Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu Bài giảng Thất phải có hai đường ra doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.01 KB, 23 trang )

1
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
(DOUBLE OUTLET RIGHT VENTRICLE)
PGS. TS. PHẠM NGUYỄN VINH
° Thuộc về nhóm “Nối liền bất thường tâm thất ĐĐM”
°BTBS tím
° Tần suất : 0,5%/BTBS
2
GIẢI PHẪU HỌC (1)
• 1. Vò trí của Động Mạch Chủ (ĐMC) và Động Mạch
Phổi (ĐMP)
• 2. Thông liên thất : tổn thương gần như luôn luôn có
• 3. Hẹp ĐMP thường là hẹp phễu hoặc phối hợp hẹp
phễu và van ĐMP
• 4. Tổn thương phối hợp :
– Trở về bất thường của tónh mạch chủ
– Trở về bất thường của tónh mạch phổi
– Ống thông nhó - thất (canal atrio - ventriculaire)
– Hẹp hai lá bẩm sinh
– Không lỗ van ĐMC
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
3
GIẢI PHẪU HỌC (2)
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
• 5. Tùy theo vò trí của thông liên thất và có hay không hẹp ĐMP,
có 3 dạng thất phải hai đường ra :
° Loại có hẹp ĐMP và thông liên thất dưới ĐMC : Giống tứ chứng Fallot,
chỉ khác là Shunt thông liên thất luôn luôn là Shunt trái - phải.
° Loại không hẹp ĐMP và thông liên thất dưới ĐMC hay ở phần vách cơ
: Giống thông liên thất lớn, không hạn chế . Chỉ khác là Shunt hai chiều
và áp lực thất phải bằng với thất trái và ĐMC.


° Loại không hẹp ĐMP nhưng thông liên thất nằm dưới ĐMP. Đây là
thông liên thất phần phễu. Huyết động gần giống chuyển vò đại động
mạch có kèm thông liên thất.
4
GIẢI PHẪU HỌC (3)
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
5
GIẢI PHẪU HỌC (4)
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
6
LÂM SÀNG
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
° Thay đổi theo thể bệnh
° TP2ĐR + TLT dưới ĐMC - không hẹp ĐMP : giống TLT lớn
° TP2ĐR + TLT dưới ĐMC + hẹp ĐMP : giống 4 Fallot
° TP2ĐR + TLT dưới ĐMP - không hẹp ĐMP (H/c Taussig
Bing) : giống HVĐĐM
7
LÂM SÀNG
TP2ĐR + TLT DƯỚI ĐMC - KHÔNG HẸP ĐMP
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
° Triệu chứng cơ năng :
– Suy tim
– Nhiễm trùng phổi
– Tím nhẹ lúc mới sinh khi ALĐMP còn cao
– Tím vónh viễn khi b/c Eisenmenger
° Triệu chứng thực thể :
– Biến dạng lồng ngực - Rãnh Harrison
– ATTThu - T1 bt - T2 mạnh, X2
8

TP2ĐR + TLT DƯỚI ĐMC - KHÔNG HẸP ĐMP
ECG - X QUANG
THẤT PHẢI CÓ HAI ĐƯỜNG RA
° ECG :
– Nhòp xoang
– PR thường dài
– Sóng P cao kiểu dày nhó phải, có thể phối hợp P 2 đỉnh của
dày nhó trái.
– Trục QRS lệch trái kèm vò thế khử cực counter clockwise
– Luôn luôn có dấu dầy thất phải, có thể có kèm dầy thất trái
° X quang :
Khi chưa có tăng áp ĐMP cơ học, biểu hiện X quang giống
thông liên thất không hạn chế : tăng tuần hoàn phổi chủ động,
động mạch phổi dãn rộng, dãn bốn buồng tim.
9
ECG
THAÁT PHAÛI COÙ HAI ÑÖÔØNG RA

×