Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

de thi hoc ki 2 toan 6 nam hoc 20122013 voi 4 phien ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI Lớp:...... Họ và tên HS:..................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán; Lớp: 6. Phần trắc nghiệm Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề). Chữ kí GT1. Chữ kí GT2. Lời ghi giám thị. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Nhận xét của giám khảo. A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm. ĐỀ 1: Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng: bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng theo mẫu tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới. 2 Câu 1: Phân số 5 có số nghịch đảo là: 5 A. 2. 5 B. 2. 2 C. 5. D. 0,4. C. -10. D. -30. C. -10. D. -30. 2 B. 2 5. 2 C. 3 5. 2 D. 4 5. B. 0. 5 C. 1. 1 D. 5.  18 C. 5.  19 D. 5. C. 2. D. 3. C. 2. D. 3. Câu 2: Tổng 10 + (-20) có kết quả là: A. 5 B. 10 2 23 Câu 3: Tổng 5 + 5 có kết quả tối giản là:. A. 5. B. 10. 17 Câu 4: Đổi 5 sang hỗn số là: 2 A. 1 5. Câu 5: Số 5 có số đối là: A. -5. 2 Câu 6: Đổi -3 5 sang phân số là:  16 A. 5.  17 B. 5. Câu 7: Nếu x + 4 = 5, x là bao nhiêu: A. 0 B. 1 2 8 Câu 8: Nếu x - 5 = 5 thì x là bao nhiêu:. A. 0 B. 1 2 Câu 9: Giá trị của 3 là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 5 B. 6 Câu 10: Hai góc bù nhau có tổng số đo là: A. 900 B. 1000. C. 7. D. 9. C. 1800. D. 1500. A. 0cm B. 5cm Câu 12: Đổi 0,25 sang % là:. C. 10cm. D. 15cm. 1 B. 4 %. 1 C. 25 %. D. 25%. C. AB; AC; BC. D. AB; BA; BC. C. 10. D. 15. C. 500. D. 900. C. 1800. D. 900. 2 Câu 11: Giá trị 3 của 15 cm là:. A. 0,25%. Câu 13: Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh: A. AB; BC; CD B. AB; AC; DA Câu 14: Nếu 10 + MB = 20 thì MB là: A. 0 B. 5 Câu 15: Góc vuông là góc có số đo: A. 300 B. 400 Câu 16: Góc bẹt có số đo là: A. 1700 B. 1000.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN 2012 TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI Lớp:...... Họ và tên HS:..................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011Môn:................................Lớp:......... Phần trắc nghiệm Thời gian:15 phút (Không kể thời gian phát đề). Chữ kí GT1. Chữ kí GT2. Lời ghi giám thị. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Nhận xét của giám khảo. A. Phần trắc nghiệm: 4 điểm. ĐỀ 2: Em hãy đọc rõ câu hỏi và chọn câu trả lời đúng: bằng cách khoanh tròn câu trả lời đúng theo mẫu tự A, B, C, D. Nếu chọn lại câu khác, em hãy gạch chéo câu đã chọn và khoanh tròn câu mới. Câu 1: Tam giác ABC là hình gồm 3 cạnh: A. AB; BC; CD B. AB; AC; BC C. AB; AC; DA D. AB; BA; BC Câu 2: Nếu 10 + MB = 20 thì MB là: A. 0 B. 5 C. 15 D. 10 Câu 3: Góc vuông là góc có số đo: A. 300 B. 400 C. 500 D. 900 Câu 4: Góc bẹt có số đo là: A. 1800 B. 1000 C. 1700 D. 900 Câu 5: Giá trị của 32 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 6: Hai góc bù nhau có tổng số đo là: A. 900 B. 1800 C. 1000 D. 1500 2 Câu 7: Giá trị 3 của 15 cm là:. A. 0cm B. 5cm Câu 8: Đổi 0,25 sang % là:. C. 15cm. D. 10cm. 1 B. 4 %. 