Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuan 8 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.12 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 8 Thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2012 Học vần: Bài 30: ua ưa A.Mục tiêu: - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ ngữ và câu ứng dụng . Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. * Biết đọc trơn; Viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của giáo viên I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: tờ bìa, lá mía -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ua 7’ -GV viết lại vần ua + Phát âm: -Phát âm mẫu ua + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng cua và đọc cua -Ghép tiếng: cua -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện vần: ưa 7’ -GV viết lại chữ ưa -Hãy so sánh vần ua và vần ưa ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưa + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngựa và đọc -Ghép tiếng: ngựa -Nhận xét Giải lao: 2’. Hoạt động của học sinh -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ua, ưa. -HS đọc cá nhân: ua -HS đánh vần: cờ - ua -cua -Cả lớp ghép: cua. + Giống nhau: chữ a + Khác nhau: Vần ưa có chữ ư ở trước, vần ua có chữ u ở trước. -Đọc cá nhân: ưa -Đánh vần ngờ-ưa–ngưa-nặng-ngựa -Cả lớp ghép tiếng: ngựa -Hát múa tập thể.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ lên bảng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: cua bể, ngựa gỗ Hỏi: Vần ua tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưa tạo bởi mấy con chữ ?. -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: cua bể, ngựa gỗ -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: HD HS đọc câu ƯD b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Bữa trưa em thường làm gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Quay bánh xe vần. Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong PV 3, PV 4. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân * Biết đọc trơn -Viết bảng con -HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ *Viết được đủ số dòng quy định -HS nói tên theo chủ đề: giữa trưa + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. * Làm BT 2 (dòng 2); Bài 4 - GD HS yêu thích Toán học. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: 3’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -Trình bày về cấu tạo số 3, 4 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) a. Hoạt động 1: 27’ Thực hành - Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết các số thẳng cột với nhau) - Bài 2 (dòng 1): Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống. Hoạt động của học sinh -4 HS -2 HS - Nêu tên bài học -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Tính. + Bài 2: Viết số - HS nêu cách làm bài * Làm thêm dòng 2 - Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng + Bài 3: Điền số vào ... bài *Bài 4: Cho HS quan sát tranh * Bài 4: QS tranh điền số b. Hoạt động 2: củng cố 5’ Trò chơi: Cá sấu đẻ trứng - 2 nhóm cùng chơi Nhận xét tiết học. - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - Chuẩn bị bài học sau -----------------------------------------. Thứ ba ngày 02 tháng 10 năm 2012 Bài 31: ÔN TẬP. Học vần: A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28-31..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Khỉ và Rùa” * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học -Bảng ôn. 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1. C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Ôn tập: a.Các chữ và âm vừa học. 7’ -GV yêu cầu:. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập. + GV đọc âm:. -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm.. -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. 7’ -GV yêu cầu:. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng. Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: 2’ d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 5’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân -Hát múa tập thể -Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 15’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh:. * Qua câu chuyện, em học được điều gì? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học Dặn dò bài sau. Đạo đức:. -Viết bảng con: -HS viết vào vở mùa dưa. ngựa tía. -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn. Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạng nứt. Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) * Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. * Trả lời theo ý hiểu. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. - Cùng thi kể - Nhận xét bạn kể. Bài 4: GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) (GD Quyền và bổn phận của trẻ em: Chủ đề 1:Tôi là một đứa trẻ) I/ Mục tiêu: 1. Giúp HS biết được: - Trong gia đình thường có ông bà, cha mẹ, anh chị em. - HS phải thực hiện tốt lễ phép với người lớn hơn. - Kính trọng, lễ phép với các thành viên trong gia đình. 2. HS có thái độ kính trọng, tán thành những bạn biết lễ phép. 3. HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GDKNS:KN giới thiệu những người thân trong gia đình. KN giao tiếp và ứng xử những người thân trong gia đình. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” - Đóng vai theo tình huống. III/ Các hoạt động dạy học:. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Khởi động 3’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -Hỏi: + Mọi người trong gia đình cần phải làm gì ? + Con cái trong gia đình phải đối xử thế nào với cha mẹ ? -Kết luận: Hoạt động 2: Quan sát tranh 10’ Mục tiêu: Biết kể lại nội dung trong tranh. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. + Nếu là Việt em sẽ làm gì? Vì sao? + Nếu là Ngọc em sẽ làm gì ? -Nhận xét, kết luận: Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai 10’ -Nêu và đóng vai theo tình huống: + Đọc kĩ tình huống trong tranh + Phân vai -Kết luận: Hoạt động 4: Kể về gia đình em 10’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’ -Yêu cầu: -Nhận xét, dặn dò. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -HS hát bài “Mẹ yêu không nào” -Trả lời cá nhân - Trả lời theo ý hiểu -Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi và kể nội dung từng tranh. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng nhóm thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung. - Nghe, hiểu -HS thảo luận, trình bày kể về gia đình mình. - HS nhận xét. - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau. Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu:Giúp HS: - Thuộc bảng cộng trong PV 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. * Làm BT 3 và bài 4(cột b) -GD HS yêu thích học Toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV 1.Kiểm tra bài cũ: 2’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -Tính: 1 + 3 = …; 4 = 3 + … -Nêu cấu tạo số 3, 4: -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: 10’ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong P.V 5 a. GV giới thiệu lần lượt các phép cộng: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 b. Tìm bảng giữ công thức vừa học -GV có thể xoá từng phần rồi toàn bộ công thức c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và nêu các câu hỏi để HS nhận biết 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 tức 1 + 4 = 4 + 1 Hoạt động 2: Thực hành 20’ -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1:Hướng dẫn HS cách làm bài và chữa bài Bài 2: Tương tự bài 1 Chú ý: Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: Hướng dẫn HS -Giúp HS ghi nhớ các công thức công trong phạm vi 5 theo 2 chiều. Bài 4: Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. *Hướng dẫn như vậy đối với tranh thứ 2. 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Lập phép tính đúng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học.-Dặn dò bài sau. HOẠT ĐỘNG HS -4 HS -2 HS -2 HS “4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1” “4 gồm 2 và 2, gồm 2 và 2” - Nêu tên bài học -HS tự nêu vấn đề, tự giải bằng phép cộng thích hợp -HS đọc các phép cộng trên bảng -HS thi đua lập lại các công thức đó -HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi. -HS tính -HS làm bài và tự chữa bài. * Làm BT 3 -HS tự nêu cách làm bài và nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều * Làm thêm bài 4(cột b) - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. BÀI 8: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TD RÈN LUYỆN TTCB I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước(có thể còn chưa thẳng). - Ôn trò chơi “Qua đường lội”: biết cách chơi và tham gia chơi được. - GD HS có ý thức tập luyện II/ Địa điểm, phương tiện: -Sân trường -Cái còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Phần mở đầu: 5’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Chia lớp thành 3 tổ -Phổ biến nội dung học tập:. -Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng -Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. -Nhận xét 2.Phần cơ bản: 27’ *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng: -Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán. -Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển. * Ôn dồn hàng, dàn hàng: * Tư thế nghiêm, nghỉ: * Tập phối hợp: + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, + Nghiêm, nghỉ + Quay phải, quay trái + Dàng hàng, dồn hàng * Làm quen TT đứng cơ bản:. -Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung học tập. + HS làm theo HD của lớp trưởng. + Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng -Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang -Cả lớp cùng ôn (2 – 3 lần) -Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần) -Thực hiện theo hướng dẫn. *Trò chơi: “Qua đường lội” + Làm quen động tác đưa hai tay về trước: + Nếu đi học về khi qua đường lội, các em 2- 3 lần phải xử lí như thế nào ? -Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp 3.Phần kết thúc: 3’ -Thao tác như HD của GV -GV hệ thống bài học: + HS tham gia chơi cả lớp. -Nhận xét tiết học -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.. Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN. oi - ai A.Mục đích -HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1. C.Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: trỉa đỗ, ngựa tía -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: oi 8’ -GV viết lại vần oi + Phát âm: -Phát âm mẫu oi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngói và đọc -Ghép tiếng ngói -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện vần: ai 8’ -GV viết lại vần ai -Hãy so sánh vần oi và vần ai ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ai + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gái và đọc -Ghép tiếng: gái -Nhận xét Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: nhà ngói, bé gái Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ?. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: oi, ai. -HS đọc cá nhân: oi -HS đánh vần: ngờ-oi-ngoi-sắc-ngói -Cả lớp ghép: ngói. + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần oi có âm o ở trước, vần ai có âm a ở trước. -Đọc cá nhân: ai -Đánh vần gờ-ai–gai-sắc-gái -Cả lớp ghép tiếng gái -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: nhà ngói, bé gái -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Sẻ, ri thích sống ở đâu ? Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Quay bánh xe vần Nhận xét tiết học. -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong P.V 5 Biết biểu thị tình huống tronghình vẽ bằng phép tính cộng. * Làm BT 3 (dòng 2) và BT 4 - GD HS yêu thích học Toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 5. - Các hình vật mẫu HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4 -2 HS -Tính: 4 = 2 + …; 3 + 1 = … -2 HS -Nhận xét bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ b.Thực hành: 26’ -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? * Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Lập bài toán theo tranh -Phổ biến cách chơi -Luật chơi Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: HS tự nêu cách tính Bài 2: Tương tự như bài 1 Viết các số thẳng cột với nhau Bài 3: HS tự nêu cách tính * Làm BT 3 (dòng 2) *Bài 4: HS đọc thầm BT Bài 5: HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống bài toán - 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. Thứ năm, ngày 04 tháng 10 năm 2012 Học vần: Bài 33: ôi ơi A.Mục tiêu: - HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội, từ ngữ và câu ứng dụng. Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1. C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà ngói, bé gái -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS -2 HS -1 HS.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ôi 8’ -GV viết lại vần ôi + Phát âm: -Phát âm mẫu ôi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ổi và đọc -Ghép tiếng ổi -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: b.Nhận diện vần: ơi 8’ -GV viết lại vần ơi -Hãy so sánh vần ôi và vần ơi ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ơi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bơi và đọc -Ghép tiếng: bơi -Nhận xét -Đọc từ khoá: Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: Hỏi: Vần ôi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ơi tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Em thường đi chơi vào lễ hội nào ? Quê em có lễ hội gì ?. -Đọc tên bài học: ôi, ơi. -HS đọc cá nhân: ôi -HS đánh vần: -Cả lớp ghép: ổi -Đọc cá nhân: trái ổi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ô có âm ô ở trước, vần ơi có âm ơ ở trước. -Đọc cá nhân: ơi -Đánh vần bờ-ơi–bơi -Cả lớp ghép tiếng bơi -Đọc cá nhân: bơi lội -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -HS nói tên theo chủ đề: Lễ hội + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần Nhận xét tiết học. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Tự nhiên và xã hội: Bài 8: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I/ Mục tiêu: - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hăng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh; Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. - GD HS có ý thức không ăn quà vặt. GDKNS: Kĩ năng làm chủ bản thân:Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc. Phát triển KN tư duy phê phán. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội. III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Khởi động: 5’ -Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh? -Thảo luận, trình bày. Trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang” -Cả lớp cùng chơi II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: -Nêu tên bài học Hoạt động 1: 12’ Kể lại những thức ăn, đồ uống các em thường xuyên dùng hằng ngày. -Cho HS quan sát các hình ở trang 18.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Trong tranh, em thích ăn thức ăn nào ? +Loại thức nào em chưa được ăn?. -Quan sát thảo luận theo câu hỏi. - Chỉ và nói tên từng loại thức ăn Kết luận: GV khuyên học sinh ăn nhiều loại -Suy nghĩ và lần lượt từng em kể thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Làm việc SGK 13’ - Ghi nhớ, hiểu -Hướng dẫn HS QS từng nhóm hình -Cho HS phát triển theo từng câu hỏi của GV để - Thảo luận nhóm đôi đi đến kết luận. - Đại diện trình bày Kết luận: Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày * Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt. ngọt trước bữa cơm. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’ Trò chơi: “đóng vai theo tình huống” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau. Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt. -Vài em tham gia chơi -Chuẩn bị bài sau. Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. * Làm BT 4 -GD HS yêu thích học Toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 5. - Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra bài cũ: 4’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -2 HS -So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 -2 HS -Nêu cấu tạo số 5: -2 HS “5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1” -Nhận xét bài cũ “5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2” 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng một số với 0. 8’ a.Giới thiệu các phép cộng: -HS quan sát hình 1 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1 trong bài học -GV gợi ý để HS nêu bài toán -GV viết lên bảng 3 + 0 = 3 -Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 -Cho HS xem hình vẽ cuối cùng và nêu các câu hỏi để HS nhận biết: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3. -HS nêu bài toán -HS đọc 3 + 0 = 3 -HS xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi. -HS tính kết quả ,có thể sử dụng đồ dùng trực quan như que tính, ngón tay để tìm ra kết quả . -HS nhận xét “một số cộng với o bằng chính số đó”.. b. GV nêu thêm phép cộng với 0: 2 + 0 = 2; 0 + 2 = 2 -GV giúp HS nhận xét: “o cộng với một số bằng chính số đó” Hoạt động 2: 20’ Thực hành: -Làm bài tập SGK -Nêu yêu cầu bài tập: -HS làm bài và tự chữa bài. Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: Tính theo cột + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 2: Tự làm bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Tự làm bài * Bài 4 yêu cầu làm gì ? * Bài 4: HS quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp - Chú ý tranh vẽ thứ 2 HS có thể viết 3 + 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3 (phép tính phải phù hợp với tình huống của bài) 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -Chuẩn bị bài học sau..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 05 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN ui - ưi A.Mục tiêu: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư, từ và câu ứng dụng. Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Đồi núi - RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1. C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: trái ổi, bơi lội -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện vần: ui 8’ -GV viết lại vần ui + Phát âm: -Phát âm mẫu ui + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng núi và đọc -Ghép tiếng núi -Nhận xét, điều chỉnh. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ui, ưi. -HS đọc cá nhân: ui -HS đánh vần: nờ-ui-nui-sắc-núi -Cả lớp ghép: núi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Đọc từ khoá: b.Nhận diện vần: ưi 8’ -GV viết lại vần ưi -Hãy so sánh vần ui và vần ưi ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ưi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gửi và đọc -Ghép tiếng: gửi -Nhận xét -Đọc từ khoá: Giải lao: 2’ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’ -Đính từ lên bảng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu: Hỏi: Vần ui tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ưi tạo bởi mấy con chữ ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ Luyện đọc tiết 1 GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 6’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Em thường đi chơi vào nơi nào ? Đồi núi có gì đẹp ? 