http”//violet.vn/ngophicong
BÀI TẬP CƠ VẬT RẮN
Câu 1 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút đến
360vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:
A. 025
π
m/s
2
. B. 05
π
m/s
2
C. 0,75
π
m/s
2
D.
π
m/s
2
Câu 2 Một bánh đà đang quay quanh trục với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm lại vì có ma sát với ổ
trục. Sau một giây, tốc độ chỉ còn 0,9 tốc độ ban đầu, coi ma sát là không đổi. Tốc độ góc sau giây thứ hai là
A.
ω
= 5
π
rad/s C.
ω
= 6
π
rad/s B.
ω
= 7
π
rad/s D.
ω
= 8
π
rad/s
Câu 3: Trong các chuyển động quay với tốc độ góc và gia tốc góc sau đây, chuyển động nào là chậm dần
đều :
A.
ω
= -2,5 rad/s ;
γ
= 0,6 rad/s
2
C.
ω
= -2,5 rad/s ;
γ
= - 0,6 rad/s
2
B.
ω
= 2,5 rad/s ;
γ
= 0,6 rad/s
2
D.
ω
= -2,5 rad/s ;
γ
= 0
Câu 4: Một cánh quạt dài 20cm quay với tốc độ không đổi 94rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành
cánh quạt là:
A. 37,6m/s. B. 23,5m/s. C. 18,8m/s. D. 47m/s.
Câu 5: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều. Sau 8s bánh xe dừng
lại. Số vòng đã quay được của bánh xe là :
A. 3,18 vòng B. 6,35 vòng C. 9,45 vòng D. 12,7 vòng
Câu 6: Một đã bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi. Sau 5,0s đĩa quay được 25 vòng. Số vòng
quay được trong 5s tiếp theo là
A. 25 vòng B. 75 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng
Câu 7: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s
2
. Lúc t =0, bánh xe
nằm yên. Lúc t = 2s, tính: Tốc độ góc, Tốc độ dài là
A.
ω
= 8 rad/s, v = 32m/s C.
ω
= 10 rad/s ,v = 20m/s
B.
ω
= 8 rad/s, v = 16m/s D.
ω
= 12 rad/s, v = 24m/s
Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn có tốc độ góc ban đầu
ω
o
= 120 rad/s quay chậm dần với gia tốc
không đổi bằng 4,0 rad/s
2
quanh trục đối xứng vuông góc với vòng tròn. Chất điểm sẽ dừng lại sau bao lâu
và Góc quay được là
A. t = 30 s ;
ϕ
= 1800 rad C. t = 10 s ;
ϕ
= 600 rad
B. t = 20 s ;
ϕ
= 1200 rad D. t = 40 s ;
ϕ
= 2400 rad
Câu 9: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần
đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia tốc
hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 20 m/s B. 16 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Câu 10: Một đĩa compac có bán kính trong và bán kính ngoài của phần ghi là 2,5cm và 5,8cm. Khi phát lại,
đĩa được làm quay sao cho nó đi qua đầu đọc với tốc độ dài không đổi 130 cm/s từ mép trong dịch chuyển
ra phía ngoài. Tốc độ góc ở bán kính trong và ở bán kính ngoài là
A.
ω
1
= 22 rad/s và
ω
2
= 32,4 rad/s C.
ω
1
= 12 rad/s và
ω
2
= 29,4 rad/s
B.
ω
1
= 52 rad/s và
ω
2
= 22,4 rad/s D.
ω
1
= 65 rad/s và
ω
2
= 43,4 rad/s
Câu 11: Một ôtô đi vào khúc đường lượn tròn để chuyển hướng. Bán kính của đường lượn là 100m, tốc độ
ôtô giảm đều từ 75 km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Gia tốc góc trên đường lượn là
A.
γ
= 6,9.10
-3
rad/s
2
C.
γ
= 5,9.10
-3
rad/s
2
B.
γ
= 4,9.10
-3
rad/s
2
D.