1 C. 25 %. D. 25%. B. 0. 5 C. 1. 1 D. 5.  18 C. 5.  17 D. 5. A. 0,25% Câu 9: Số 5 có số đối là: A. -5. 2 Câu 10: Đổi -3 5 sang phân số là:  16 A. 5.  19 B. 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 11: Nếu x + 4 = 5, x là bao nhiêu: A. 0 B. 1. C. 2. D. 3. C. 0. D. 3. 2 C. 5. D. 0,4. C. -10. D. -30. C. -10. D. 5. 2 C. 2 5. 2 D. 4 5. 2 8 Câu 12: Nếu x - 5 = 5 thì x là bao nhiêu:. A. 2. B. 1. 2 Câu 13: Phân số 5 có số nghịch đảo là: 5 A. 2. 5 B. 2. Câu 14: Tổng 10 + (-20) có kết quả là: A. 5 B. 10 2 23 Câu 15: Tổng 5 + 5 có kết quả tối giản là:. A. -30. B. 10. 17 Câu 16: Đổi 5 sang hỗn số là: 2 A. 1 5. 2 B. 3 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT MỸ XUYÊN TRƯỜNG THCS THẠNH QUỚI Lớp:...... Họ và tên HS:..................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán ;Lớp: 6. Phần tự luận Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Chữ kí GT1. Chữ kí GT2. Lời ghi giám thị. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Nhận xét của giám khảo. B. Phần tự luận: 6 điểm Câu 1: Tính tổng sau:(2điểm) 99 1  ? a) 100 100 2 3 b) 1 3 + 2 5 = ?. Câu 2: Tìm x, biết: (1điểm) 3 2 x + 15 = 35 2 1 2 Câu 3: Lớp 6A có 42 học sinh; 3 học sinh thích đá bóng; 6 học sinh thích đá cầu; 7 thích bóng. chuyền. Hỏi số học sinh thích bóng đá, đá cầu, bóng chuyền là bao nhiêu học sinh?(1,5điểm)     Câu 4: Cho hai góc kề bù xoy và yoz . Biết xoy = 1500, tia Ot là phân giác của xoy .    Tính yoz = ?; xot = ?; toz = ?(1,5 điểm). Bài làm .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.. ĐÁP ÁN VÀ BIỄU ĐIỂM Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,25 điểm Đề 1: Câu 1 ĐA A Đề 2:. 2 C. 3 A. 4 C. 5 A. 6 B. 7 B. 8 C. 9 D. 10 C. 11 C. 12 D. 13 C. 14 C. 15 D. 16 C. Câu 1 ĐA B B. Tự luận:. 2 D. 3 D. 4 A. 5 D. 6 B. 7 D. 8 D. 9 A. 10 D. 11 B. 12 A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 B. Câu 1 a). Đáp án 99 1 99  1   100 100 100 100 = 100. Điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ. =1 b). 2 3 5 13  13 + 25 = 3 5 5.5 13.3  = 15 15. 0,25 đ 0,25 đ. 25 39  = 15 15. 0,25 đ. 64 = 15. 2. 4 = 4 15 3 2 x + 15 = 35 2 3 x = 35 - 15. 0,25 đ. 2 3 x = (3 – 1) + ( 5 - 5 ). 0,25 đ. 1 x=2+ 5. 0,25 đ. 9 x= 5 4 x=15. Vậy. 0,25 đ. 4 x=15. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. 4. 2 42.2 84   28 3 3 Số học sinh thích đá bóng là: 42 . 3 (học sinh). 0,5 đ. 1 42.1  7 6 Số học sinh thích đá cầu là: 42. 6 (học sinh). 0,5 đ. 2 42.2 84   12 7 7 Số học sinh thích bóng chuyền là: 42. 7 (học sinh) 0   yoz 180 xoy t. 0,5 đ 0,5 đ. (kề bù). y.  1500 + yoz = 1800 yoz = 1800 - 1500 yoz = 300. x. O. 0   t0 y  xoy 150 750 xot  2 2 Tia ot là phân giác của xoy nên. Vì Oy nằm giữa Ot và Oz nên   yOz tOz  tOy  750  300 tOz  1050 tOz. z 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×