Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA HOC KY I 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS CƯPUI ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TIN HỌC 8 – TIẾT PPCT: 36 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề ra: Câu 1: (1,5 điểm) Chương trình máy tính là gì? Em hãy cho biết các bước tạo ra một chương trình máy tính? Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày cú pháp và công dụng của câu lệnh điều kiện dạng đủ? Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc câu lệnh điều kiện rẽ nhánh dạng đủ? Câu 3: (1,0 điểm) Cho các câu lệnh sau: a) If (45 mod 3) = 0 then X:= X+1; b) If X > 10 then X:= X + 1; giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của biến X là bằng 5. Câu 4: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Hãy chỉ ra INPUT (đầu vào), OUTPUT (đầu ra) và mô tả thuật toán để đổi giá trị của hai biến X và Y. Câu 5: (2,0 điểm) Viết chương trình nhập vào ĐTB của một học sinh, sau đó in ra màn hình kết quả học tập thông qua ĐTB như sau: Học lực giỏi nếu ĐTB >=8, khá nếu 7<= ĐTB <8, trung bình nếu 5<= ĐTB <7, kém nếu ĐTB <5. Giáo viên ra đề. Nguyễn Thanh Văn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG TRƯỜNG THCS CƯPUI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TIN HỌC 8 – TIẾT PPCT: 36 Câu hỏi. 1. Đáp án - Chương trình máy tính là một dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. - Các bước để tạo ra một chương trình máy tính: + Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình. + Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được. - Cú pháp: IF <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; - Công dụng: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then. Ngược lại câu lệnh 2 sau từ khóa else sẽ được thực hiện. - Sơ đồ cấu trúc câu lệnh điều kiện rẽ nhánh dạng đủ Điều kiện. 2. Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm. Sai. Đúng Câu Lệnh 1. 3. 4. Câu Lệnh 2. a) Vì 45 chia hết cho 3, điều kiện được thỏa mãn nên giá trị của X được tăng lên 1, tức bằng 6; b) Điều kiện không được thỏa mãn nên câu lệnh không được thực hiện, tức X giữ nguyên giá trị 5. - Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điền kiện cho trước. - INPUT: Hai biến X và Y có giá trị tương ứng là a và b - OUTPUT: Hai biến X và Y có giá trị tương ứng là b và a - Thuật toán: + Bước 1: Z X; + Bước 2: X Y; + Bước 3: Y Z; Program Xep _Loai;. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5. Var DTB: Real; Begin Writeln(‘Ban hay nhap vao diem trung binh:’); Readln(DTB); If DTB>= 8 then Writeln(‘Gioi’) Else If DTB >= 7 then Writeln(‘Kha’) Else If DTB >= 5 then Writeln(‘trung binh’) Else Writeln(‘Kém’); Readln End.. Tổ chuyên môn. Chuyên môn. Huỳnh Viết Văn. Nguyễn Văn Bền. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG. 0,25 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,25 điểm. Giáo viên. Nguyễn Thanh Văn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS CƯPUI MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TIN HỌC 8 – TIẾT PPCT: 36 Tên chủ đề. Nhận biết. 1. Nêu được khái Bài 1: Máy niệm về ngôn tính và ngữ lập trình và chương trình các bước để tạo máy tính ra chương trình máy tính. Số câu hỏi 1 Số điểm 1,5 Tỉ lệ % 15 % 2. Biết được khái Bài 5: Từ bài niệm về thuật toán đến toán. chương trình Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Bài 6: Câu lệnh điều kiện Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % TS câu hỏi TS điểm. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1 câu 1,5 điểm 15 %. 3. Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản. 1 0,75 1,0 7,5 % 10 % 5. Biết được cú 6. Hiểu cách pháp, hoạt động thực hiện và sơ của câu lệnh điều đồ cấu trúc rẽ kiện dạng đủ. nhánh của câu lệnh điều kiện dạng đủ. 2 2,0 2,0 20 % 20 % 5 4,25 ; 42,5 % 3,0 ; 30 %. 4. Mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. 1 câu 2,5 điểm 25 %. 0,75 7,5 % 7. Vận dụng câu lệnh điều kiện để giải các bài toán có điều kiện. 1 2,0 20% 2,75 ; 27,5 %. 3 câu 6,0 điểm 60 % 5 10 ; 100%. Giáo viên Nguyễn Thanh Văn. TRƯỜNG THCS CƯPUI.. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Họ và tên:……………………….. Lớp: 8….. ĐIỂM. MÔN: TIN HỌC 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO. Đề ra: Câu 1: (1,5 điểm) Chương trình máy tính là gì? Em hãy cho biết các bước tạo ra một chương trình máy tính? Câu 2: (3,0 điểm) Trình bày cú pháp và công dụng của câu lệnh điều kiện dạng đủ? Hãy vẽ sơ đồ cấu trúc câu lệnh điều kiện rẽ nhánh dạng đủ? Câu 3: (1,0 điểm) Cho các câu lệnh sau: a) If (45 mod 3) = 0 then X:= X+1; b) If X > 10 then X:= X + 1; giá trị của biến X sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của biến X là bằng 5. Câu 4: (2,5 điểm) Thuật toán là gì? Hãy chỉ ra INPUT (đầu vào), OUTPUT (đầu ra) và mô tả thuật toán để đổi giá trị của hai biến X và Y. Câu 5: (2,0 điểm) Viết chương trình nhập vào ĐTB của một học sinh, sau đó in ra màn hình kết quả học tập thông qua ĐTB như sau: Học lực giỏi nếu ĐTB >=8, khá nếu 7<= ĐTB <8, trung bình nếu 5<= ĐTB <7, kém nếu ĐTB <5. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×