γ
= 3.9.10
-3
rad/s
2
Câu 12: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ: sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s.
Trong 5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng :
A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 rad
Câu 13: Một bánh xe quay từ lúc đứng yên, sau 2s nó đạt được tốc độ góc 10rad/s. Hãy xác định: Gia tốc
góc trung bình trong khoảng thời gian đó. Góc quay được trong thời gian đó là
A.
γ
= 5 rad/s
2
;
ϕ
= 4 rad C.
γ
= 4 rad/s
2
;
ϕ
= 8 rad
B.
γ
= 3 rad/s
2
;
ϕ
= 6 rad D.
γ
= 5 rad/s
2
;
ϕ
= 10 rad
Câu 14: Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ 15 km/h trong 20s, biết đường kính của bánh xe bằng
1m. Gia tốc góc trung bình của líp xe là:
Trang 1-
http”//violet.vn/ngophicong
A.
lip
γ
= 0,12 rad/s
2
B.
lip
γ
= 0,32 rad/s
2
C.
lip
γ
= 0,22 rad/s
2
D.
lip
γ
= 0,42 rad/s
2
Câu 15: Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5 rad/s
2
trong 8 giây dưới tác dụng của một momen ngoại
lực và momen lực ma sát. Sau đó, do momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và
dừng lại sau 10 vòng quay. Gia tốc góc và thời gian bánh xe dừng lại kể từ lúc chuyển động là
A.
40
= −
γ
π
rad/s
2
, t = 11,14s B.
40
γ
π
= −
rad/s
2
, t = 3,14s
C.
30
= −
γ
π
rad/s
2
, t = 12,1s D.
50
= −
γ
π
rad/s
2
, t = 16,14s
Câu 16: Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4rad/s
2
. Lúc t = 0, bánh xe
nằm yên Lúc t = 2s, Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của điểm P nằm trên vành xe là
A. a
n
= 28 m/s
2
; a
t
= 5m/s
2
B. a
n
= 18 m/s
2
; a
t
= 6m/s
2
C. a
n
= 168 m/s
2
; a
t
= 18m/s
2
D. a
n
= 128 m/s
2
; a
t
= 8m/s
2
Câu 17: Chúng ta biết rằng Mặt Trời (và Hệ Mặt Trời hình thành 4,6 tỉ năm về trước, nó nằm cách tâm
thiên hà của chúng ta khoảng 2,5.10
4
năm ánh sáng và dịch chuyển quanh tâm thiên hà với tốc độ khoảng
200 km/s. Từ khi hình thành đến bây giờ Mặt Trời đã đi được số vòng là
A. 120 vòng B. 51 vòng C. 19,5 vòng D. 10 vòng
Câu 18: Một điểm ở mép một đĩa mài đường kính 0,35m có tốc độ biến thiên đều đặn từ 12m/s đến 25m/s
trong 4 phút. Gia tốc góc trung bình trong khoảng thời gian đó là
A. 0,11 rad/s
2
B. 0,21 rad/s
2
C. 0,31 rad/s
2
D. 0,41 rad/s
2
Câu 19: Biết rằng líp xe đạp 11 răng, đĩa xe có 30 răng. Một người đạp xe khởi hành đạt được tốc độ
15km/h trong 20s. Tính gia tốc trung bình của đĩa xe (rad/s
2
), biết đường kính của bánh xe bằng 1m .
A.
γ
= 0,112 rad/s
2
B.
γ
= 0,232 rad/s
2
C.
γ
= 0,153 rad/s
2
D.
γ
= 0,342 rad/s
2
Câu 20 Cánh quạt của một máy bay quay với tốc độ 2500 vòng/phút. Cánh quạt có chiều dài 1,5m. Tốc độ
dài của một điểm ở đầu cánh quạt.
A. v = 392,7 m/s C. v = 492,7 m/s B. v = 592,7 m/s D. v = 692,7 m/s
Câu 21: Một bánh xe quay được 180 vòng trong 30 s. Tốc độ của nó lúc cuối thời gian trên là 10 vòng/s.
Giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc không đổi. Phương trình chuyển động của bánh xe. Lấy
gốc thời gian là lúc nó bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ là
A. N =
1
2
.0,32t
2
C. N =
1
2
.0,17t
2
B. N =
1
2
.0,54t
2
D. N =
1
2
.0,28t
2
Câu 22: Tác dụng một lực có momen bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất
điểm có gia tốc góc
γ
> 0. Khi gia tốc góc tăng 1 rad/s
2
thì momen quán tính của chất điểm đối với trục
quay giảm 0,04 kgm
2
. Gia tốc góc
γ
là :
A. 3 rad/s
2
B. - 5 rad/s
2
C. 4 rad/s
2
D. 5 rad/s
2
Câu 23: Một lực tiếp tuyến 0,7 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe
quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là :
A. 0,5 kgm
2
B. 1,08 kgm
2
C. 4,24 kgm
2
D. 0,27 kgm
2
Câu 24: Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5 m, khối lương m = 6 kg. Momen quán tính của đĩa đối
với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây :
A. 30.10
-2
kgm
2
B. 37,5.10
-2
kgm
2
C. 75.10
-2
kgm
2
D. 75 kgm
2
Câu 25 Một đĩa mỏng phẳng đồng chất quay quanh một trục đi qua tâm vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác
dụng một mômen lực 960N.m không đổi khi đó qđĩa cguyển động quay với gia tốc góc 3rad/s
2
. Mômen
quán tính của đĩa là:
A.160kgm
2
.
B. 240kgm
2
.
C. 180kgm
2
.
D. 320kgm
2
.
Câu 26 Một đãi đặc có đường kính 50cm, đĩa quay quanh trục đoíi xứng đi qua tâm vuông góc mặt đĩa. Đĩa
chịu tác dụng của mômen lực không đổi 3Nm sau 2s kể từ lúc bắt quay tốc độ góc của đĩa là 24rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là:
A.3,6kgm
2
B. 0,25kgm
2
C. 7,5kgm
2
D.1,85kgm
2
Câu 27 Một đĩa mỏng phẳng đồng chất bán kính 200cm quay quanh một trục đi qua tâm vuông góc với mặt
phẳng đĩa. Tác dụng một mômen lực 960N.m không đổi khi đó qđĩa cguyển động quay với gia tốc góc
3rad/s
2
. Khối lượng của đĩa là:
Trang 2-
http”//violet.vn/ngophicong
A.960kg. B. 160kg. C.240kg. D. 80kg.
Câu 28 Tác dụng một mômen lực 0,32N.m lên một chất điểm làm chất chuyển động trên một đường tròn
bán kính 40cm với gia tốc tốc góc 2,5rad/s
2
khi đó khối lượng của chất điểm là:
A.1,5kg. B. 1,2kg. C. 0,8kg. D. 0,6kg.
Câu 29 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01Kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đứng yên, tác dụng một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc của ròng
rọc là:
A.14rad/s
2
. B. 2014rad/s
2
. C.2814rad/s
2
. D. 2514rad/s
2
.
Câu 30 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 0,01Kgm
2
. Ban đầu ròng rọc
đứng yên, tác dụng một lực không đổi 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi tác dung
3s tốc độ góc của ròng rọc là:
A. 60rad/s B. 40rad/s C. 30rad/s D. 20rad/s
Câu 31 Một đĩa có mômen quáng tính đối với trục quay của nó là 12khm
2
Đĩa chịu tác dụng của mômen
lực 1,6N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động tốc độ góc của đĩa là:
A.20rad/s. B.36rad/s C.44rad/s D. 52rad/s.
