Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 46 KT Hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao Chủ đề TL TL TL TL Biết định lí về tổng 3 góc của 1. Tổng 3 góc của một tam giác. một tam giác 2,0 điểm Số câu: 1(bài 1) 1(Bài 6) 2 Số điểm: 1,0 đ 1,0 đ 2,0đ Tỉ lệ: 10% 10% 20% Biết các Biết cách xét Biết vận dụng các t/h bằng trường hợp sự bằng nhau nhau của hai tam giác để c/m 2. Hai tam giác bằng nhau. 5,0 điểm bằng nhau của của hai tam các đoạn thẳng bằng nhau, giác hai tam giác; các góc bằng nhau Số câu: 1(bài 2) 1(bài 3a) 2(5ab) 1(5c) 5 Số điểm: 1 1 2 1 5 Tỉ lệ: 10% 10% 20% 10% 60% Biết các k/n Vận dụng tam giác 3. Các dạng tam giác đặc biệt. được định 3,0 điểm cân, t/g đều, lí py-ta-go t/g vuông Số câu: 1(bài 3b) 1(bài 4) 2 Số điểm: 1 2 3 Tỉ lệ: 10% 20% 30% Tổng số câu: 3 2 2 2 9 Tổng số điểm: 3 3 2 2 10 Tỉ lệ: 30% 30% 20% 20% 100% Cấp độ kiểm tra. ĐỀ RA   Bài 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có B =800, C = 300. Tính số đo góc A Bài 2. (1,0 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác Bài 3. (2,0điểm) a)Tìm xem có các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) dưới đây b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuông trên mỗi hình a) b) c)d) dưới đây. b). a). G. H. D. E. K. F. I. K.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c). N. d). M A. N B P. M Bài 4. (2,0 điểm) Tìm độ dài x trên mỗi hình e) f) dưới đây e). f). Q. E. x. 1 D. 1. F. Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD=AB. Các đườngBtrung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: a) IA=ID; IB=IC 8 x b)  IAB=  IDC c) AI là tia phân giác của góc BAC. A 1 Bài 6. (1.0 điểm) Cho 0tam giác ABC có góc A bằng 60 0. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính số đo gócCBIC. -----Hết-----. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài. Nội dung. Điểm. Áp dụng định lí về tổng ba góc trong một tam giác ta có: 1. . . A 180  B  C  180  30  80 70. . . 2. 3. 1đ a) Chỉ nêu được tên tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) cho mỗi câu 0,25đ * Hình d) không có hai t/giác bằng nhau. 1đ. b) Chỉ nêu được tên tam giác là tam giác cân, tam giác vuông ở hình a) c) thì cho mỗi câu 0,5đ. 1đ. Hình e, áp dụng định lí Pitago, ta có: x2 + 82 = 102  x2 = 102 – 82 = 62 4.  x=6. Hình f, áp dụng định lí Pitag, ta có: x2 = 12 + 12 = 1+1 = 2  x = 2. 5. 1đ. *vẽ hình đúng a)IA=ID; * Xét hai tam giác vuông bằng nhau theo t/h hai cạnh góc vuông bằng nhau b)  IAB=  IDC (c-c-c: AB=DC; IB=IC; IA=ID) c)AI là tia phân giác của góc BAC. Góc D bằng góc IAC (  IAD cân) Góc D bằng góc IAB (  IAB=  IDC) =>góc IAC bằng IAB=> AI là tia p/g của góc A. 6 Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 1đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×