Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 1TIET 12 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT. Họ, tên : ……………………...... Lớp :………….. Môn : Vật lí – Khối 12.. Câu 1: Người có thể nghe được âm thanh có tần số : A. Từ thấp đến cao. B. Từ 16Hz đến 20000 Hz C. Trên 20000Hz. D. dưới 16Hz. Câu 2: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa A. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha  / 2 so với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ. C. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha  / 2 so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ. Câu 3: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc đlà A. amax= A . B. amax= A2. C. amax= -A. D. amax= -A2. Câu 4: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng truyền sóng. B. tần số dao động. C. bước sóng. D. môi trường truyeàn soùng. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s . Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của vật là :   x 4 cos( t  ) x 4 cos(2 t  ) 2 cm 2 cm A. B..   ) x 4 cos( t  ) 2 cm 2 cm C. D. Câu 6. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của noù A. giaûm 4 laàn. B. giaûm 2 laàn. C. taêng 4 laàn. D. taêng 2 laàn. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là. 1 k k m A. T = 2 π B. T = C. T =2 π 2π m m k 1 m D. T = 2π k Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là : A. v = 1m/s B. v = 4m/s C. v = 8m/s D. v = 2m/s Câu 10: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào: A. phương dao động và vận tốc truyền sóng. B. phương truyền sóng và tần số sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. vận tốc truyền sóng và bước sóng. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước , khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng là x 4 cos(2 t . √. √. √. √.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> λ λ . B. . C. . D. 2 4 2 Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (ấy 2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là: A. 0,156 N/m. B. 32 N/m C. 64 N/m D. 6400 N/m Câu 13: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là : A.. l (2k  1).  4. l (2k  1).  2. l k.  2. A. B. C. D. l k  Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động điều hoà của con lắc phụ thuộc vào A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g. Câu 15: Ở nơi mà con lắc đơn có độ dài 2 m dao động điều hoà với chu kì 4 s, thì con lắc đơn có độ dài 50 cm sẽ dao động điều hoà với chu kì là: A. 8 s B. 4 s C. 2 s D. 1 s. Câu 16: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm , chu kì 2s (lấy x 1=3 cos(5 πt) = 10). Năng lượng dao động của vật là: A. E = 6mJ B. E = 60kJ C. E = 6J D. E = 60J  x 3cos( t  )cm 2 Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: , pha dao động của chất 1.5   điểm tại thời điểm t = 1s là: A. (Rad) B. (Rad) C. 0.5 (Rad) D. 2 (Rad) Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trong dao động tắt dần, một phần năng lượng đã biến đổi thành A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Hoá năng. D. Quang nămg. Câu 19: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. B. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. C. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0. D. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20Hz, tại điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước sẽ là: A. v = 26,7cm/s B. v = 40cm/s C. V = 53,4cm/s D. v = 20cm/s Câu 21: Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng là bao nhiêu? A. 2m B. 0,25m C. 0,5m D. 1m Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương , theo các phương trình: x1 = 4cos(t + ) cm và x2 = 2 cos(t) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị của  là Π Π A. 0 (rad) B.  (rad) C. (rad) D. (rad) 2 2 Câu 23: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt: x 1=3 cos(5 πt) ; π x 2=4 cos(5 πt + ) . Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là: 3 A. x 6,1cos(5 t  0.19 ) cm C. x 6,1cos(5 t ) cm.  x 3cos(5 t  ) 3 cm B. D. x 3 cos(5 t ) cm. Câu 24: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức . B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc . C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 25: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. taêng 2 laàn. B. giaûm 2 laàn. C. không đổi. D. taêng 4 laàn. Câu 26. Dây MN căng nằm ngang dài 2m , hai đầu M và N cố định, tạo sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn MN thấy có 5 nút sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 25 m/s B. v = 50m/s C. v = 12,5m/s D. v = 100m/s Câu 27. Tại một điểm A cách nguồn âm S một khoảng d = 1m, có mức cường độ âm là L = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn tại đó là I0 = 10 – 12 W/m2 . Cường độ âm đó tại A là: A. 10 – 6 W/m2 . B. 10 – 9 W/m2 . C. 10 – 3 W/m2 . D. 10 – 8 W/m2 . t x Câu 28. Cho một sóng ngang có phương trình u = 8.cos 2( ) cm. Trong đó x tính bằng cm , t 0,1 50 tính bằng giây. Bước sóng là A.  = 50cm B.  = 8cm C.  = 1 m D.  = 0,1 m Câu 29. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A= 8 cm,chu kì T= 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy 2=10).Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng lên vật là A. Fmax= 525 N. B. Fmax=256 N. C. Fmax= 5,12 N. D. Fmax= 2,56 N  t Caâu 30. Một con lắc đơn có chiều dài l trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động . Người ta  giảm bớt độ dài của con lắc đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động . Chiều dài ban đầu của con lắc là : A. l = 25cm B. l = 9m C. l = 25m D. l = 9cm. Đáp án Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. Đáp B án Câu 16. D. B. D. D. D. D. C. A. C. B. C. A. A. B. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. Đáp A án. B. B. B. D. C. A. A. A. B. B. A. A. C. A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×