Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

On tap phan co hoc vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian. * Vận tốc: Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động s a) Chuyển động đều: v . t v s b) Chuyển động không đều: t. tb 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: -Khi biểu diễn véc tơ lực cần chú ý: + Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, có phương nằm trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.. 3. Lực ma sát -Lực ma sát trượt -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. Thế nào là hai lực cân bằng?Một vậtđặc Thế nào chuyển Độ lớn củalàloại vận tốc Có mấy lực chuyển động động cơ học ?nào trưng cho tính chất Khiđang biểu diễn véc tơ lựccủa Nêu một số vísát dụ về ma sát? Đó là Đại lượng nào cócác Lực ma ảnh chịu tácýlực dụng của chuyển động? cần chú điều gì? những nào? tuyến đường đã xuống tác dụng làm thay hưởng như thế lực cân bằng cấphai gây ô nhiễm đổi độ lớn vàmôi nào đến giao thì thế nào? em trường tạisẽ địa phương hướng của vận thông đường bộ đang ở mà em biết? tốc? ( Nêu những mặt tác hại).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian. * Vận tốc: Đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động s a) Chuyển động đều: v . t v s b) Chuyển động không đều: t. tb 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: -Khi biểu diễn véc tơ lực cần chú ý: + Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực - Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, có phương nằm trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.. 3. Lực ma sát -Lực ma sát trượt -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. 4. Áp suất:. Nêu một số ví dụ về các tuyến đường gây xuống hãy thảo môi cấpEm gây ô nhiễm luậntại vớiđịa bạn trường phương mình và biết? tìm mà em biện pháp khắc phục những tác hại trên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: 3. Lực ma sát p= F (N/m2 , pa) 4. Áp suất: S a) Áp suất chất lỏng: b) Bình thông nhau-Máy ép thủy lực: c) Áp suất khí quyển:. p = d.h F/ f = S/ s 103360N/m2, 76cmHg. 5. Lực đẩy Ác – si – mét:. FA = d.V. Độ lớn của Áp suất khí Nêu công Áp suất chất lỏng lực quyển cóÁc độ thức tính áp được xácđẩy định bằng si - mét lớn thức bằng bao suất? biểu nào? được xác nhiêu? định bằng biểu thức nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I/ Khoanh tròn vào chữ cái mà em cho là đúng nhất: Nhóm 1: Một đoàn môtô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ôtô đỗ bên đường. Ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các môtô chuyển động so với nhau B. Các môtô đứng yên so với nhau C. Các môtô đứng yên so với ôtô D. Các môtô và ôtô cùng chuyển động so với mặt đường Nhóm 2: Hai thỏi hình trụ, một bằng nhôm, một bằng đồng có cùng khối lượng được treo vào hai đầu cân đòn (H.18.1, sgk).Khi nhúng ngập cả hai vào nước thì đòn cân: A. Nghiêng về phía thỏi đồng B. Nghiêng về phía thỏi nhôm C. Vẫn cân bằng D. Nghiêng về phía thỏi được nhúng sâu trong nước hơn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất:. Nhóm I: B. Nhóm II: A. II/ Trả lời câu hỏi: Câu 2: Để tăng lực ma sát nghỉ giữa tay và nắp chai (giúp mở nắp chai dễ hơn) Câu 3: Ôtô đang được lái sang phải. Câu 2: saohành khi mởkhách nắp chai Câu 3:VìCác bị vặnngồi chặt người ta phải đang trên xe ôtô lót cao su ? bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái. Hỏi lúc đó xe được lái sang phía nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: II/ Trả lời câu hỏi: Giải: III/ Bài tập: Bài 2:Toùm taét m=45kg =>P=450N S = 150 cm2 = 150.10-4 m2 Tìm : p; p’= ?. Baøi taäp 2 : Moät hoïc sinh naëng 45kg, dieän tích moãi chaân tieáp a) Áp suất của người đó td lên xúc với đất là 150 cm2. mặt đất khi đứng cả hai chân: Tính aùp suaát cuûa hoïc F 450 = = 15000(N / m ) p= sinh naøy taùc duïng leân S 0,03 mặt đất khi: b) Áp suất của người đó td lên mặt đất khi co một chân: a. Đứng bình thường F 450 = = 30000(Ν / m ) p’ = b. Đứng co một chân. S' 0,015 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Để dễ nhớ, về nhà hãy tự lập bản đồ tư duy theo ý mình.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Học hiểu phần ghi trong tâm của bài Làm các bài tập từ 13.1 đến 13.12 SBT Đọc thêm phần có thể Hãy ôn bài thật tốt để thi học kỳ I..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THCS CÁT HANH Haõy yeâu thích vieäc mình laøm baïn seõ caûm thaáy thuù vò hôn vaø vieäc mình laøm seõ coù hieäu quaû hôn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×