Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap cau gian tiep on vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dạng bài tập câu trực tiếp gián tiếp 2. C©u hái Yes / No qs ( cã … kh«ng ) S +asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + V(qk)+…. 2.1 NÕu c©u trùc tiÕp lµ d¹ng c©u hái Yes / No bắt đầu là Do/ does Trực tiếp: “ Do/ Does + S + V-inf” -->Gián tiếp: S1 + asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S2 + V(qk).. (bỏ do/does) VD: “Do you go to school?” he asked. -->He asked me if I went to school. * Các bước chuyển - Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1) - Đổi said-->asked (hoặc wanted to know), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết). - Bá dÊu ngoÆc kÐp, dÊu phÈy vµ dÊu hái. - Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2). - Đổi động từ về quá khứ và viết tiếp các từ còn lại sau động từ. - Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week…) 2.2NÕu c©u trùc tiÕp lµ d¹ng c©u hái Yes / No bắt đầu là Can Trực tiếp: “ Can + S + V-inf ?” ->Gián tiếp: S + asked + O( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + could + V-inf .. * Các bước chuyển - Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1) - Đổi said-->asked (hoặc wanted to know ), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết). - Bá dÊu ngoÆc kÐp, dÊu phÈy vµ dÊu hái. - Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2). - Đổi động từ can - > could và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.(không phải đổi đông từ về quá khứ nữa vì can > could là quá khứ rồi ) - Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week…) 2.3NÕu c©u trùc tiÕp lµ d¹ng c©u hái Yes / No bắt đầu là will Trực tiếp: “ Will + S + V-inf ?” -->Gián tiếp: S + asked + O( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + would + V-inf .. * Các bước chuyển - Viết nguyên chủ ngữ ngoài ngoặc kép (S1) - Đổi said-->asked (hoặc wanted to know ), sau đó thêm tân ngữ (nếu cần thiết). - Bá dÊu ngoÆc kÐp, dÊu phÈy vµ dÊu hái. - Thêm If , thêm chủ ngữ 2 (S2). - Đổi động từ Will - > would và viết tiếp các từ còn lại sau động từ.(không phải đổi đông từ về quá khứ nữa vì Will - > would là quá khứ rồi ) - Đổi tính từ sở hữu, trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn (nếu có các từ sau ta phải đổi now ,here ,tomorrow,yesterday , next week…) 2.4NÕu c©u trùc tiÕp lµ d¹ng c©u hái Yes / No bắt đầu là is / are Trực tiếp: “ Is /are + S + adj /N ….? ” -->Gián tiếp: S + asked + O ( me, him, her, us/ tên riêng) + if + S + was + …. (bỏ is/are) Ta cần đổi các từ sau khi chuyển sang gián tiếp 1. will  would 5. I  He/She 2. shall  should 6.My  His/her 3. am / is  was 7.Me Him/her 4. are  were 8.must  had to 9. can  could I - >he, she , my - > his, her ,we - > they , your - > my , his, her. */ Ta cần đổi các từ chØ thêi gian / n¬i chèn sang câu gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp This That That That These Those Here There Now Then.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Today That day Ago Before Tomorrow The next day / the following day Yesterday The day before / the previous day The day before yesterday Two day before Next week The following week/the next week Last week The previous week / the week before Last year The previous year / the year before I he, she we they am / is Was are Were must had to will would can could Ex2 1. My pen pal said, “I will visit you tomorrow.” My pen pal told me that …………………………………………………… 2. “I’m leaving here for Hue tomorrow,” she said. She said………………………………………………………….. 3. “I must go to Ha Noi tomorrow.” said Nam. Nam said……………………………………………. 4. . “I’m having a good time here,”said Maryam. Maryam said…………………………………………………… 5. “I must go now,” the father said to us. The father said………………………………………………… 6. They said to him, “We must finish these works on time” They told him that………………………………………………. 7. . He said to me, “I will be very busy today” He told me that………………………………………………. 8. My pen pal said, “I will visit you tomorrow.” My pen pal told me that …………………………………………………… 9.“Are you having a wonderful time here?, the teacher asked me. → The teacher asked me …………………………………………………. 10. “Do you like pop music?” Hoa said Hoa asked……………………………………………………. Ex3. 1. “Can you turn down the radio?” Miss Jackson said to Mary. →Miss Jackson………………………………………………….. 2. “Can you play the piano , Hoa?”, he asked. He asked ………………………………………………. 3. “Can you speak Chinese?”she asked me she asked me……………………………….. 4. “Can you speak English, Nam?” Mr Brown asked Mr Brown asked……………………………………… 5. “Can you speak any other languages?’’ He asked me............................................................ 6. “ Can you drive your bike to school , Lan?” he asked He asked………………………………………… 7.“Do you go to school by bicycle, Tom?” Mary asked. Mary asked Tom …………………………………………….. 8.“Are you having a wonderful time here?, the teacher asked me. → The teacher asked me …………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×