Câu 32: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s
2
, momen quán tính của chất
điểm đối với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128 kg.m
2
. Momen lực tác dụng lên
chất điểm là:
A. 0,032 Nm B. 0,064 Nm C. 0,32 Nm D. 0,64 Nm
Câu 33: Một ròng rọc có bán kính 20 cm có momen quán tính 0,04 kgm
2
đối với trục của nó. Ròng rọc chịu
một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau 5
giây chuyển động là :
A. 6 rad/s B. 15 rad/s C. 30 rad/s D. 75 rad/s
Câu 34: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1 m có khối lượng không đáng kể quay xung quanh một trục
vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là
0,6 kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4 m/s. Momen động lượng của hệ là:
A. 2,4 kgm
2
/s B. 1,2 kgm
2
/s C. 4,8 kgm
2
/s D. 0,6 kgm
2
/s
Câu 35 Một thnah nhẹ dài 100cm quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục đi qua trung trực của
thanh. Hai8 đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 3kg và 2kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 18km/h.
Mômen động lượng của thanh là:
A.7,5kgm
2
/s. B.12,5kgm
2
/s. C.10kgm
2
/s. D. 15kgm
2
/s.
Câu 36 Một đĩa có mômen quáng tính đối với trục quay của nó là 12kgm
2
Đĩa chịu tác dụng của mômen lực
1,6N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động mômen động lượng của nó là:
A.30,6kgm
2
/s B. 52,8kgm
2
/s C.66,2kgm
2
/s D.70,4kgm
2
/s
Câu 37 Trái Đất được xem lag quả cầu đồng chất có khối lượng 6.10
24
kg bán kính 6400km. Mômen động
lượng của Trái Đát trong sự quay quanh trục của nó là:
A. 5,18.10
30
kgm
2
/s. B. 5,8310
31
kgm
2
/s. C. 6,2810
33
kgm
2
/s. D. 7,1510
33
kgm
2
/s.
Câu 38: Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm
2
. Bánh xe quay với tốc độ góc
không đổi là 600 vòng trong một phút ( cho
2
π
= 10). Động năng của bánh xe sẽ là :
A. 3.10
4
J B. 2.10
3
J C. 4.10
3
J D. 2.10
4
J
Câu 39: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe bắt đầu
quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :
A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D. 56 kJ
Câu 40: Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi tốc độ góc của mình từ 0 đến 4,2
rad/s trong 200 ms (miligiây). Momen quán tính của người đó là 15 kgm
2
. Gia tốc góc trong cú nhảy đó và
momen ngoại lực tác động trong lúc qua là.
A.
γ
= 410 rad/s
2
; M = 4250 N.m. C.
γ
= 530 rad/s
2
; M = 1541 N.m
B.
γ
= 210 rad/s
2
; M = 3150 N.m. D.
γ
= 241 rad/s
2
; M = 3215 N.m.
Câu 41. Trong chuyển động quay có tốc độ góc ω và gia tốc góc
γ
, chuyển động quay nào sau đây
là nhanh dần ?
Trang 3-
http”//violet.vn/ngophicong
A. ω = 3 rad/s và
γ
= 0 B. ω = 3 rad/s và
γ
= - 0,5 rad/s
2
C. ω = -3 rad/s và
γ
= 0,5 rad/s
2
D. ω = -3 rad/s và
γ
= -0,5 rad/s
2
Câu 42.Một vật rắn quay đề xung quang một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một
khoảng R thì có
A. Tốc độ góc ω tỷ lệ thuận với R B. Tốc độ góc ω tỷ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài v lệ thuận với R D. Tốc độ dài v lệ nghịch với R
Câu 43.Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim
quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24
Câu 44.Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600vòng/min. Tốc độ góc
của bánh xe này là:
A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s
Câu 45.Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s.
