. Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó. Kết thúc cuộc chơi: Đội nào ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc. Bài 2: Ghi kết quả tính. - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào Vở bài tập. 5+6–8=3 8+4–5= Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét. * GVHDHSG lm bi 2 cột 2,3 ; bi 3. + KL: GV chốt lại nội dung bi. 4. Củng cố – Dặn dò (4’). Hoạt động học. PP dạy học. - HS thi đua chơi trò chơi. * HSKT: đọc thuộc bảng trừ. -. Nhẩm và ghi kết quả. 2 HS thực hiện trên bảng lớp.. * HSG thực hiện theo yu cầu. - trị chơi, đàm thoại, luyện tập, thực hnh.
<span class='text_page_counter'>(103)</span> - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN:14 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 30 / 11/ Ngày dạy :Thứ su, 02 / 12 /. 2011. Tiết 70:. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100 , giải tốn về ít hơn. Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức giải đúng các bài tập. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 2 cột 2 ; bi 3a,c ; bi 5. * HSKT: 57-9, 35-8.
<span class='text_page_counter'>(104)</span> II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, (hđ 2). - HS: Bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Bảng trừ. - HS đọc bảng trừ. - Tính: 5 + 6 – 8 ; 7+7-9 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: H/ dẫn Hs làm bài tập.(20’) + MT : Rèn kỹ năng tính toán.. + Cách tiến hành: Bài 1: Cho Hs đọc đề bài. Tự làm bài tập. Nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính ? - Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2 phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính: 35 – 8; 81 – 45; 94 – 36. - Nhận xét cho điểm HS. Bài 3: - Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì ? - X là gì trong các ý b? - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ. - Yêu cầu HS tự làm bài. GV nhận xét sửa bài Hoạt động 2: Giải toán.(10’) + MT: Củng cố về cch giải tốn + Cch tiến hnh: Bài 4: . - Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài toán và tự làm bài. - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn. * GVHDHSG lm bi 2 cột 2 ; bi 3a,c ; bi 5. + KL: GV chốt lại nội dung bi. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số. Hoat động học. PP dạy học. - HS thực hành tính.. - Thực hiện đặt tính rồi tính.. đàm thoại, thực hnh. - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. (Đúng/sai) - 3 HS lần lượt lên bảng trả lời * HSKT: 57-9, 35-8. - Tìm x. - x là số hạng trong phép cộng; - Trả lời.. - HS phân tích bài toán rồi làm bài. - HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. * HSKT: theo dõi -giải * HSG thực hiện theo yu cầu quyết vấn đề, luyện tập, thực hnh. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(105)</span> TUẦN :15 2011. Ngày soạn: Thứ su, 09 / 12 / Ngày dạy :Thứ hai, 05 / 12/. 2011. Tiết 71 :. 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cch thực hiện php trừ cĩ nhớ dạng: 100 trừ đi một số cĩ một hoặc hai chữ số . Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục. Kĩ năng: Rn kn tính nhẩm nhanh. Thái độ: Tính đúng, nhanh, chính xác. * HSG: Làm bài tập 3. * HSKT: 100 - 9, 100 - 8 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành Toán.(hđ1) - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Luyện tập. - Đặt tính rồi tính: 35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(106)</span> - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - GV nhận xét. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Phép trừ 100 – 36. (13’) + MT : Giúp HS hiểu phép trừ 100-36. + Cách tiến hành: - Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? - Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? - Viết lên bảng 100 – 36. - Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện được phép tính trừ này không. Nếu có thì GV cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách đặt tính, thực hiện phép tính của mình. Nếu không thì GV hướng dẫn cho HS. - Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu? - Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện Phép trừ 100 – 5 Tương tự. Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 064, 095 chỉ 0 trăm, có thể không ghi vào kết quả và nếu bớt đi, kết quả không thay đổi giá trị. Hoạt động 2: thực hành. (17’) + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài tập. + Cách tiến hành: Bài 1: - HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp. - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép tính: 100 – 4; 100 – 69. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu. - Tương tự như vậy hãy làm hết bài tập. - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép tính. - Nhận xét và cho điểm HS.. - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép trừ 100 – 36. - trực quan, đàm thoại, thực hnh -Vậy 100 trừ 36 bằng 64. - HS nêu cách thực hiện. * HSKT: theo dõi. - HS lặp lại.. - HS nêu yêu cầu bài toán. - HS tự làm bài. - HS nêu. * HSKT: 100 - 9, 100 - 8 - Tính nhẩm. - HS đọc: - HS làm bài. - 2 HS lần lượt trả lời. - Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10 chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70 bằng 30. -đàm * HSG thực hiện. thoại luyện tập, thực hnh. * GVHDHSG lm bài tập 3 + KL: GVNX chốt lại 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Tìm số trừ IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(107)</span> TUẦN15: 2011. Ngày soạn:Thứ bảy, 10 / 12 / Ngày dạy :Thứ ba, 06 / 12 /. 2011. Tiết 72:. TÌM SỐ TRỪ. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết tìm x trong cc bi tập dạng: a-x=b (với a, b l cc số cĩ khơng qu hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thnh phần v kết quả của php tính ( Biết cch tìm số trừ khi biết số bị trừ v hiệu). Kĩ năng: Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết. Thái độ: Tính nhanh, đúng ,chính xc. * TCTV: từ “rời bến” * HSG: Làm bài 1 cột 2 ; bi 2 cột 4,5. * HSKT: 75 - 6, 84-60, 72 - 8 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.(hđ1) - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) 100 trừ đi một số. -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: 100 – 4; 100 – 38 Nhận xét và cho điểm HS 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: Tìm số trừ. (10’) + MT : Giúp HS hiểu cách tìm số bị trừ. + Cách tiến hành: - Nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi bớt một - Nghe và phân tích đề toán. số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Tất cả có 10 ô vuông. - Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô vuông?. PP dạy học. - trực quan,.
