Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi thu lan 1 nguyen trai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.46 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2010- 2011 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 180 phút. së GD - §T th¸i b×nh Tr−êng thpt nguyÔn tr·i www.VNMATH.com. Ngày thi 22 tháng 01 năm 2011 I) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu I: ( 2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB= 4 2 . Câu II: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: sin 2 x(cos x  3)  2 3. cos 3 x  3 3. cos 2 x  8 3. cos x  sin x  3 3  0  x 6  y 3  x 2  9 y 2  30  28 y 2) Giải hệ phương trình:   2 x  3  x  y. . .  3. cot x dx    sin x. sin  x   6 4  Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC. AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và a2 3  . Tính thể tích khối lăng vuông góc với AA , cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8 trụ ABC. AB C  . Câu V: (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c thoả mãn abc= 2 2 . Chứng minh rằng: a6  b6 b6  c6 c6  a6   4 a 4  b 4  a 2b 2 b 4  c 4  b 2 c 2 c 4  a 4  c 2 a 2 II) PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B). A. Theo chương trình chuẩn. Câu VIa: (2,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh B(1, 2), đường phân giác trong AD của góc A có phương trình x  y  3  0 , đuờng trung tuyến CM qua C có phương trình x  4 y  9  0 . Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC. 2) Giải phương trình sau: 3 x.2 x  3 x  2 x  1 Câu VII.a: (1,0 điểm) 2 2 2 2 8192 .C 22nn  Tìm số tự nhiên n thoả mãn: 2.C 20n  .C 22n  .C 24n  .C 26n  ...  3 5 7 2n  1 2n  1 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 x  y 2  4 x  4 y  4  0 và đường thẳng (d) có phương trình x  y  2  0 . Chứng minh rằng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.. Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân sau: I= . 2) Giải phương trình:. . . 3 1. log 2 x. . .  x 3 1. log 2 x.  1 x2 n.  1  Câu VII.b) (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  x  4  biết n là số 2 x  n 1 2 3 2 2 2 6560 nguyên dương thoả mãn: 2.C n0  .C n1  .C n2  ...  .C nn  2 3 n 1 n 1 HÕt 2. Hä vμ tªn thÝ sinh:........................................................SBD.........................Phßng thi................... C¸n bé coi thi kh«ng ph¶i gi¶i thÝch g× thªm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×