Gia tốc góc của bánh xe là:
A. 2,5 rad/s
2
B. 5,0 rad/s
2
C. 10,0 rad/s
2
D. 12,5 rad/s
2
Câu 46.Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật
bắt đầu quay thì góc mà vật quay được:
A. Tỷ lệ thuận với t B. Tỷ lệ thuận với t
2
C. Tỷ lệ thuận với
t
D. Tỷ lệ nghịch với
t
Câu 47.Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
, t
0
=0 là lúc bánh xe
bắt đầu quay. Tại thời điểm t = 2s tốc độ góc của bánh xe là :
A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 9,6 rad/s D. 16 rad/s
Câu 48.Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi
có độ lớn 3rad/s
2
. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là:
A. 4 s B. 6 s C. 10 s D. 12 s
Câu 49.Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là:
A. 2π rad/s
2
B. 3π rad/s
2
C. 4π rad/s
2
D. 5π rad/s
2
Câu 50.Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ
120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc
được 2s là:
A. 157,8 m/s
2
B. 162,7 m/s
2
C. 183,6 m/s
2
D. 196,5 m/s
2
Câu 51.Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên
360vòng/phút. Tốc độ góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là:
A. 8π rad/s B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s
Câu 52.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
B. Momen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bổ khối lượng đối với
trục quay.
C. Momen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Momen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
Câu 53.Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau
đại lượng nào không phải là hằng số ?
A. Gia tốc góc B. Tốc độ góc C. Momen quán tính D. Khối lượng
Câu 54.Một đĩa mỏng, phảng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển
động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
. Momen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:
Trang 4-
http”//violet.vn/ngophicong
A. I = 160 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 320 kgm
2
Câu 55Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đố với trục là
I = 10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F =2N tiếp
tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là:
A. 60 rad/s B. 40 rad/s C. 30 rad/s D. 20 rad/s
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thì momen động lượng của nó đối với một trục quay
bất kì không đổi.
B. Momen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì momen động lượng của nó đối với
trục đó cũng lớn.
C. Đối với một trục quay nhất định nếu momen động lượng của vật tăng 4 lần thì momen quán
tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Momen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 57.Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do
tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao:
A. Không đổi B. Tăng lên C. giảm đi D. Bằng không
Câu 58.Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng
đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. Tốc
độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là:
A. L = 7,5 kgm
2
/s B. L = 10,0 kgm
2
/s C. L = 12,5 kgm
2
/s D. L = 15,0 kgm
2
/s
Câu 59.Một đĩa mài có momen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen
lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là:
A. 20 rad/s B. 36 rad/s C. 44 rad/s D. 52 rad/s
Câu 60.Hai dĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có
moomen quán tính I
1
đang quay với tốc độ ω
0
, đĩa 2 có moomen quán tính I
2
và ban đầu đang đứng
yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc ω
A. ω =
2
1
I
I
ω
0
B. ω =
1
2
I
I
ω
0
C. ω =
1
2
I
I
ω
0
D.
1
2
I
I
ω
0
Câu 61.Một đĩa đặc có bán kính 0.25, đãi có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi m = 3Nm. Sau 2s
kể từ lúc đĩa bắt đầu quay tốc độ góc của đĩa là 24rad/s. Momen quán tính của đĩa là:
A. I = 3,60 kgm
2
B. I = 0,25 kgm
2
C. I = 7,50 kgm
2
D. I = 1,85 kgm
2
Câu 62.Một bánh xe có momen quán tính đố với trục quay cố định là 12kgm
2
quay đều với tốc độ
30vòng/phút.Động năng của bánh xe là:
A. E
đ
= 360,0J B. E
đ
= 236,8J C. E
đ
= 180,0J D. E
đ
= 59,20J
Câu 63.Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục
bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là:
A.
γ
= 15 rad/s
2
B.
γ
= 18 rad/s
2
C.
γ
= 20 rad/s
2
D.
γ
= 23 rad/s
2
Câu 64.Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính đối với trục
bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe qua nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở
thời điểm t = 10s là
A. E
đ
= 18,3kJ B. E
đ
= 20,2kJ C. E
đ
= 22,5kJ D. E
đ
= 24,6kJ
Câu 65.Công để tăng tốc một cánh quạt từ trạng thái nghỉ đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000 J.
Hỏi momen quán tính của cánh quạt bằng bao nhiêu?
A. 3 kgm
2
. B. 0,075 kgm
2
. C. 0,15 kgm
2
D. 0,3 kgm
2
.
Trang 5-