<span class='text_page_counter'>(108)</span> - Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? - Chưa biết phải bớt đi bao đàm thoại, - Số ô vuông chưa biết ta gọi là X. nhiêu ô vuông? thực hnh - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - Còn lại 6 ô vuông. - 10 ô vuông, bớt đi X ô vuông, còn lại 6 ô - 10 – x = 6. vuông, hãy đọc phép tính tương ứng. - Viết lên bảng: 10 – X = 6. - Muốn biết số ô vuông chưa biết ta làm thế - Thực hiện phép tính 10 – 6. nào? - GV viết lên bảng: X = 10 – 6 X=4 - 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là - Yêu cầu HS nêu tên các thành phần trong phép hiệu tính 10 – X = 6. Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu - Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào? - Đọc và học thuộc qui tắc. - Yêu cầu HS đọc quy tắc. * HSKT: theo dõi Hoạt động 2: Thực hành. (20’) + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài toán. + Cách tiến hành: - Tìm số trừ. Bài 1 (cột 1,3) - Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Làm bài. Nhận xét bài của - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm gì? bạn. Tự kiểm tra bài của mình. - Yêu cầu HS làm bài, 3 HS làm trên bảng lớp. * HSKT: 75 - 6, 84-60, 72 - 8 - Nhận xét và cho điểm HS. - Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh Bài 2: đổi chéo vở để kiểm tra bài - Yêu cầu HS tự làm bài. nhau. - Hỏi: Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất? - Vì 39 là hiệu trong phép trừ - Muốn tìm hiệu, số trừ ta làm thế nào? 75 – 36. - Hãy nêu lại cách tìm số bị trừ? - TLCH. - Kết luận và cho điểm HS. -đàm thoại Bài 3: - Đọc đề bài. luyện tập, - Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS nghe thực hnh , * TCTV: từ “rời bến” - Thực hiện phép tính 35 – 10. giải quyết - Bài toán cho biết gì? - Ghi tóm tắt và tự làm bài. vấn đề - Bài toán hỏi gì? - Muốn tính số ô tô rời bến ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. * HSG thực hiện theo yu cầu * GVHDHSG lm bài tập 1 cột 2; bi 2 cột 4,5 + KL: GV chốt lại 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số trừ. - Nhận xét, tổng kết tiết học. - Chuẩn bị: Đường thẳng IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(109)</span> TUẦN:15 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 05/ 12 / Ngày dạy :Thứ tư, 07 / 12 /. 2011. Tiết 73:. ĐƯỜNG THẲNG. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhận dạng được v gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. Kĩ năng: Biết vẽ đoạn thẳng, đường thảng qua hai điểm bằng thước v bt. Biết ghi tên đường thẳng. Thái độ: Tính chính xc. yu thích học hình. * TCTV: Đọc, nhận diện: “đường thẳng” * HSG: Làm bài 2 * HSKT: veđược đoạn thẳng II. ĐỒ DNG DẠY HỌC - GV: Thước thẳng, phấn màu. Bảng phụ, bút dạ.(hđ1,2) - HS: SGK, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Tìm số trừ. - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau * Tìm x, biết: 32 – x = 14. * Nêu cách tìm số trừ. - GV nhận xét. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề Hoạt động 1: đường thẳng:(10’) +MT : Giúp HS hiểu thế nào là đường thẳng- đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng. + Cách tiến hành: - Chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2 điểm. - Em vừa vẽ được hình gì? - Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. Vẽ lên bảng - Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên bảng (cô vừa vẽ được hình gì trên bảng?) - Hỏi làm thế nào để có được đường thẳng AB khi đã có đoạn thẳng AB? - Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào giấy nháp * Thẻ: từ: “đường thẳng” Hoạt động 2: thực hành:(17). Hoạt động học. PP dạy học. - HS lên bảng vẽ. - Đoạn thẳng AB. đàm thoại, thực - 3 HS trả lời: Đường thẳng hnh AB - Kéo dài đoạn thẳng AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. - Thực hành vẽ. * HSKT: theo dõi.
<span class='text_page_counter'>(110)</span> + MT : Giúp HS vận dụng kiến thức làm đúng các bài toán. + Cách tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập, sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng. - HS nêu yêu cầu bài toán. - Nhận xét và cho điểm HS. - Tự vẽ, đặt tên. HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra bài nhau. * GVHDHSG lm bi 2 * HSKT: vẽđược đoạn thẳng 4 . Củng cố – Dặn dò (4’) * HSG: Làm bài 2 - Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1 đường thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau. - Tổng kết và nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập. -đàm thoại luyện tập, thực hnh. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN15 : / 2011. Ngày soạn:Thứ ba, 06 / 12 Ngày dạy: Thứ năm, 08 / 12 / 2011..
<span class='text_page_counter'>(111)</span> Tiết 74: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Thuộc bảng trừ đ học để tính nhẩm. Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. Kĩ năng: Rèn kn làm đúng các bài tập. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xc. * HSG: Làm bài 2 cột 3,4 ; bi 4. * HSKT: làm được 2 cột đầu của bài 1/74 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV :Bảng phụ có ghi BT3.(hđ1) - HS: vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy Hoạt động học PP dạy học 1.Ổn định : (1’) 2.Kiểm tra bài cũ : (2’) Gv kiểm tra VBT, ĐDHT. GV nhận xét bài đường thẳng. Tuyên dương những em làm đúng. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề Hoạt động 1 : Hướng dẫn Hs làm bài tập. (30’) - 1HS đọc + MT : HS củng cố kt, rèn kĩ năng tính toán. - Trả lời miêng. + Cách tiến hành: * HSKT: làm được 2 cột đầu Bài 1 : HS đọc đề toán. - Đọc đề. - Làm miệng - Sửa bài. - Các cột phải thẳng cột với nhau. Bài 2: ( cột 1,2,5,) HS sửa bài nhận xét. GV khi đặt tính ta cần lưu ý điều gì ? -đàm HS nx GV nhận xét. thoại Yêu cầu HS làm vào vở & gọi 4 em lên bảng HS đọc đề toán. luyện tập, TLCH. làm ( chỉ cần làm 4 bài đầu) thực hnh HS nhận xét Gv nhận xet chốt ý. Bài 3: Cho Hs đọc đề bài. - Yêu cầu Hs nêu cách tìm thành phần chưa * HSG thực hiện biết. - Làm theo nhóm. * GVHDHSG lm bi 2 cột 3,4; bi 4 4.Củng cố – Dặn dò ( 4’) GV thu một số vở chấm nhận xét Chuẩn bị : Luyện tập chung IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... TUẦN 15 : 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 07 / 12/ Ngày dạy :Thứ su,09/12/2011. Tiết 75:. LUYỆN TẬP CHUNG.