4. Củng cố, dặn dò: 4’ Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần ui, ưi Nhận xét tiết học. -Đọc cá nhân: đồi núi + Giống nhau: chữ i + Khác nhau: Vần ui có âm u ở trước, vần ưi có âm ư ở trước. -Đọc cá nhân: ưi -Đánh vần gờ-ưi–gưi-hỏi-gửi -Cả lớp ghép tiếng gửi -Đọc cá nhân: gửi thư -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nghe hiểu -Viết bảng: ui, ưi, đồi núi, gửi quà -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: ui, ưi, đồi núi, gửi thư -HS nói tên theo chủ đề: Đồi núi + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé dán hình cây đơn giản. - Xé dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. * Xé dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng. Có thể xé dán thêm hình cây đơn giản có hình dạng, KT, màu sắc khác. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Kiểm tra dụng cụ: 4’ -GV kiểm tra phần học trước -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Nhận xét -Hát tập thể. -Bắt bài hát khởi động -Nghe, hiểu 2.Giới thiệu bài: 1’ (Ghi đề bài) -Nêu tên bài học 3.HD quan sát, nhận xét: 10’ -Đưa bài mẫu đẹp: -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình gì ? + Đây là hình cây + Vòm cây như thế nào ? + Vòm cây tròn to + Tán lá cây như thế nào ? + Tán là giống cây chuối, cây dừa,… 4.Thực hành: 17’ -Xé hình chữ nhật (vòm cây) -HS làm theo hướng dẫn -Xé hình thân cây -HS thao tác xé hình theo HD của GV -Xé các mép tạo hình cây dơn giản - Làm trên giấy nháp 6. Nhận xét, dặn dò: 3’ Trò chơi: Thi ghép hình nhanh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau. Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau.. SINH HOẠT - Tuần 8 I/ Mục tiêu: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới: Tuần 9 II/ Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 10’ - GV bắt bài hát: - HS cùng hát: Lớp chúng mình -Kết hợp múa phụ hoạ 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15’ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: -Nghe nhận xét của GV Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyên cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn -Từng em nghe nhận xét, rút kinh trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang nghiệm, thực hiện tốt hơn. phục đến trường,... * Lớp trưởng đánh giá chung Học tập: Biểu dương HS đạt nhiều hoa Nhận hoa – Lớp vỗ tay điểm 10 Hoạt động 2: 10’ -Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch Nghe nhớ, thực hiện -Nhận xét tổng kết.. Duyệt của BGH.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ÂM NHẠC Học Hát Bài: LÝ CÂY XANH (Dân Ca Nam Bộ) I. YÊU CẦU: - HS biết đây là bài hát dân ca Nam Bộ - Biết hát theo giai điệu và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. II. CHUẨN BỊ: - Hát chuẩn xác bài Lý cây xanh - Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…), máy nghe, băng hát mẫu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi HS nhắc lại tên các bài hát đã học, đệm đàn cho HS hát lại một trong các bài hát, vỗ tay đệm theo phách, nhịp hoặc tiết tấu lời ca. 3. Bài mới:. Hoạt động của GV *Hoạt động 1: Dạy bài hát: Lý cây bông - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. + Cho HS biết: Bài hát hình thành từ câu thơ lục bát. + Bài Lý cây xanh là dân ca Nam Bộ, sau đó cho HS xem một vài tranh ảnh phong cảnh Nam Bộ - Cho HS nghe băng hát mẫu - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca từng câu ngắn. Có thể đọc theo tiết tấu lời ca để ghi ghép giai điệu vào HS dễ thuộc hơn. - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Chú ý những tiếng có luyến như “ đậu “ trên” “ líu”. Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Sửa cho HS ,nhận xét *Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ họa. - Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh x x xx x x xx - Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Sau đó GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động ( Nhún chân nhịp nhàng, phách mạnh nhún chân trái, hai tay chống hông). * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò. Hoạt động của HS Ngồi ngay ngắn, chú ý lắng nghe - HS xem tranh - Nghe băng mẫu ( hoặc nghe GV hát mẫu) - Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV - Tập hát từng câu một theo hướng dẫn của GV. - Chú ý tư thế ngồi hát. Hát thể hiện đúng những tiếng có luyến - Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý tư thế học hát. - Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: theo hướng dẫn của GV. - HS hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca. Hát tiếng nào, gõ tiếng đó. - Hát kết hợp vận động phụ họa, nhún chân nhịp nhàng theo hướng dẫn của GV - Ôn lại bài hát theo hướng dẫn của GV. - Trả lời: + Bài: Lý cây xanh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ + Dân ca Nam Bộ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học. - Chú ý nghe GV nhận xét, dặn - Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, dân ca của miền nào. dò và ghi nhớ - Nhận xét:khen những em hát thuộc lời biết vận động phụ hoạ, đúng yêu cầu; nhắc nhở những em chưa tập trung, Dặn HS về ôn tập bài hát vừa tập.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×