<span class='text_page_counter'>(112)</span> I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Thuộc bảng trừ đ học để tính nhẩm. Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính gi trị của biểu thức số có đến hai dấu php tính. Biết giải tốn với cc số cĩ km đơn vị cm. Kĩ năng: Rèn kn tinh đúng, nhanh , chính xác. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: Làm bài 2 cột 2 ; bi 4. * HSKT: làm được 2 cột đầu bài 1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: sgk. - HS: Bảng con, vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) Luyện tập. - Đặt tính rồi tính: 74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23 . - GV nhận xét và cho điểm HS. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề Hoạt động1: Củng cố về phép cộng, trừ. (22’) + MT : Củng cố về phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Cách tiến hành: Bài 1: - GV có thể cho HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả hoặc có thể tổ chức thành trò chơi thi nói nhanh kết quả của phép tính. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu đề bài. - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Thực hiện tính bắt đầu từ đâu? - Yêu cầu HS làm vào Vở bài tập. - Gọi HS nhận xét bài bạn. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép tính: 32 – 25; 61 – 19; 30 – 6. Bài 3: - Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? - Viết lên bảng: 42 – 12 – 8 và hỏi: Tính từ đâu tới đâu? - Gọi 1 HS nhẩm kết quả. - Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả trung gian vào nháp rồi ghi kết quả cuối cùng vào bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài của 3 bạn trên bảng. - Nhận xét và cho điểm HS.. Hoạt động học. PP dạy học. - HS nói nhanh kết quả. * HSKT: làm được 2 cột đầu đàm - Đặt tính rồi tính. thoại, thực - Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột hnh với nhau. - Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái). - 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện 2 con tính. - Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính. 3 HS lần lượt trả lời. - Yêu cầu tính. - Tính lần lượt từ trái sang phải. - 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22. - HS làm bài. Chẳng hạn: 58 – 24 – 6 = 34 – 6 = 28 Nhận xét bạn làm bài đúng/sai..
<span class='text_page_counter'>(113)</span> Hoạt động 2: Giải tốn cĩ lời văn. (8’) + MT : Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. + Cách tiến hành: Bài 5: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Vì sao? - Yêu cầu HS tự làm bài. * GVHD HSG Làm bài 2 cột 2 ; bi 4. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ngày, giờ.. - Đọc đề bài. - TLCH. - HS làm bài. Chữa bài. * HSKT: đọc bài * HSG lm theo yu cầu -đàm thoại , giải quyết vấn đề. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN:16. Ngày soạn:Thứ su,09/12 / 2011 Ngày dạy :Thứ hai, 12 /. 12/2011. Tiết 76 : NGÀY, GIỜ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhận biết một ngy cĩ 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết cc buổi v tn gọi cc giờ tương ứng trong một ngy. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngy, giờ. Kĩ năng: Biết xem giờ đúng trên đồng hồ. Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, cc buổi sáng, trưa, chiều, tối đêm. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 2.
<span class='text_page_counter'>(114)</span> * HSKT: nghe và nhắc lại II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ, bút dạ. Mô hình đồng hồ có thể quay kim.1 đồng hồ điện tử.(hđ1,2) - HS: Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC : (3’) Luyện tập chung. GV gọi 3 HS làm bài - Đặt tính rồi tính: 32 – 25 , 61 – 19 , 44 – 8 , 94 – 57 - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bi mới: Giới thiệu bi – ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu ngày, giờ. (15’) + MT: HS nắm được một ngy cĩ 24 giờ. + Cách tiến hành: . Bước 1:-Yêu cầu HS nói rõ bây giờ là ban ngày hay ban đêm ? - Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm. Ban ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời. Ban đêm chúng ta không nhìn thấy mặt trời. - Đưa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi: Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? - Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi: Lúc 11 giờ trưa em làm gì ? - Quay đồng hồ đến 2 giờ và hỏi: Lúc 2 giờ chiều em đang làm gì ? - Quay đồng hồ đến 8 giờ và hỏi: Lúc 8 giờ tối em đang làm gì ? - Quay đồng hồ đến 12 giờ đêm và hỏi: Lúc 12 giờ đêm em đang làm gì ? - Giới thiệu: Mỗi ngày được chia ra làm các buổi khác nhau là sáng, trưa, chiều, tối, đêm. Bước 2:- Nêu: Một nggày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Kim đồng hồ phải quay được 2 vòng mới hết một ngày. Một ngày có bao nhiêu giờ ? -Nêu: 24 giờ trong 1 ngày lại chia ra theo các buổi. -Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng buổi. - Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc ở mấy giờ ? - Làm tương tự với các buổi còn lại. - Yêu cầu HS đọc phần bài học trong SGK. - Hoi: 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - Vì sao ? - Có thể hỏi thêm về các giờ khác. Hoạt động 2: thực hành. (15’) + Cách tiến hành:. Hoạt động học. -. PP dạy học. Bây giờ là ban ngày.. -. Em đang ngủ. Em ăn cơm cùng các bạn.. -. Em đang học bài cùng các bạn Em xem tivi.. -. Em đang ngủ.. - HS nhắc lại. - HS đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay của kim đồng hồ và trả lời 24 tiếng đồng hồ (24 giờ).(GV có thể quay đồng hồ cho HS đếm theo). - Đếm theo: 1 giờ sáng, 2 giờ sáng, …, 10 giờ sáng. - Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng. - Đọc bài. * HSKT: nghe và nhắc lại. -trực quan, đàm thoại,.
<span class='text_page_counter'>(115)</span> Bài 1:-Yêu cầu HS nêu cách làm bài. - Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? - Điền số mấy vào chỗ chấm ? - Em tập thể dục lúc mấy giờ ? -Yêu cầu HS làm tương tự với các phần còn lại ? - Gọi HS nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và cho điểm HS. - Nếu HS điền là: Em đá bóng lúc 17 giờ, em xem tivi lúc 19 giờ, em đi ngủ lúc 22 giờ thì rất hoan nghênh các em. Bài 3:-GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS đối chiếu để làm bài.. Xem giờ được vẽ trên mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào chỗ chấm tương ứng. - Chỉ 6 giờ. - Điền 6. -Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng. - Làm bài. 1 HS đọc chữa bài. - Nhận xét bài bạn đúng/sai. - Làm bài. 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối. * HSKT: nhắc lại -đàm thoại , * HSG lm bi 2 thực hnh.. * GVHDHSG lmbi 2 + KL: GV chốt lại 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN16: bảy,10/12/2011. Ngày soạn:Thứ Ngày dạy :Thứ ba, 13/ 12 /. 2011. Tiết 77: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết xem đồng hồ ở thời điểm sng, chiều tối. Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ , 23 giờ ... Kĩ năng: Nhận biết cc hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian. Thái độ: Yu thích mơn học. * HSG: bi 3. * HSKT: theo dõi và nhắc lại II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Tranh các bài tập 1, 2 phóng to (nếu có). Mô hình đồng hồ có kim quay được. (hđ1) - HS:Vở, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU..
<span class='text_page_counter'>(116)</span> Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ngày, giờ. - Gọi 2 HS lên bảng và hỏi: + HS1: Một ngày có bao nhiêu giờ ? Hãy kể tên các giờ của buổi sáng. + HS2: Em thức dậy lúc mấy giờ ?, đi học lúc mấy giờ, đi ngủ lúc mấy giờ ? Hãy quay kim đồng hồ chỉ lần lượt các giờ đó và gọi tên giờ đó. - Nhận xét và cho điểm HS. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề Hoạt động 1: Thực hành. (25’) + Mục tiêu: Giúp HS làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ (Chẳng hạn 20 giờ, 17 giờ, 18 giờ, 23 giờ) + Cách tiến hành: Bài 1: - Hãy đọc yêu cầu của bài. - Treo tranh 1 và hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ ? - Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ? - Đưa mô hình đồng hồ và yêu cầu HS quay kim đến 7 giờ. - Gọi HS khác nhận xét.. Hoạt động học. PP dạy học. - Hoạt động lớp, cá nhân.. - Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh. - Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng. - Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng. - Quay kim trên mặt đồng hồ. - Nhận xét bạn trả lời đúng/sai. Thực hành quay kim đồng hồ -trực quan, đúng/sai. đàm thoại, - Trả lời: An thức dậy lúc 6 giờ thực hnh sáng. Đồng hồ A. - Tiến hành tương tự với các bức tranh còn An xem phim lúc 20 giờ. Đồng hồ lại. D. - Hỏi tiếp: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối ? 17 giờ An đá bóng. Đồng hồ C. - 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều ? - 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối. - Hãy dùng cách nói khác để nói về giờ khi - 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều. bạn An xem phim, đá bóng. - An xem phim lúc 8 giờ tối. An đá banh lúc 5 giờ chiều. * HSKT: theo dõi và nhắc lại - Quan sát tranh, đọc giờ quy định Bài 2: -Yêu cầu HS đọc các câu ghi dưới bức tranh 1. trong tranh và xem đồng hồ rồi so - Muốn biết câu nói nào đúng, câu nói nào sai sánh. - Là 7 giờ. ta phải làm gì ? - 8 giờ - Giờ vào học là mấy giờ ? - Bạn HS đi học muộn. - Bạn HS đi học lúc mấy giờ ? - Câu a sai, câu b đúng. - Bạn đi học sớm hay muộn ? - Đi học trước 7 giờ để đến trường - Vậy câu nào đúng, câu nào sai ? - Hỏi thêm: Để đi học đúng giờ bạn HS phải lúc 7 giờ. * HSG: bi 3. đi học lúc mấy giờ ? - Tiến hành tương tự với các bức tranh còn lại. * GVHDHSG lmbi 3. GV nhận xét chốt ý. 4. Củng cố – Dặn dò (4’).
<span class='text_page_counter'>(117)</span> - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ngày, tháng.. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN16: 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 12 /12 / Ngày dạy :Thứ tư, 14 / 12 /. 2011. Tiết 78: NGÀY, THÁNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết đọc tn cc ngy trong thng. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Kĩ năng: Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngy, thng (biết thng 11 cĩ 30 ngy, thng 12 cĩ 31 ngy) ; ngy , tuần lễ. Thái độ: Yu thích mơn học. * HSKT: theo dõi và nhắc lại II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Một quyển lịch tháng hoặc tờ lịch tháng 11, 12 như phần bài học phóng to.(hđ1,2) - HS: Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định:(1’) 2. KTBC: (3’) Thực hành xem đồng hồ. - Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: - 8 giờ ; 11giờ ; 14 giờ ; 18 giờ ; 23 giờ. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(118)</span> - GV nhận xét. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu các ngày trong tháng. 10’ + Mục tiêu: Giúp HSBiết xem lịch + Cách tiến hành: - Treo tờ lịch tháng 11 như phần bài học. - Hỏi HS xem có biết đó là gì không ? - Lịch tháng nào ? Vì sao em biết ? - Hỏi: Lịch tháng cho ta biết điều gì ?. - Tờ lịch tháng. - Lịch tháng 11 vì ô ngoài có in số 11 to. - Các ngày trong tháng (nhiều HS trả lời). - quan st, - Thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư…. đàm thoại, - Yêu cầu HS đọc tên các cột. Thứ Bảy (Cho biết ngày trong tuần). - Ngày đầu tiên của tháng là ngày nào ? - Ngày 01. - Ngày 01 tháng 11 vào thứ mấy ? - Thứ bảy. -Yêu cầu HS lên chỉ vào ô ngày 01 tháng 11. - Thực hành chỉ ngày trên lịch. - Yêu cầu HS lần lượt tìm các ngày khác. - Tìm theo yêu cầu của GV. Vừa -Yêu cầu nói rõ thứ của các ngày vừa tìm. chỉ lịch vừa nói. Chẳng hạn: - Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? ngày 07 tháng 11, ngày 22 tháng + KL: GV chốt lại 11. Hoạt động 2: thực hành. 10’ + Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm - Tháng 11 có 30 ngày. đúng các bài toán có liên quan. Tinh nhanh - Nghe và ghi nhớ. * HSKT: theo dõi và nhắc lại chính xác + Cách tiến hành: Bài 1:Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và viết các ngày trong tháng. - Hoạt động cá nhân. - Gọi 1 HS đọc mẫu. - Yêu cầu HS nêu cách viết của ngày bảy - Đọc phần bài mẫu. - Viết chữ ngày sau đó viết số 7, tháng mười một. viết tiếp chữ tháng rồi viết số 11. - Khi viết một ngày nào đó trong tháng ta viết - Viết ngày trước. - Làm bài, sau đó 1 em đọc ngày ngày trước hay viết tháng trước ? tháng cho 1 em thực hành viết - Yêu cầu HS làm tiếp bài tập. trên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. - Kết luận: Khi đọc hay viết ngày trong tháng ta đọc, viết ngày trước, tháng sau. Hoạt động 3: Trò chơi.10’ -đàm thoại , + Mục tiêu: Củng cố về các đơn vị: ngày, - Hoạt động nhóm, cá nhân. Lịch tháng 12. thực hnh. tuần lễ. - Là ngày 2. + Cách tiến hành: Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 12 như trong bài học lên - Điền ngày 2 vào ô trống trong lịch. bảng. - Làm bài. Sau đó, 1 HS đọc - Hỏi: Đây là lịch tháng mấy ? - Nêu Nhiệm vụ: Điền các ngày còn thiếu vào chữa, các HS khác theo dõi và tự kiểm tra bài. lịch. - Trả lời và chỉ ngày đó trên - Hỏi: Sau ngày 1 là ngày mấy ? lịch. - Gọi 1 HS lên bảng điền mẫu. -Thực hành tìm một số ngày của - Yêu cầu HS nhận xét. - Yêu cầu HS tiếp tục điền để hoàn thành tờ lịch một thứ nào đó trong tháng. tháng 12..
<span class='text_page_counter'>(119)</span> - Đọc từng câu hỏi phần b cho HS trả lời. - Kết luận: nd sgv. Trị chơi 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Thực hành xem lịch. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN16: 2011. Ngày soạn:Thứ ba, 13 / 12 / Ngày dạy :Thứ năm, 15 / 12 /. 2011. Tiết 79:. THỰC HÀNH XEM LỊCH. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết xem lịch để xác định sốngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Kĩ năng: Rn kn tính nhanh, chính xc. Thái độ: Ham thích học tốn. II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: * HSKT: nghe và nhắc lại - GV: Tờ lịch tháng 1, (hđ1) ;tháng 4 như SGK.(hđ2) - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định:(1’) 2. KTBC: (3’) Ngày, tháng. -Trong tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ mấy? - Tháng 12 có mấy ngày? - So sánh số ngày của tháng 12 và tháng 11? - GV nhận xét. 3 Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: xác định số ngy trong thng. 10’ + Mục tiêu:Củng cố kỹ năng xem lịch tháng.. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(120)</span> + Cách tiến hành: Bài 1: Trò chơi: Điền ngày còn thiếu. - GV chuẩn bị 4 tờ lịch tháng 1 như SGK. - Chia lớp thành 4 đội thi đua với nhau. - Mỗi tổ thành 1 đội: 4 tổ thành - Yêu cầu các đội dùng bút màu ghi tiếp các 4 đội thi đua. ngày còn thiếu trong tờ lịch. -quan st, trị - Sau 7 phút các đội mang tờ lịch của đội chơi, đàm mình lên trình bày. - HS thi đua. thoại - Đội nào điền đúng, đủ nhất là đội thắng cuộc. - GV hỏi thêm. + Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? + Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy? + Ngày cuối cùng của tháng là ngày mấy? - HS trả lời + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? * HSKT: nghe và nhắc lại - GV nhận xét, cho điểm HS. Hoạt động 2: C.cố biểu tượng về thời điểm. 18’ + Mục tiêu: Củng cố biểu tượng về thời điểm, khoảng thời gian + Cách tiến hành: Bài 2: - GV treo tờ lịch tháng 4 như SGK và yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài toán. HS trả lời từng câu hỏi: + Các ngày thứ sáu trong tháng tư là ngày nào? - HS trả lời. + Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy? + Tháng 4 có bao nhiêu ngày. GV nhận xét chốt ý. -đàm thoại , 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(121)</span> TUẦN16 : 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 14/ 12 / Ngày dạy :Thứ su,16 / 12 /. 2011. Tiết 80:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết các đơn vị đo thời gian: ngy , giờ ; ngy , thng. Biết xem lịch Kĩ năng: Tính nhanh, đúng, chính xác. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 3. * HSKT: làm được câu a bài 2 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Mô hình đồng hồ có thể quay kim. Tờ lịch tháng 5 như SGK. (hđ1) - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy 1. Ổn định:(1’) 2. KTBC: (3’) Thực hành xem lịch. -Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy, ngày mấy? - GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bi – ghi đề. Hoạt động 1: C. cố về đơn vị đo thời gian.28’ + Mục tiêu: Củng cố về các đơn vị: ngày, giờ ; ngy , thng. + Cách tiến hành: Bài 1: - Đọc lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời. - Em tưới cây lúc mấy giờ ? - Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều ? - Tại sao ?. Hoạt động học. - 2 HS thực hiện. -. Lúc 5 giờ chiều. Đồng hồ D. Vì 5 giờ chiều là 17 giờ. Lúc 8 giờ sáng. Đồng hồ A.. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(122)</span> -. Em đang học ở trường lúc mấy giờ ? - Kim ngắn chỉ đến số 8, kim dài -trực quan, , Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng ? chỉ đến số 12. đàm thoại, Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì kim - Lúc 6 giờ chiều. trị chơi. ngắn ở đâu, kim dài ở đâu ? - 6 giờ chiều còn gọi là 18 giờ. - Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ ? - Đồng hồ C. - 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - Em đi ngủ lúc 21 giờ. - Đồng hồ nào chỉ 18 giờ ? - 21 giờ còn gọi là 9 giờ tối. - Em đi ngủ lúc mấy giờ ? - Đồng hồ B chỉ 9 giờ tối. - 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? - HS làm vào vở bài tập Toán. - Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối ? - Sửa bài. - Hướng dẫn HS thực hành. - GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài toán. Bài 2: - HS thi đua. - Có thể cho HS làm bài cá nhân hoặc tổ * HSKT: làm được câu a bài 2 chức thành trò chơi như ở tiết 7. - Nhận xét, tuyên dương. * HSG: bi 3. * GVHDHSG lm bi 3. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(123)</span> TUẦN17: 2011. Ngày soạn:Thứ su, 16 / 12 / Ngày dạy: Thứ hai,19 / 12 /. 2011. Tiết 81:. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. MỤC TIÊU Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được php cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bi tốn về nhiều hơn. Kĩ năng: Thực hiện cc php tính thnh thạo. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 3b,d; bi 5. * HSKT: làm 2 cột đầu bài 1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. - HS: Vở bài tập. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Luyện tập chung. GV gọi 2 HS trả lời câu hỏi - Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ? - 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? - 21 giờ còn gọi là mấy giờ? - GV nhận xét. 3 Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về phép cộng , trừ. 20’ + Cách tiến hành: - Bài 1: - Bài toán yêu cầu làm gì? - Viết lên bảng: 9 + 7 = ? và yêu cầu HS nhẩm, thông báo kết quả. - Viết lên bảng tiếp: 7 + 9 = ? và yêu cầu HS có cần nhẩm để tìm kết quả không? Vì sao?. Hoạt động học. - Tính nhẩm. - 9 cộng 7 bằng 16 - Không cần. Vì đã biết 9 + 7 = 16, có thể ghi ngay 7 + 9 = 16. Vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi. - Viết tiếp lên bảng: 16 – 9 = ? và yêu cầu HS - Nhẩm 16 – 9 = 7 - Không cần vì khi lấy tổng trừ đi nhẩm kết quả. - Khi biết 9 + 7 = 16 có cần nhẩm để tìm kết số hạng này sẽ được số hạng kia. - 16 trừ 7 bằng 9. quả 16 – 9 không? Vì sao? - Làm bài tập vào Vở bài tập. - Hãy đọc ngay kết quả 16 – 9 . - Yêu cầu HS làm tiếp bài dựa theo hướng - 1 HS đọc chữa bài. Các HS dẫn trên. khác đổi chéo vở để kiểm tra - Gọi HS đọc chữa bài. bài của nhau - GV nhận xét và cho điểm HS. * HSKT: làm 2 cột đầu bài 1 Bài 2:. PP dạy học. -đàm thoại, luyện tậpthực hành.
<span class='text_page_counter'>(124)</span> - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Khi đặt tính phải chú ý điều gì?. - Bài toán yêu cầu ta đặt tính. - Đặt tính sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng chục. làm bài. - Làm bài tập. - Yêu cầu HS nêu cụ thể cách tính của các 4 Hs lần lượt trả bài. phép tính: 38 + 42; 36 + 64; 81 – 27; 100 – 42. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Viết lên bảng ý a và yêu cầu HS nhẩm rồi ghi kết quả sau: - Hỏi: 9 cộng 8 bằng mấy? - Nhẩm. - Hãy so sáng 1 + 7 và 8. - 9 cộng 8 bằng 17. - Vậy khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 9 + - 1 + 7 = 8 8 không? Vì sao? - Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7. - Kết luận: Khi cộng một số với một tổng Ta có thể ghi ngay kết quả là 17. cũng bằng cộng số ấy với các số hạng của - Làm tiếp bài vào Vở bài tập. 3 tổng. HS lên làm bài trên bảng lớp. Sau - Nhận xét và cho điểm HS. đó lớp nhận xét bài bạn trên bảng Hoạt động 2: Giải bài toán về nhiều hơn.10’ và tự kiểm tra bài mình. + MT: - Hoạt động lớp, cá nhân. + Cách tiến hành: - Đọc đề bài. Bài 4: - Lớp 2A trồng được 48 cây, - Gọi 1 HS đọc đề bài. lớp 2B trồng nhiều hơn lớp - Bài toán cho biết điều gì? 2A là 12 cây. -đàm - Bài toán hỏi gì? - Số cây lớp 2 B trồng được. thoại, - Bài toán thuộc dạng gì? - Bài toán về nhiều hơn. giải - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài - Làm bài. 1 HS làm trên bảng quyết - Nhận xét và cho điểm HS. lớp. vấn đề * HSG: bi 3b,d; bi 5. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) Nhận xét tiết học. Dặn dò HS về nhà ôn lại các bảng cộng, bảng trừ có nhớ IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN17: 2011. Ngày soạn: Thứ bảy, 17 / 12 / Ngày dạy :Thứ ba, 20 / 12 /. 2011. Tiết 82: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(TT).
<span class='text_page_counter'>(125)</span> I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Kĩ năng: Thực hiện được php cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn về ít hơn. Thái độ: Ham thích học tốn. * HSG: bi 3b,d ; bi 5. * HSKT: làm 2 cột đầu bài 1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. Bảng phụ. - HS: Vở bài tập. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ. - Sửa bài 4, 5. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: On tập về phép cộng và trừ trong phạm vi 100. (20’) + Cách tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả nhẩm vào Vở bài tập. Bài 2: - Yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu HS khác nhận xét bài bạn trên bảng. - Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện với các phép tính: 90 – 32; 56 + 44; 100 – 7. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Viết lên bảng. - Hỏi: Điền mấy vào ? - Điền mấy vào ? - Ở đây chúng ta thực hiện liên tiếp mấy phép trừ? Thực hiện từ đâu tới đâu? - Viết 17 – 3 – 6 = ? và yêu cầu HS nhẩm to kết quả. - Viết 17 – 9 = ? và yêu cầu HS nhẩm. - So sánh 3 + 6 và 9 - Kết luận: 17 – 3 – 6 = 17 – 9 vì khi trừ đi một tổng ta có thể thực hiện trừ liên tiếp các số hạng của tổng. - Yêu cầu HS làm tiếp bài. Hoạt động 2: Củng cố về giải bài toán về. Hoạt động học. - Tự nhẩm sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) thông báo kết quả cho GV. * HSKT: làm 2 cột đầu bài 1 - Làm bài tập. - Nhận xét bài bạn về cách đặt tính (thẳng cột/chưa thẳng cột), về kết quả tính(đúng/sai). -. Điền số thích hợp. -. Điền 14 vì 17 – 3 = 14 Điền 8 vì 14 – 6 = 8. Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải. 17 trừ 3 bằng 14. 14 trừ 6 bằng 8. 17 – 9 = 8. 3+6=9 HS làm bài. HS sửa bài.. -. PP dạy học. - đàm thoại, luyện tậpthực hành.
<span class='text_page_counter'>(126)</span> ít hơn. (10’) + Cách tiến hành: Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài. -. Đọc đề. Bài toán cho biết thùng to đựng 60 lít, thùng bé đựng ít hơn 22 -đàm lít. thoại, giải - Thùng bé đựng bao nhiêu lít quyết vấn nước? đề - Bài toán về ít hơn. - Làm bài. * HSG: bi 3b,d ; bi 5.. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN17: 2011. Ngày soạn:Thứ hai, 19 / 12 / Ngày dạy :Thứ tư, 21 / 12 /. 2011. Tiết 83:. ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT). I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Thực hiện được php cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bi tốn về ít hơn, tìm số bị trừ, số hạng của một tổng. Kĩ năng: Thực hiện được cc php tính thnh thạo. Thái độ: yu thích mơn học. * HSG: bi 1 cột 4; bi 2 cột 3 ; bi 5. * HSKT: làm 2 cột đầu bài 1 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK..
<span class='text_page_counter'>(127)</span> - HS: Vở bài tập, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ. - Đặt tính rồi tính: 90 – 32 ; 56 + 44 ; 100 – 7. - Sửa bài 4. - GV nhận xét. 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập về khắc sâu về phép - Hoạt động lớp, cá nhân. cộng và trừ . (15’) + Cách tiến hành: - Tự làm bài. - Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS nhận - Đọc chữa bài, các HS khác kiểm tra bài của mình theo bài xét của bạn đọc chữa. * HSKT: làm 2 cột đầu bài 1 - Nhận xét và cho điểm. - Làm bài. Cả lớp nhận xét bài Bài 2: - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp của bạn trên bảng. - 3 HS lần lượt trả lời. làm bài vào vở. - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện phép tính: 100 – 2; 100 – 75; 48 + 48 - Nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2: C.cố tìm thnh phần chưa biết v giải tốn cĩ lời. (15’) - Tìm x + Cách tiến hành: - X là số hạng chưa biết Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Viết lên bảng: x + 16 = 20 và hỏi: x là gì - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. trong phép cộng x + 16 = 20? x + 16 = 20 - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế x = 20 – 16 nào? x=4 - Yêu cầu HS làm ý a, 1 HS làm trên bảng - x là số bị trừ. lớp - Nhận xét và cho điểm. - Viết tiếp: x – 28 = 14 và hỏi x là gì - Ta lấy hiệu cộng với số trừ. x – 28 = 14 trong phép trừ x – 28 = 14. x = 14 + 28 - Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? x = 42 - Yêu cầu HS làm tiếp ý b. 35 – x = 15 - Nhận xét và cho điểm. x = 35 – 15 x = 20 - Viết lên bảng: 35 – x = 15 và yêu cầu tự - Vì x là số trừ trong phép trừ làm bài. 35–x= 15. Muốn tính số trừ - Tại sao x lại bằng 35 trừ 15? ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Nhận xét và cho điểm. - HS đọc đề v trả lời. - 1 HS giải trn bảng, lớp lm vở. * HSKT: đọc lại Bi 4: Gọi 1 HS đọc đề bài.. PP dạy học. đàm thoại, luyện tậpthực hành. -đàm thoại, luyện tập, giải quyết vấn đề.
<span class='text_page_counter'>(128)</span> - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? * HSG: bi 1 cột 4; bi 2 cột 3 ; bi - Bài toán thuộc dạng gì? 5. - Yêu cầu HS ghi tóm tắt và làm bài 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý. - Dặn dò HS tự ôn lại các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Giải bài toán có lời văn. Hình tứ giác. Chuẩn bị: Ôn tập về hình học. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN17: 2011. Ngày soạn:Thứ ba, 20 / 12 / Ngày dạy :Thứ năm, 22 / 12 /. 2011. Tiết 84: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Nhận dạng được v gọi đúng tên hình tứ gic, hình chữ nhật. Kĩ năng: Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết vẽ hình theo mẫu. Thái độ: Yu thích học hình. * HSG: bi 3. * HSKT: đọc tên được hình a, d, e II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Hình vẽ bài tập1 .(hđ1) - HS: Vở bài tập, thước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ôn tập về phép cộng và phép trừ.. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(129)</span> - Sửa bài 3, 5. - GV nhận xét. 3 Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về biểu tượng hình tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật. (18’) + Cách tiến hành: Bài 1: Bài này có thể tổ chức thành trò chơi thi tìm hình theo yêu cầu. - Bảng phụ: Vẽ các hình trong phần bài tập - Hỏi: Có bao nhiêu hình tam giác? Đó là những hình nào? - Có bao nhiêu hình vuông? Đó là hình nào? - Có bao nhiêu hình chữ nhật? Đó là hình nào? - Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? - Có bao nhiêu hình tứ giác? - Hình chữ nhật và hình vuông được coi là hình tứ giác đặc biệt.Vậy có bao nhiêu hình tứ giác? - Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của bài. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu đề bài ý a. - Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. - Yeu cầu HS thực hành vẽ và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ. - Tiến hành tương tự với ý b. Hoạt động 2: Vẽ hình theo mẫu. (10’) + Cách tiến hành: . Bài 4: - Yêu cầu quan sát hình và tự vẽ. - Hình vẽ được là hình gì? - Hình có những hình nào ghép lại với nhau? -. - Quan sát hình. - Có 1 hình tam giác. Đó là hình a. - Có 2 hình vuông. Đó là hình d và -quan sát, hình g. đàm thoại, - Có 1 hình chữ nhật là hình e. giảng giải. - Hình vuông là hình chữ nhật đặt biệt. Vậy có tất cả 3 hình chữ nhật. - Có 5 hình tứ giác. Đó là hình b, c, d, e, g. * HSKT: đọc tên được hình a, d, e. - HS nêu. - Vẽ đọan thẳng có độ dài 8 cm. - 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.. - Vẽ hình theo mẫu - Hình ngôi nhà. - Có 1 hình tam giác và 2 hình chữ -quan sát, nhật ghép lại với nhau. vấn đáp, Chỉ bảng. thực hành. * HSG: bi 3.. Yêu cầu HS lên bảng chỉ hình tam giác, hình chữ nhật có trong hình. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Biểu dương HS học tốt. Nhắc nhở các em chưa chú ý. - Dặn dò HS ôn lại các kiến thức đã học về hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông, hình tứ giác, 3 điểm thẳng hàng. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Chuẩn bị: Ôn tập về Đo lường. IV. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(130)</span> ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN17: 2011. Ngày soạn:Thứ tư, 21 / 12 / Ngày dạy :Thứ su,23 / 12 /. 2011. Tiết 84:. ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG. I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết xác định khối lượng qua sử dụng cn. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. Biết xem đồng hồ khi kim pht chỉ 12. Kĩ năng: Lm cc bi tập đúng, chính xác. Thái độ: Yu thích mơn học. * HSG: bi 2c ; bi 3b,c. * HSKT: theo dõi và nhắc lại II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: Cân đồng hồ - (hđ1). tờ lịch của cả năm học hoặc một vài tháng, mô hình đồng hồ.(hđ2) - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ôn tập về hình học. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm. - Sửa bài 3. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về khối lượng một vật . (10’) + Cách tiến hành:. Hoạt động học. PP dạy học.
<span class='text_page_counter'>(131)</span> Bài 1: - GV chuẩn bị một số vật thật sử dụng cân đồng - Đọc số đo các vật GV cân hồ hoặc quả cân thực hiện thao tác cân một số vật đồng thời tự cân và thông và yêu cầu HS đọc số đo. báo cân nặng của một số - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu số đo của từng vật khác. vật (có giải thích) Hoạt động 2: Ôn tập về thời gian, xem lịch. (18’) + Cách tiến hành: Bài 2,3. Trò chơi hỏi – đáp. - Treo tờ lịch như phần bài học trên bảng (hoặc tờ - 2 đội thi đua với nhau. lịch khác cũng được) - 2 đội bắt đầu chơi. - Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau. - Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi (ngoài các câu hỏi trong SGK, GV có thể soạn thêm các câu hỏi khác) cho đội kia trả lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành được quyền trả lời. Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, nếu đúng thì được điểm đồng thời được hỏi tiếp. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Kết thúc cuộc chơi, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc. - Các bạn chào cờ lúc 7 giờ Bài 4: sáng. - GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ và yêu cầu các em trả lời. * HSG: bi 2c ; bi 3b,c. - Có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi Đồng hồ chỉ mấy giờ? 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Khen ngợi các em học tốt. Nhắc nhở các em học chưa tốt. - Dặn dò HS mỗi buổi sáng các em nên xem lịch 1 lần để biết hôm đó là thứ mấy, ngày bao nhiêu, tháng nào? Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán.. -trực quan, vấn đáp.. -trò chơi, thi đua, vấn đáp. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(132)</span> Tuần 18: 23/12/2011. Ngy soạn: Thứ su, Ngày dạy:Thứ hai 26/12/2011 Tiết 85: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết tự giải được cc bi tốn bằng một php tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập. Thái độ: Tính tốn cẩn thận. * HSG: bi 4 * HSKT: 45+45; 83+17 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1.Ổn định: (1’) 2.KTBC: Ôn tập về đo lường. - Con vịt nặng bao nhiêu kílôgam? - Gói đường nặng mấy kílôgam? - Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam? - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: On tập về giải toán đơn bằng một phép tính. (30’) + Cách tiến hành: Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết những gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào? - Tại sao - Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét, cho điểm. Hoạt động học. PP dạy học. - Đọc đề - HS trả lời - Ta thực hiện phép cộng 48 + 37 - Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại.. -vấn đáp, giải quyết vấn đề, phân tích..
<span class='text_page_counter'>(133)</span> HS. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết những gì?. - Làm bài. * HSKT: 45+45; 83+17 - Đọc đề bài. - Bài toán cho biết Bình cân nặng 32 kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg. - Bài toán hỏi gì? - Hỏi An nặng bao nhiêu kg? - Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? - Bài toán thuộc dạng bài toán về - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là đồ rồi giải. ít hơn. - Làm bài Bài 3: - Đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Lan hái được 24 bông hoa. - Bài toán cho biết những gì? Liên hái được nhiều hơn Lan - Bài toán hỏi gì? 16 bông hoa. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Liên hái được mấy bông hoa? - Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và - Bài toán về nhiều hơn. giải. - Làm bài 4. Củng cố – Dặn dò (4’) * HSG: bi 4 - Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Luyện tập chung. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(134)</span> TUẦN18: 24/12/2011. Ngy soạn: Thứ bảy, Ngày dạy:Thứ ba, 27/ 12/. 2011 Tiết 86:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 2o. Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tìm số hạng, số bị trừ. Biết giải tốn về ít hơn một số đơn vị. Kĩ năng: Rn kn cộng ,trừ cĩ nhớ. Thái độ: Tính tốn cẩn thận * HSG: bi 1cột 4 ; bi 2 cột 3,4 ; bi 3c ; bi 5. * HSKT: 28+19; 73-35 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. - HS: vbt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Ôn tập về giải toán. - Sửa bài 3. - GV nhận xét. 3 Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100. (20’) + Cách tiến hành: Bài 1:-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào - Thực hành tính nhẩm. - Nối tiếp nhau báo cáo kết Vở bài tập. quả. - Gọi HS báo cáo kết quả. Nhận xét Bài 2:- Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng - Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực -2 HS lần lượt trả lời. - Nhận xét bạn cả bài làm và hiện tính của từng phép tính. - Gọi HS nhận xét bài bạn.Nhận xét và cho điểm phần trả lời. * HSKT: 28+19; 73-35 HS. Hoạt động 2: Giải tốn về ít hơn. (10’) + Cách tiến hành: . Bài 4:- Cho HS đọc đề bài, xác định dạng bài rồi giải bài toán. Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn và giải. - hs thực hiện 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện * HSG: bi 1cột 4 ; bi 2 cột 3,4 ; bi 3c ; bi 5. tập chung.. PP dạy học. -vấn đáp, luyện tậpthực hành.. -phân tích, giải quyết vấn đề. IV. Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .........................
<span class='text_page_counter'>(135)</span> TUẦN18:. Ngy soạn: Thứ hai, 26/12/2011 Ngày dạy: Thứ tư,28/ 12/ 2011. Tiết 87: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính gi trị của biểu thức số cĩ hai dấu php tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết tìm một thnh phần chưa biết của php cộng hoặc php trừ. Biết giải bi tốn về nhiều hơn một số đon vị. Kĩ năng: Tính nhanh , đúng , chính xác. Thái độ: yu thích mơn học. * HSG: bi 1cột 4,5 ; bi 2 cột 3 ; bi 3a ; bi 5. * HSKT: 2 cột đầu bài 2 II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Luyện tập chung. - Đặt tính rồi tính 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 - Sửa bài 4 - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: On tập cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính.( 13’) + Cách tiến hành: Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu cách tính. - Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. - Nhận xét và cho điểm HS. Hoạt động 2: Ôn tập tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.(8’) + Cách tiến hành:. Hoạt động học. PP dạy học. - Tự làm bài và chữa miệng -vấn đáp, - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo luyện tập vở để kiểm tra bài nhau. - Tính - Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 cộng 9 bằng 15. - Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. * HSKT: 2 cột đầu bài 2.
<span class='text_page_counter'>(136)</span> Bài 3: - Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần b. 1 HS làm bài trên bảng lớp - Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức giải toán có lời văn (toán đơn).8’ + Cách tiến hành: Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gv cùng HS phân tích đề bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở GV chấm một số bài, nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Luyện tập chung.. - HS làm bài -vấn đáp, luyện tập - Nêu miệng cách tìm số. - HS đọc đề bài - HS trình bày trên bảng * HSG: bi 1cột 4,5 ; bi 2 cột 3 ; bi 3a ; bi 5.. -phân tích, giải quyết vấn đề.. IV. Rút kinh nghiệm: ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TUẦN18: ba,27/12/2011. Ngy soạn: Thứ Ngày dạy: Thứ năm, 29/. 12 /2011 Tiết 89:. LUYỆN TẬP CHUNG.
<span class='text_page_counter'>(137)</span> I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết lm tính cộng , trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. Biết tính gi trị của biểu thức số cĩ hai dấu php tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. Biết giải bi tốn về ít hơn một số đơn vị. Kĩ năng: rèn kn làm tính đúng, nhanh , chính xác. Thái độ: ham thích học tốn. * HSG: bi 4,5. * HSKT: 38+27; 67+5. II. ĐỒ DNG DẠY HỌC: - GV: SGK. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: (3’) Luyện tập chung. - Sửa bài 5. - GV nhận xét. 3. Bài mới: Hoạt động 1: On tập tính giá trị biểu thức, cộng trừ các số. (20’) + Cách tiến hành: Bài 1: -Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS lên bảng làm bài. - Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27; 70 – 32; 83 –8. - Nhận xét và cho điểm HS Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải. - Nhận xét và cho điểm HS. Hoạt động 2: Củng cố dạng giải bài toán về kém hơn.(10’) + Cách tiến hành: . Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? -. Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Tóm tắt 70 tuổi Ong /-------------------------/---------/ Bố /-------------------------/ 32 tuổi ? tuổi 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Thi HK1.. Hoạt động học. - Đặt tính rồi tính. - 3 HS trả lời.. PP dạy học. -luyện tập, thực hành.. - Thực hành tính từ trái sang phải. - Làm bài. * HSKT: 38+27; 67+5. - Đọc đề bài. - Bài toán về ít hơn. Vì kém có -vấn đáp, nghĩa là ít hơn. giải quyết - Giải bài toán vấn đề. Bài giải Số tuổi của bố là: 70 – 32 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi * HSG: bi 4,5.. IV. Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(138)</span> ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Tuần 18: Ngy dạy: Thứ su, 30/12/2011 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ( Theo đề của trường ).
<span class='text_page_counter'>(139)</span>